Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

fell+off

  • 1 dies wurde geklaut

    - {this fell off the back of a lorry}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > dies wurde geklaut

  • 2 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 3 Er tut nur so.

    - {He is only pretending.} = Er trinkt viel. {He is a heavy drinker.}+ = Er weist ihn ab. {He gives him the fluff.}+ = Er ist pudelnaß. {He is like a drowned rat.}+ = Er verlor dabei. {He came off a loser.}+ = Er ging heimwärts. {He headed for home.}+ = Er macht sich rar. {He makes himself scare.}+ = Er kennt sich aus. {He knows his stuff.}+ = Er bleibt höflich. {He keeps a civil tongue in his head.}+ = Er ist hilfsbereit. {He is being helpful.}+ = Er kommt viel herum. {He gets about a lot.}+ = Er ist daran schuld. {He is to blame for it.}+ = Er mischte sich ein. {He put his oar in.}+ = Er hat mich belogen. {He told me a lie.}+ = Er ist glattrasiert. {He is clean-shaven.}+ = Er geht mächtig ran. {He drives a hard bargain.}+ = Er hat es geschafft. {He brought home the bacon.}+ = Er ist nun einmal so. {He is like that.}+ = Er trägt nichts nach. {He bears no enmity.}+ = Er ist voreingenommen. {He is prejudiced.}+ = Er amüsierte sich gut. {He had a fine old time.}+ = Er war sehr ungezogen. {He was very off-hand.}+ = Er ist springlebendig. {He is full of beans.}+ = Er tat es absichtlich. {He did it on purpose.}+ = Er ist nicht mehr hier. {He isn't here any more.}+ = Er tickt nicht richtig. {He is wrong in the garvet.}+ = Er wird es noch bereuen. {He will live to rue it.}+ = Er hat nichts zu lachen. {His life is no bed of roses.}+ = Er ist gar nicht so dumm. {He knows a thing or two.}+ = Er zählt überhaupt nicht. {He simply doesn't count.}+ = Er trägt ihm nichts nach. {He doesn't hold a grudge against him.}+ = Er verliebte sich in sie. {He fell in love with her.}+ = Er sagte überhaupt nichts. {He didn't say anything at all.}+ = Er hat sich an ihm gerächt. {He took revenge on him.}+ = Er kommt vielleicht morgen. {He may come tomorrow.}+ = Er ließ es darauf ankommen. {He took his chance.}+ = Er ist ihm nicht gewachsen. {He is no match for him.}+ = Er ließ sich entschuldigen. {He asked to be excused.}+ = Er nähme es nicht geschenkt. {He wouldn't give it house-room.}+ = Er hat nicht seinesgleichen. {He has not his fellow.}+ = Er wurde von ihm reingelegt. {He was taken in by him.}+ = Er läßt sich nicht abweisen. {He'll take no refusal.}+ = Er kann sich alles erlauben. {He gets away with everything.}+ = Er kann sich nicht benehmen. {He doesn't know how to behave.}+ = Er versuchte es nicht einmal. {He didn't even begin to try.}+ = Er ließ sich leicht überreden. {He was easily persuaded.}+ = Er ist grenzenlos eingebildet. {He thinks no end of himself.}+ = Er arbeitet von früh bis spät. {He works from morning to night.}+ = Er ist zwar arm, aber ehrlich. {Though he's poor, he's an honest man.}+ = Er ist schrecklich langweilig. {He is an awful bore.}+ = Er versuchte es mir anzudrehen. {He tried to palm it off on me.}+ = Er weiß nicht, was er tun soll. {He is in a quandary.}+ = Er ist kaum zufriedenzustellen. {He is a hard man to please.}+ = Er kommt wie gewöhnlich zu spät. {He is late as usual.}+ = Er ist total verschossen in sie. {He is nuts about her.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Er tut nur so.

