Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

fog

  • 1 fog

    /fɔg/ * danh từ - cỏ mọc lại - cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông) * ngoại động từ - để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất) - cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại * danh từ - sương mù - màn khói mờ, màn bụi mờ - tình trạng mờ đi (vì sương mù) - (nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang =to be in a fog+ bối rối hoang mang - (nhiếp ảnh) vết mờ * ngoại động từ - phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương) - làm bối rối hoang mang - (nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi * nội động từ - phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi - (+ off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương - (nhiếp ảnh) mờ đi, phim ảnh

    English-Vietnamese dictionary > fog

  • 2 fog

    v. Tsaus huab; pos huab
    n. Huab tsaus

    English-Hmong dictionary > fog

  • 3 fog-bound

    /'fɔgbaund/ * tính từ - không đi được vì sương mù dày đặc (thuyền bè)

    English-Vietnamese dictionary > fog-bound

  • 4 fog-bow

    /'fɔgbou/ * danh từ - cầu vồng trong sương mù

    English-Vietnamese dictionary > fog-bow

  • 5 fog-dog

    /'fɔgdɔg/ * danh từ - khoảng chân trời đôi lúc hé sáng khi có sương mù

    English-Vietnamese dictionary > fog-dog

  • 6 fog-horn

    /'fɔghɔ:n/ * danh từ - (hàng hải) còi báo hiệu cho tàu đi trong sương mù

    English-Vietnamese dictionary > fog-horn

  • 7 fog-signal

    /'fɔg,signl/ * danh từ - pháo hiệu khi có sương mù (đặt trên đường xe lửa để hướng dẫn người lái xe lửa)

    English-Vietnamese dictionary > fog-signal

  • 8 blot

    /blɔt/ * danh từ - điểm yếu (về mặt chiến lược) =to hit a blot+ phát hiện ra một điểm yếu về mặt chiến lược * danh từ - dấu, vết (mực...) - vết xoá - (nghĩa bóng) vết nhơ, vết nhục !a blot on one's escutcheon - vết nhơ cho thanh danh của mình =a blot on the landscape+ cái làm hại, cái làm đẹp chung - người làm mang tai mang tiếng cho gia đình * ngoại động từ - làm bẩn, vấy bẩn (bằng mực) - thấm - (nghĩa bóng) làm mất, làm nhơ, bôi nhọ (phẩm giá, danh dự) * nội động từ - thấm, hút mực (giấy thấm) - nhỏ mực (bút) !to blot out - xoá đi, xoá sạch, tẩy sạch =to blot out a word+ xoá một từ - làm mờ đi, che kín =the fog blots out the view+ sương mù làm mờ phong cảnh - tiêu diệt, phá huỷ !to blot one's copy-book - (xem) copy-book

    English-Vietnamese dictionary > blot

  • 9 collide

    /kə'laid/ * nội động từ - va nhau, đụng nhau =the ships collided in the fog+ tàu va phải nhau trong sương mù - va cham; xung đột =ideas collide+ ý kiến xung đột

    English-Vietnamese dictionary > collide

  • 10 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 11 fido

    /'faidou/ * danh từ ((viết tắt) của Fog Investigation Dispersal Operation) - phương pháp làm tan sương mù (ở sân bay)

    English-Vietnamese dictionary > fido

  • 12 ground

    /graund/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind * danh từ - mặt đất, đất =to sit on the ground+ ngồi trên (mặt) đất =to cut a tree to the ground+ đốn cây sát góc (đất) =below ground+ đã chết và chôn rồi =to break fresh ground+ khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên - bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai) =a volleyball ground+ bãi bóng chuyền - (số nhiều) đất đai vườn tược =an old mansion with extensive grounds+ một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi - vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất) =to keep one's ground+ giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ =to give (lose) ground+ rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp - đáy (biển, hồ...) =to touch ground+ sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...) - nền =a design of pink roses on a white ground+ mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng - (số nhiều) cặn bã - ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ =to have good ground(s) for the believing something+ có đủ lý do để tin một điều gì =on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta? - (điện học) sự tiếp đất !common ground - (xem) common !to cover much ground - đi được đường dài - đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...) !to cut the ground from under somebody's feet - năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng !down to the ground - (xem) down !forbidden ground - (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến !to gain ground - (xem) gain !hope are dashed to the ground - hy vọng tan vỡ !plan falls to the ground - kế hoạch thất bại !to run to ground - đuổi đến tận hang - truy nguyên đến tận gốc !to shift one's ground - (xem) shift * ngoại động từ - (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào =to ground one's hopes on+ đặt hy vọng vào - (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng =the teacher grounded his pupils in arithmetic+ thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học - đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...) - đặt xuống đất =ground arms!+ (quân sự) đặt súng xuống! - (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn - (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất =fog grounds all aircraft at N+ sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được - (điện học) tiếp đất * nội động từ - (hàng hải) mắc cạn - (hàng không) hạ cánh

    English-Vietnamese dictionary > ground

  • 13 melt

    /melt/ * danh từ - sự nấu chảy; sự tan - kim loại nấu chảy - mẻ nấu kim loại * nội động từ - tan ra, chảy ra =ice melted+ băng tan =the fog melted away+ sương mù tan đi - (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi =I am melting with heat+ tôi nóng vãi mỡ ra - cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng =heart melts with pity+ lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót - nao núng, nhụt đi =resolution behins melting+ lòng quyết tâm bắt đầu nhụt đi * ngoại động từ - làm tan ra, làm chảy ra =to melt metals+ nấu chảy kim loại - làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng =pity melts one's heart+ niềm trắc ẩn làm se lòng lại - làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi !to melt away - tan đi, tan biến đi !to melt down - nấu chảy !to melt into - hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành !to melt into tear - khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà

