Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

fire

  • 61 ash-fire

    /'æʃfaiə/ * danh từ - (hoá học) lửa âm ỉ (để làm thí nghiệm hoá...)

    English-Vietnamese dictionary > ash-fire

  • 62 back-fire

    /'bæk'faie/ * danh từ - lửa đốt chặn (cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ) - (kỹ thuật) hiện tượng sớm lửa, hiện tượng nổ sớm (ở xylanh)

    English-Vietnamese dictionary > back-fire

  • 63 bale-fire

    /'beil,faiə/ * danh từ - lửa hiệu - đám lửa lớn đốt giữa trời (lửa trại, liên hoan...) - giàn lửa hoả táng

    English-Vietnamese dictionary > bale-fire

  • 64 beacon fire

    /'bi:kən'faiə/ Cách viết khác: (beacon_light)/'bi:kən'lait/ * danh từ - lửa hiệu

    English-Vietnamese dictionary > beacon fire

  • 65 camp-fire

    /'kæmp,faiə/ * danh từ - lửa trại

    English-Vietnamese dictionary > camp-fire

  • 66 cease-fire

    /'si:s,faiə/ * danh từ - sự ngừng bắn - (quân sự) lệnh ngừng bắn

    English-Vietnamese dictionary > cease-fire

  • 67 curtain-fire

    /'kə:tn,faiə/ * danh từ - (quân sự) lưới lửa

    English-Vietnamese dictionary > curtain-fire

  • 68 fen-fire

    /'fen,faiə/ * danh từ - ma trơi

    English-Vietnamese dictionary > fen-fire

  • 69 gas-fire

    /'gæs,faiə/ * danh từ - lò sưởi (đốt bằng) khí

    English-Vietnamese dictionary > gas-fire

  • 70 marsh fire

    /'mɑ:ʃ'faiə/ * danh từ - ma trơi

    English-Vietnamese dictionary > marsh fire

  • 71 plunging fire

    /'plʌndʤiɳ'faiə/ * danh từ - (quân sự) hoả lực từ trên cao bắn xuống

    English-Vietnamese dictionary > plunging fire

  • 72 screen-fire

    /'skri:n'faiə/ * danh từ - (quân sự) sự bắn yểm hộ

    English-Vietnamese dictionary > screen-fire

  • 73 shell-fire

    /ʃeld/ * danh từ - sự nã trái phá

    English-Vietnamese dictionary > shell-fire

  • 74 signle-fire

    /'siɳgl'faiə/ * tính từ - bắn phát một (đạn)

    English-Vietnamese dictionary > signle-fire

  • 75 sure-fire

    /'ʃuə,faiə/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn thành công, chắc chắn như mong đợi, không thể chệch được, không thể thất bại