  • 4 die Haut

    - {bark} tiếng sủa, tiếng quát tháo, tiếng súng nổ, tiếng ho, vỏ cây, vỏ thuộc da, da, vỏ canh ki na Peruvian bark, Jesuits' bark), quinin, thuyền ba buồm, thuyền - {coat} áo choàng ngoài, áo bành tô, áo choàng, váy, bộ lông, lớp, lượt, màng, túi - {fell} da lông, da người, mớ tóc bù xù, bộ lông bờm xờm, đồi đá, vùng đầm lầy, sự đẫn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt, mẻ đẫn, sự khâu viền - {hide} da sống, Haiddơ, nơi nấp để rình thú rừng - {leather} da thuộc, đồ da, vật làm bằng da thuộc, dây da, quần cộc, xà cạp bằng da, quả bóng đá, quả bóng crickê - {peel} tháp vuông, xẻng, cá đù, cá hồi con, vỏ - {skin} bì, da thú, bầu bằng da thú, vỏ tàu = die Haut (Anatomie) {derm}+ = ohne Haut {skinless}+ = die rohe Haut {pelt}+ = die Haut abziehen {to flay}+ = unter der Haut {subcutaneous}+ = mit heiler Haut {with a whole skin}+ = eine dunkle Haut {a dusky skin}+ = bis auf die Haut {to the skin}+ = die menschliche Haut {buff}+ = die abgeworfene Haut (Schlange) {slough}+ = aus der Haut fahren {to fly off the handle; to go off the deep end; to jump out of one's skin}+ = naß bis auf die Haut {wet to the skin}+ = auf die Haut wirkend {endermic}+ = sich seiner Haut wehren {to stand one's ground}+ = sich die Haut abschürfen {to graze one's skin}+ = auf der faulen Haut liegen {to idle away one's time}+ = mit heiler Haut davonkommen {to save one's bacon; to save one's skin}+ = Ich wurde bis auf die Haut naß. {I got soaked to the skin.}+ = man kann nicht aus seiner Haut heraus {a leopard cannot change his spots}+ = ich möchte nicht in seiner Haut stecken {I wouldn't be in his shoes; I wouldn't like to be in his shoes}+ = Er versuchte mit heiler Haut davonzukommen. {He tried to save his bacon.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Haut

