Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

fish-eye

  • 1 catch

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > catch

  • 2 caught

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > caught

  • 3 hook

    /huk/ * danh từ - cái móc, cái mác - bản lề cửa - (từ lóng) cái neo - lưỡi câu ((cũng) fish hook) - lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm - (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh) - (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ sang tría (đánh gôn) - (thể dục,thể thao) cú hất móc về đằng sau (bóng bầu dục) - mũi đất; khúc cong (của con sông) - (nghĩa bóng) cạm bẫy !by hook or by crook - bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích gì...) !to drop (pop) off the hooks - (từ lóng) chết !hook and eye - cái móc gài (để gài hai bên mép áo...) !hook, line and sinker - (xem) sinker !on one's own hook - (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình !to take (sling) one's hook - (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói * ngoại động từ - móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc - câu (cá); (nghĩa bóng) câu (chồng) - (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy - (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh) - (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn) - (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục) * nội động từ - cong lại thành hình móc - (+ on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay...) !to look it - chuồn, tẩu, cuốn gói

    English-Vietnamese dictionary > hook

См. также в других словарях:

  • fish-eye — [ fiʃaj ] n. m. • v. 1960; mot angl. « œil de poisson », parce que le poisson a une vision panoramique ♦ Objectif photographique couvrant un angle d au moins 180°. ⇒ grand angle. Des fish eyes. ● fish eye, fish eyes nom masculin (anglais fish,… …   Encyclopédie Universelle

  • fish|eye — «FIHSH Y», noun. U.S. Slang. a fishy glance; look of suspicion. fish eye «FIHSH Y», adjective. Photography. 1. covering a very wide angle of view, usually approaching 180 degrees, and curving outward so that a distorted image is created. 2. using …   Useful english dictionary

  • fish eye — /ingl. ˈfɪʃˌaɪ/ [vc. ingl., propr. «occhio di pesce», comp. di fish «pesce» e eye «occhio»] s. m. inv. (fot.) obiettivo grandangolare …   Sinonimi e Contrari. Terza edizione

  • fish-eye — eye /fiʃ ai/, it. /fi ʃai/ locuz. ingl. (propr. occhio di pesce ), usata in ital. come s.m., invar. (fot.) [obiettivo grandangolare che produce un immagine deformata dai contorni arrotondati] ▶◀ occhio di pesce. ⇑ grandangolare …   Enciclopedia Italiana

  • fish-eye — ˈ ̷ ̷ ˌ ̷ ̷ adjective Etymology: so called from the resemblance of the lens to the protruding eye of a fish : being, having, or produced by a wide angle photographic lens that has a highly curved protruding front, that covers an angle of about… …   Useful english dictionary

  • Fish-eye — Objectif fisheye Cet article fait partie de la série Photographie …   Wikipédia en Français

  • fish-eye — adj. Fish eye is used with these nouns: ↑lens …   Collocations dictionary

  • fish-eye — (lens)   an extreme type of super wide angle lens with a very short focal point (and nearly infinite depth of field), that exaggerates and distorts the linear dimensions of the image, giving it a sense of curvature   Example: the image of Ruth… …   Glossary of cinematic terms

  • fish-eye lens — UK US noun [countable] [singular fish eye lens plural fish eye lenses] a type of lens used on a camera for taking photographs Thesaurus: cameras and photographic equipment …   Useful english dictionary

  • fish-eye lens — n a type of curved ↑lens (=piece of glass on the front of a camera) that allows you to take photographs of a wide area …   Dictionary of contemporary English

  • fish-eye lens — noun count a type of LENS used on a camera for taking photographs …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»