    English-Vietnamese dictionary > sure-fire

  • 76 play

    /plei/ * danh từ - sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa =to be at play+ đang chơi, đang nô đùa =to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì =out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa =a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ =a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ =child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ - (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi =the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ =to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay - (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự =fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng - sự đánh bạc, trò cờ bạc =to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc =the play runs high+ cờ bạc đánh to - kịch, vở kịch, vở tuồng =to go to the play+ đi xem kịch = shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia - sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng =the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước =play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh =play of colour+ màu sắc óng ánh =play of the waves+ sóng nhấp nhô - sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng =in full play+ đang hoạt động mạnh =to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực =to bring (call) into play+ phát huy =to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng - (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy =bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được - (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở =a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe - sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) * nội động từ - chơi, nô đùa, đùa giỡn =to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con =to play with love+ đùa với tình yêu - chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... =to play at cards+ chơi bài, đánh bài =to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ =to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô =to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) =to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay... =the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt - đánh bạc =to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao - đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn =to play in a film+ đóng trong một phim =to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét - nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) =guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành =fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy - giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô =smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi =moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước - (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở =to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận - (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) - nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... =to play football+ đá bóng chơi bóng đá =to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt =to play chess+ đánh cờ - (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... =to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô =to play the violon+ kéo viôlông =to play the flute+ thổi sáo - đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) =to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới - (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu =to play the best team+ đâu với đội hay nhất =to play a match+ đâu một trận =to play somebody at chess+ đánh cờ với ai - (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) =to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn - đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) =to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to play a tragedy+ diễn một vở kịch =let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào - xử sự như là =to play truant+ trốn học - làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) =to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố - nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) =to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành =to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy - giật, giật dây câu cho mệt (cá) =to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá !to play at - chơi (cờ, bóng đá, bài...) - giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) =to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi - (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) !to play in - cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào !to play off - làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm - kích (ai... chống lại ai) =to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) - đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) =to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác - (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) !to play on - lợi dụng =to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) !to play out - cử nhạc tiễn đưa =the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về !to play up - (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) =to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai - (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc - trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) - (thể dục,thể thao) chơi tận tình !to play upon !to play on to play booty - (xem) booty !to play by ear - đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) !to play one's cards well - (xem) card !to play the deuce (devil) with - phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố !to play ducks ans drakes with - (xem) duck !to play someone false - (xem) false !to play fast and loose - (xem) fast !to play first (second) fiddle - (xem) fiddle !to play the game - chơi đúng thể lệ quy định - (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng !to play a good knife and fork - (xem) knife !to play bell (the mischief) - gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách !to play one's hand for all it is worth - triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách !to play into the hands of somebody - làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn !to play it on somebody !to play it low on somebody - (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện !to play the man - cư xử đúng phẩm cách con người !to play the market - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán !to play for time - chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh - cố tranh thủ thời gian

    English-Vietnamese dictionary > play

  • 77 rake

    /reik/ * danh từ - kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng - cái cào - cái cào than; que cời than - cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc) * động từ - cào, cời =to rake hay+ cào cỏ khô =to rake a fire+ cời lửa =to rake clean+ cào sạch =to rake level+ cào cho bằng - tìm kỹ, lục soát =to rake one's memory+ tìm trong trí nhớ =to rake in (among, into) old records+ lục soát trong đám hồ sơ cũ - nhìn bao quát - nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra =the window rakes the whole panorama+ cửa sổ nhìn ra toàn bộ phong cảnh đó - (quân sự) quét, lia (súng...) !to rake away - cáo sạch đi !to rake in - cào vào, lấy cào gạt vào =to rake in money+ lấy cào gạt tiền vào (ở sòng bạc) !to rake of - cào sạch =to rake off the dead leaves+ cào sạch lá khô !to rake out - cào bới ra =to rake out a fire+ cào ngọn lửa, làm tắt ngọn lửa !to rake over - cào xới lên =to rake over a flowerbed+ cào xới lên một luống hoa !to rake up - cào gọn lại (thành đống) =to rake up the hay+ cào cỏ khô gọn lại thành đống =to rake up the fire+ cời to ngọn lửa - khơi lại, nhắc lại =to rake up an old quarrel+ khơi lại chuyện bất hoà cũ =to rake up all sorts of objections+ tìm bới mọi cách phản đối !to rake somebody over the coals - (xem) coal * danh từ - sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu...) * ngoại động từ - làm nghiêng về phía sau * nội động từ - nhô ra (cột buồm) - nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu)

    English-Vietnamese dictionary > rake

  • 78 add

    /æd/ * động từ - ((thường) + up, together) cộng - thêm vào, làm tăng thêm =add some more hot water to your tea+ cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh =music added to our joy+ âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta - nói thêm =he added that+ anh ta nói thêm rằng - (+ in) kế vào, tính vào, gộp vào !to add fuel to the fire - (xem) fire !to add insult to injury - miệng chửi tay đấm

    English-Vietnamese dictionary > add

  • 79 burnt

    /bə:nt/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của burn * tính từ - bị cháy, bị đốt, khê - rám nắng, sạm nắng (da...) - nung chín (đất sét...) !burnt child dreads the fire - (xem) fire