  • 5 schlagen

    (schlug,geschlagen) - {to bang} cắt ngang trán, đánh mạnh, đập mạnh, nện đau, đánh, đấm, trôi hơn, vượt hơn, sập mạnh, nổ vang - {to bash} va mạnh - {to batter} xây thoải chân, đập, liên hồi, đập vỡ, nã pháo vào, hành hạ, ngược đãi, đánh đập, bóp méo, làm vẹt, làm mòn, đập liên hồi, đạp - {to beat (beat,beaten) nện, vỗ, gõ, thắng, đánh bại, vượt, đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống, khua - {to beetle} giã bằng chày, đập bằng chày, đi vội vã, đi tất tưởi beetle along), đi ra, đi chơi beetle off, away), cheo leo, nhô ra, treo trên sợi tóc - {to birch} quất bằng roi - {to box} bỏ vào hộp, đệ lên toà án, ngăn riêng ra, nhốt riêng vào từng ô chuồng, tát, bạt, đánh quyền Anh - {to bump} kêu, kêu như vạc, đâm vào, đâm sầm vào, xóc nảy lên, nảy xuống, va, đụng, ẩy, vứt xuống, vọt lên, bật mạnh lên, đánh đòn lưng tôm, đụng phải đuôi,, bắn phá, cho ra rìa, tống cổ ra - {to chop} chặt, đốn, bổ, chẻ, nói đứt đoạn, nói nhát gừng, chặt nhỏ, băm nhỏ, thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định, đổi chiều thình lình, trở thình lình, vỗ bập bềnh - {to clap} vỗ tay, đặt mạnh, ấn mạnh, đặt nhanh, ấn nhanh, đóng sập vào - {to click} làm thành tiếng lách cách, kêu lách cách, đá chân vào nhau, tâm đầu ý hiệp, ăn ý ngay từ phút đầu, thành công - {to cream} gạn lấy kem, gạn lấy phần tốt nhất, cho kem, làm cho nổi kem, làm cho nổi váng, thoa kem, nổi kem, nổi váng - {to discomfit} làm hỏng, làm thất bại, làm bố rối, làm lúng túng, làm chưng hửng - {to drive (drove,driven) dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi, đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục, cho chạy, cầm cương, lái, lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi, dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức, cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt, đóng, bắt, đào, xoi, tiu, làm cho chạy, đưa, dàn xếp xong, ký kết, làm, hoãn lại, để lại, để chậm lại, cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... - đi xe, chạy, bạt bóng, bị cuốn đi, bị trôi giạt, lao vào, xô vào, quất mạnh, giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá to let drive at), nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn - làm cật lực, lao vào mà làm, tập trung vật nuôi để kiểm lại - {to drub} giã, quật, đánh đòn, đánh bại không còn manh giáp - {to fan} quạt, thổi bùng, xúi giục, trải qua theo hình quạt, thổi hiu hiu, xoè ra như hình quạt - {to fell} đấm ngâ, đánh ngã, đẫn, hạ, đốn chặt, khâu viền - {to flail} đập bằng cái đập lúa, vụt - {to flap} đập đen đét, đánh đen đét, vỗ đen đét, làm bay phần phật, lõng thõng, lòng thòng - {to flog} quần quật, đánh thắng, bán, quăng đi quăng lại - {to flop} lắc lư, đi lạch bạch, ngồi xuống, kêu tõm, thất bại, đi ngủ, quẳng phịch xuống, ném phịch xuống, để rơi phịch xuống - {to hammer} quai, búa, đạp mạnh, giáng cho những thất bại nặng nề, nhồi nhét, tọng, phê bình kịch liệt, chỉ trích kịch liệt, gõ ba lần búa tuyên bố vỡ nợ, làm bền bỉ, cố sức làm, gắng công làm - quấy rầy, quấy nhiễu - {to hit (hit,hit) đấm trúng, bắn trúng, ném trúng, va phải, vấp phải, va trúng, chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ, tìm ra, vớ được, hợp với, đúng với, đạt tới, đạt được, tới - mê đắm, đam mê, nhằm đánh - {to knock} va đụng, làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức, chỉ trích gay gắt, kêu lọc xọc, nổ lọc xọc - {to lash} quất, kích thích, kích động, mắng nhiếc, xỉ vả, chỉ trích, đả kích, buộc, trôi - {to palpitate} đập nhanh, hồi hộp, run lên - {to pommel} đánh bằng núm chuôi kiếm, đấm túi bụi - {to pulsate} rung, rung động, rộn ràng, sàng để làm sạch đất) - {to pulse} - {to pummel} đấm thùm thụp, đấm liên hồi - {to punch} thoi, thụi, giùi lỗ, bấm, khoan, thúc bằng giấy đầu nhọn, chọc, thúc bằng gậy - {to rap} đánh nhẹ, cốp, thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn, văng - {to skunk} đánh bại không gỡ được - {to slap} phát, vả - {to smack} thoáng có vị, thoáng có mùi, có vẻ, có mùi là lạ, có vị là lạ, tạt tai, quất kêu vun vút, chép, vụt kêu vun vút, chép môi - {to smite (smote,smitten) trừng phạt, động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh, đập mạnh vào, gây ấn tượng mạnh mẽ, làm say mê, vỗ mạnh, phả vào - {to spank} thúc, giục, chạy mau, chạy nước kiệu - {to thrash} quẫy - {to throb} rộn lên - {to thump} - {to trounce} đanh đòn, quật cho một trận, đánh thua tơi bời, quở trách, mắng mỏ - {to whang} đánh đôm đốp, kêu đôm đốp, vang lên, kêu vang = schlagen (schlug,geschlagen) [auf] {to pound [at,on]; to slosh [on]}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Heer) {to defeat}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Ball) {to slog}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Takt) {to time}+ = schlagen (schlug,geschlagen) [nach] {to strike (struck,struck) [at]}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Pferd) {to savage}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Sport) {to out; to outclass; to outplay}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Segel) {to slat}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Saiten) {to sweep (swept,swept)+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Kricket) {to bat}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Baumwolle) {to batten}+ = k.o. schlagen {to knock out}+ = sich schlagen {to fight (fought,fought)+ = sich schlagen [um] {to strike (struck,struck) [for]}+ = hart schlagen (Ball) {to swipe}+ = sich schlagen [durch] {to rub [through]}+ = heftig schlagen {to bang}+ = leicht schlagen {to flick; to tap}+ = um sich schlagen {to lay about one}+ = kräftig schlagen [nach] {to swipe [at]}+ = jemanden schlagen {to give someone beans}+ = jemanden schlagen (Wettbewerb) {to give someone socks}+ = grün und blau schlagen {to beat black and blue}+ = kurz und klein schlagen {to smash to bits}+ = braun und blau schlagen {to bruise}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schlagen

