Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

faint

  • 1 faint

    /feint/ * tính từ - uể oải; lả (vì đói) - e thẹn; nhút nhát - yếu ớt =a faint show of resistance+ một sự chống cự yếu ớt - mờ nhạt, không rõ =faint lines+ những đường nét mờ nhạt =a faint idea+ một ý kiến không rõ rệt - chóng mặt, hay ngất - oi bức, ngột ngạt (không khí) - kinh tởm, lợm giọng (mùi) * danh từ - cơn ngất; sự ngất =in a deal faint+ bất tỉnh nhân sự, chết ngất * nội động từ - ((thường) + away) ngất đi, xỉu đi - (từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí

    English-Vietnamese dictionary > faint

  • 2 faint

    v. Tsaus muag
    adj. Tsaug ib ce
    n. Kev tsaus muag

    English-Hmong dictionary > faint

  • 3 faint-heart

    /'feinthɑ:t/ * danh từ - người nhút nhát, người nhát gan

    English-Vietnamese dictionary > faint-heart

  • 4 faint-hearted

    /'feint'hɑ:tid/ * tính từ - nhút nhát, nhát gan

    English-Vietnamese dictionary > faint-hearted

  • 5 faint-heartedness

    /'feint'hɑ:tidnis/ * danh từ - tính nhút nhát; sự nhút nhát, sự nhát gan

    English-Vietnamese dictionary > faint-heartedness

  • 6 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 7 feint

    /feint/ * danh từ - (quân sự); (thể dục,thể thao) đòn nhử; ngón nhử - sự giả vờ; sự giả cách * nội động từ - (quân sự); (thể dục,thể thao) ((thường) + at, upon, against) đánh nghi binh; đánh nhử * tính từ - (như) faint

    English-Vietnamese dictionary > feint

  • 8 go off

    - đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi - (sân khấu) vào (diễn viên) - nổ (súng) =the gun went off+ súng nổ =the pistol did not go off+ súng lục bắn không nổ - ung, thối, ươn, ôi =milk has gone off+ sữa đã chua ra - ngủ say, lịm đi, ngất =she went off into a faint+ cô ta ngất lịm đi - bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá) - được tiến hành, diễn ra =the concert went off very well+ buổi hoà nhạc đã diễn ra rất tốt đẹp - phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ) - chết

    English-Vietnamese dictionary > go off

  • 9 smile

    /smail/ * danh từ - nụ cười; vẻ mặt tươi cười =to give a faint smile+ cười nửa miệng =face wreathed in smiles+ mặt tươi cười * nội động từ - mỉm cười, cười tủm tỉm; cười =to smile sweetly+ cười dịu dàng =to smile cynically+ cười dịu dàng !to smile away - cười để xua tan =to smile someone's anger away+ cười cho ai hết giận !to smile on (upon) - mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên =fortune smiles on (upon) him+ hắn gặp vận may !to come up smiling - lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới !to smile somebody into doing something - cười để khiến ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > smile

См. также в других словарях:

  • Faint — Saltar a navegación, búsqueda «Faint» Sencillo de Linkin Park del álbum Meteora Publicación 1 de julio de 2003 Formato CD …   Wikipedia Español

  • Faint — (f[=a]nt), a. [Compar. {Fainter} ( [ e]r); superl. {Faintest}.] [OE. feint, faint, false, faint, F. feint, p. p. of feindre to feign, suppose, hesitate. See {Feign}, and cf. {Feint}.] 1. Lacking strength; weak; languid; inclined to swoon; as,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • faint — faint·ing·ly; faint·ly; faint·ness; faint; faint·heart·ed·ly; faint·heart·ed·ness; …   English syllables

  • Faint — Faint, v. i. [imp. & p. p. {Fainted}; p. pr. & vb. n. {Fainting}.] 1. To become weak or wanting in vigor; to grow feeble; to lose strength and color, and the control of the bodily or mental functions; to swoon; sometimes with away. See {Fainting} …   The Collaborative International Dictionary of English

  • faint — [adj1] having little effect on senses aside, bated, bland, bleached, blurred, breathless, deadened, deep, delicate, dim, distant, dull, dusty, faded, faltering, far off, feeble, gentle, hazy, hoarse, hushed, ill defined, imperceptible, inaudible …   New thesaurus

  • Faint — Faint, n. The act of fainting, or the state of one who has fainted; a swoon. [R.] See {Fainting}, n. [1913 Webster] The saint, Who propped the Virgin in her faint. Sir W. Scott. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Faint — Faint, v. t. To cause to faint or become dispirited; to depress; to weaken. [Obs.] [1913 Webster] It faints me to think what follows. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Faint — Faint: Faint  песня группы Linkin Park. The Faint  американская инди рок группа. Список зна …   Википедия

  • faint — faint, feint Both words come from the same Old French root feindre ‘to feign’. Faint is used as an adjective meaning ‘indistinct, pale’ or ‘feeling dizzy’, as a noun meaning ‘a loss of consciousness’, and as a verb meaning ‘to lose consciousness’ …   Modern English usage

  • faint — [fānt] adj. [ME feint < OFr, sluggish, orig. pp. of feindre: see FEIGN] 1. without strength; weak; feeble 2. without courage or hope; timid 3. done without strength, vigor, or enthusiasm; halfhearted 4. feeling weak and dizzy, as if about to… …   English World dictionary

  • Faint — may refer to: * Syncope (medicine), a medical term for fainting * Faint (song), a song by Linkin park * Feint, a maneuver designed to distract or mislead * Feint (song), a song by Epica …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»