    English-Vietnamese dictionary > burnt

  • 80 child

    /tʃaild/ * danh từ, số nhiều children - đứa bé, đứa trẻ - đứa con - (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm =sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra - người lớn mà tính như trẻ con !to be far gone with child - có mang sắp đến tháng đẻ !burnt child dreads the fire - (xem) fire !this child - (từ lóng) bõ già này !from a child - từ lúc còn thơ

    English-Vietnamese dictionary > child

См. также в других словарях:

  • Fire — (f[imac]r), n. [OE. fir, fyr, fur AS. f[=y]r; akin to D. vuur, OS. & OHG. fiur, G. feuer, Icel. f[=y]ri, f[=u]rr, Gr. py^r, and perh. to L. purus pure, E. pure Cf. {Empyrean}, {Pyre}.] 1. The evolution of light and heat in the combustion of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • FIRE — (Heb. אֵשׁ). In the Bible Once humans discovered that fire could be maintained and exploited for their needs, it became one of their most important assets. Fire was used for light, warmth, cooking, roasting, baking, in waging war, and in various… …   Encyclopedia of Judaism

  • fire — [fīr] n. [ME fyr < OE, akin to Ger feuer < IE base * pewōr > Gr pyra, PYRE, Czech pýř, glowing embers] 1. the active principle of burning, characterized by the heat and light of combustion 2. fuel burning in a furnace, fireplace, etc. 3 …   English World dictionary

  • fire — ► NOUN 1) the state of burning, in which substances combine chemically with oxygen from the air and give out bright light, heat, and smoke. 2) an instance of destructive burning. 3) wood or coal burnt in a hearth or stove for heating or cooking.… …   English terms dictionary

  • Fire — Fire, v. t. [imp. & p. p. {Fired}; p. pr. & vb. n. {Fring}.] 1. To set on fire; to kindle; as, to fire a house or chimney; to fire a pile. [1913 Webster] 2. To subject to intense heat; to bake; to burn in a kiln; as, to fire pottery. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Fire!! — was an African American literary magazine published in 1926 during the Harlem Renaissance. The publication was started by Wallace Thurman, Zora Neale Hurston, Aaron Douglas, John P. Davis, Richard Bruce Nugent, Gwendolyn Bennett, Countee Cullen,… …   Wikipedia

  • Fire — bezeichnet: ein ehemaliges vierteljährliches Literaturmagazin, siehe Fire!! ein Filmdrama der kanadischen Regisseurin Deepa Mehta, siehe Fire – Wenn Liebe Feuer fängt ein LCD Spiel der Reihe Nintendo Game Watch, siehe auch Bouncing Babies… …   Deutsch Wikipedia

  • fire — FÍRE, firi, s.f. 1. Mediul natural (împreună cu fiinţele care trăiesc în el). ♢ loc. adv. Peste fire = extraordinar; în cel mai înalt grad. 2. Structură psihică şi morală a unei fiinţe; caracter, temperament. 3. Minte, cuget; cumpăt. ♢ loc. adj.… …   Dicționar Român

  • fire — [n1] burning blaze, bonfire, campfire, charring, coals, combustion, conflagration, devouring, element, embers, flame and smoke, flames, flare, glow, hearth, heat, holocaust, hot spot*, incandescence, inferno, luminosity, oxidation, phlogiston,… …   New thesaurus

  • Fire It Up — can refer to: * Fire It Up (album) , a 1979 album by funk singer Rick James * Fire It Up (Rick James song) , a single also released by Rick James from the same album. * Fire It Up (Black Label Society song) , a 2005 single released from hard rock …   Wikipedia

  • fire — n Fire, conflagration, holocaust are comparable when meaning a blaze that reduces or threatens to reduce one or more buildings to ashes. Fire is the general term referable to such an event, whether it involves one or many buildings and whether it …   New Dictionary of Synonyms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»