    English-Vietnamese dictionary > melt

  • 14 particular

    /pə'tikjulə/ * tính từ - đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt =for no particular reason+ không vì lý do gì đặc biệt =of no particular importance+ không có tầm quan trọng đặc biệt =a particular case+ một trường hợp cá biệt =in particular+ đặc biệt - tường tận, tỉ mỉ, chi tiết =a full and particular account+ bản tường thuật đầy đủ và tường tận - kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết =to be particular in one's speech+ kỹ lưỡng trong cách nói năng - khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...) =too particular about what (as to what) one wats+ quá khảnh ăn * danh từ - chi tiết =to go (enter) into particulars+ đi sâu vào chi tiết - đặc biệt đặc thù =fog is a London particular+ sương mù là một đặc điểm của Luân-đôn - (số nhiều) bản tường thuật chi tiết

    English-Vietnamese dictionary > particular

  • 15 thick

    /θik/ * tính từ - dày =a thick layer of sand+ lớp cát dày - to, mập =a thick pipe+ cái ống to - đặc, sền sệt =thick soup+ cháo đặc - dày đặc, rậm, rậm rạp =thick fog+ sương mù dày đặc =thick crowd+ đám đông dày đặc, đám người đông nghịt =thick hair+ tóc râm =thick forest+ rừng rậm - ngu đần, đần độn - không rõ, lè nhè =a thick utterance+ lời phát biểu không rõ =voice thick with drink+ giọng lè nhè vì say - thân, thân thiết =to be thick together+ thân với nhau =as thick as thieves+ rất ăn ý với nhau, rất thân - quán nhiều, thái quá =it's a bit thick+ hơi nhiều, hơi quá !thick with - đầy, có nhiều =thick with dust+ đầy bụi !to lay it on thick - ca ngợi hết lời, tán dương hết lời * phó từ - dày, dày đặc =the snow was falling thick+ tuyết rơi dày đặc =thick and fast+ tới tấp - khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề =to breathe thick+ thở khó khăn =to speak thick+ nói khó khăn, nói lắp bắp * danh từ - chỗ mập nhất, chỗ dày nhất =the thick of the leg+ bắp chân - chính giữa, chỗ dày nhất =the thick of the forest+ chính giữa rừng - chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất =the thick of the fight+ chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu =in the thick of it+ chính đang lúc (đánh nhau...) !through thick and thin - trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường !to go through thick and thin for someone - mạo hiểm vì người nào

    English-Vietnamese dictionary > thick

См. также в других словарях:

  • Fog — (f[o^]g), n. [Dan. sneefog snow falling thick, drift of snow, driving snow, cf. Icel. fok spray, snowdrift, fj[=u]k snowstorm, fj[=u]ka to drift.] 1. Watery vapor condensed in the lower part of the atmosphere and disturbing its transparency. It… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Fog — steht für Ian Marko Fog (*1973), dänischer Handballspieler Um die Welt mit Willy Fog, Figur des Trickfilms Shadows and Fog, US Filmkomödie von Woody Allen (1991) The Fog of War, US Dokumentarfilm Bakersfield Fog, US Sportverein Fiber Optical Gyro …   Deutsch Wikipedia

  • fog — fog1 [fôg, fäg] n. [prob. < Scand, as in ON fok, Dan (sne)fog, driving snow, Norw dial. fuka, sea mist < IE base * pū , to puff up, blow, of echoic orig.] 1. a large mass of water vapor condensed to fine particles, at or just above the… …   English World dictionary

  • fog´gi|ly — fog|gy «FOG ee, FG », adjective, gi|er, gi|est. 1. having much fog; misty; murky: »If it is cloudy, rainy, or foggy, the water vapor in the air is condensing (Beauchamp, Mayfield, and …   Useful english dictionary

  • fog|gy — «FOG ee, FG », adjective, gi|er, gi|est. 1. having much fog; misty; murky: »If it is cloudy, rainy, or foggy, the water vapor in the air is condensing (Beauchamp, Mayfield, and …   Useful english dictionary

  • Fog — (f[o^]g), n. [Cf. Scot. fog, fouge, moss, foggage rank grass, LL. fogagium, W. ffwg dry grass.] (Agric.) (a) A second growth of grass; aftergrass. (b) Dead or decaying grass remaining on land through the winter; called also {foggage}. [Prov.Eng.] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Fog — (f[o^]g), v. t. (Agric.) To pasture cattle on the fog, or aftergrass, of; to eat off the fog from. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • fog — [n1] heavy mist that reduces visibility brume, cloud, effluvium, film, gloom, grease, ground clouds, haze, London fog, miasma, murk, murkiness, nebula, obscurity, pea soup*, smaze, smog, smoke, smother, soup*, steam, vapor, visibility zero zero* …   New thesaurus

  • Fog — Fog, v. t. [imp. & p. p. {Fogged}; p. pr. & vb. n. {Fogging}.] 1. To envelop, as with fog; to befog; to overcast; to darken; to obscure. [1913 Webster] 2. (Photog.) To render semiopaque or cloudy, as a negative film, by exposure to stray light,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Fog — (f[o^]g), v. i. [Etymol. uncertain.] To practice in a small or mean way; to pettifog. [Obs.] [1913 Webster] Where wouldst thou fog to get a fee? Dryden. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Fog — Fog, v. i. (Photog.) To show indistinctly or become indistinct, as the picture on a negative sometimes does in the process of development. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»