См. также в других словарях:

  • fell off his chair — fell from his chair to the floor; laughed so hard he could no longer sit in his chair …   English contemporary dictionary

  • I had one but the wheels fell off — • a bizarre sarcastic reply that you give when you don t understand what the other person is saying (usually technical). e.g. You just need to remove the overhead cam slip ring side flange , Oh yeah, I had one of those but the wheels fell off ! …   Londonisms dictionary

  • lorry, it fell off the back of a - — Honest John s Used Skips That seems really cheap for a skip. Where did you get it from? It fell off the back of a lorry. see picture …   English expressions

  • fell off his feet — lay down …   English contemporary dictionary

  • off the wagon — {adj. phr.}, {slang} No longer refusing to drink whiskey or other alcoholic beverages; drinking liquor again, after stopping for a while. * /When a heavy drinker quits he must really quit. One little drink of whiskey is enough to drive him off… …   Dictionary of American idioms

  • off the wagon — {adj. phr.}, {slang} No longer refusing to drink whiskey or other alcoholic beverages; drinking liquor again, after stopping for a while. * /When a heavy drinker quits he must really quit. One little drink of whiskey is enough to drive him off… …   Dictionary of American idioms

  • off the back of a lorry — british humorous phrase used about something that is cheap or free because it was probably stolen by the person who gave it to you Thesaurus: illegal or dishonestsynonym cheap and inexpensivesynonym general words for crimessynonym …   Useful english dictionary

  • Fell — Fall Fall (f[add]l), v. i. [imp. {Fell} (f[e^]l); p. p. {Fallen} (f[add]l n); p. pr. & vb. n. {Falling}.] [AS. feallan; akin to D. vallen, OS. & OHG. fallan, G. fallen, Icel. Falla, Sw. falla, Dan. falde, Lith. pulti, L. fallere to deceive, Gr.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • off — off1 [ ɔf, af ] function word *** Off can be used in the following ways: as an adverb: He waved and drove off. She took her coat off and hung it up. My house is a long way off. as a preposition: She got off the bus at the next stop. Keep off the… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • off — I UK [ɒf] / US [ɔf] / US [ɑf] adjective, adverb, preposition *** Summary: Off can be used in the following ways: as an adverb: He waved and drove off. ♦ She took her coat off and hung it up. ♦ My house is a long way off. as a preposition: She got …   English dictionary

  • off — off1 W1S1 [ɔf US o:f] adv, prep, adj 1.) away from a place ▪ He got into his car and drove off. ▪ Suddenly they turned off and parked in a side road. ▪ Once we were off the main freeway, the trip felt more like a vacation. ▪ Her husband was off… …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»