Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

enter+on

  • 1 enter

    /'entə/ * nội động từ - đi vào - (sân khấu) ra - tuyên bố tham dự (cuộc thi) * ngoại động từ - đi vào (một nơi nào...); đâm (vào thịt...) - gia nhập (quân đội...) - bắt đầu luyện (chó ngựa) - ghi (tên vào sổ, cuộc thi...) - kết nạp, lấy vào !to enter into - đi vào (nơi nào) - tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...) - thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai) - tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...) - nằm trong (kế hoạch, sự tính toán) !to enter on (upon) - bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...) - (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản) !to enter an appearance - có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh...) !to enter a protest - phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...) !to enter up account books - kết toán sổ sách

    English-Vietnamese dictionary > enter

  • 2 enter

    v. Chaws; nkag mus

    English-Hmong dictionary > enter

  • 3 re-enter

    /'ri:'entə/ * ngoại động từ - lại ghi (tên vào sổ, cuộc thi...) - lại vào (phòng...) * nội động từ - lại trở vào

    English-Vietnamese dictionary > re-enter

  • 4 agreement

    /ə'gri:mənt/ * danh từ - hiệp định, hiệp nghị - hợp đồng, giao kèo - sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận =by mutural agreement+ theo sự thoả thuận chung - sự phù hợp, sự hoà hợp =to be in agreement with+ bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với =individualism in not in agreement with the common interests+ chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung - (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...) =to come to an agreement+ đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định !to enter into an agreement with somebody - ký kết một hợp đồng với ai !executive agreement - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện !to make an agreement with - thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với

    English-Vietnamese dictionary > agreement

  • 5 army

    /'ɑ:mi/ * danh từ - quân đội =regular army+ quân chính quy =standing army+ quân thường trực =to enter (go into, join) the army+ vào quân đội, nhập ngũ - đoàn, đám đông, nhiều vô số =an army of workers+ một đoàn công nhân

    English-Vietnamese dictionary > army

  • 6 bond

    /bɔnd/ * danh từ - dây đai, đay buộc; ((nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc - giao kèo, khế ước, lời cam kết =to enter in to a bond to+ ký giao kèo, cam kết (làm gì) - (tài chính) phiếu nợ, bông - (số nhiều) gông cùm, xiềng xích, sự tù tội =in bonds+ bị gông cùm, bị giam cầm - sự gửi vào kho =in bond+ gửi vào kho (hàng hoá) =to take goods out of bond+ lấy hàng ở kho ra - (vật lý) sự liên kết =atomic bond+ liên kết nguyên tử - (kiến trúc) kiểu xây ghép (gạch, đá, để làm cho tường vững) * ngoại động từ - gửi (hàng) vào kho - (kiến trúc) xây ghép (gạch, đá)

    English-Vietnamese dictionary > bond

  • 7 campaign

    /kæm'pein/ * danh từ - chiến dịch =the Dienbienphu campaign+ chiến dịch Điện biên phủ =a political campaign+ chiến dịch chính trị =to enter upon a campaign+ mở chiến dịch =to serve a campaign+ tham gia chiến dịch; phục vụ chiến dịch - cuộc vận động =an electoral campaign+ cuộc vận động bầu cử =a campaign to raise funds+ cuộc vận động góp vốn * nội động từ - đi chiến dịch, tham gia chiến dịch

    English-Vietnamese dictionary > campaign

  • 8 collusion

    /kə'lu:ʤn/ * danh từ - sự câu kết, sự thông đồng =to enter into collusion with someone+ cấu kết với ai, thông đồng với ai

    English-Vietnamese dictionary > collusion

  • 9 competition

    /,kɔmpi'tiʃn/ * danh từ - sự cạnh tranh =trade competition between two countries+ sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước =to enter into competition+ cạnh tranh nhau - sự tranh giành (địa vị...) - cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức =a swimming competition+ cuộc thi bơi =to be in competition with+ cuộc thi đấu với

    English-Vietnamese dictionary > competition

  • 10 contract

    /'kɔntrækt/ * danh từ - hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết =marriage contract+ giấy giá thú =to bind oneself by contract+ cam kết bằng hợp đồng =a contract for a supply of coal+ hợp đồng cung cấp than - sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá =to make (enter into) a contract with+ ký hợp đồng với =to put up to contract+ cho bỏ thầu, cho đấu giá =the contract for a bridge+ việc bỏ thầu xây một cái cầu =to put work out to contract+ cho thầu một công việc =to place (give out) the contract for an undertaking+ ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc =to get (win, secure) a contract for something+ thầu được một công việc gì * ngoại động từ - đính ước, giao ước, kết giao =to contract a friendship+ kết bạn - nhiễm, mắc, tiêm nhiễm =to contract bad habits+ nhiễm thói xấu =to contract debts+ mắc nợ =to contract a serious illeness+ mắc bệnh nặng - ký giao kèo, thầu (làm việc gì) =to contract to build a bridge+ thầu xây dựng một cái cầu * nội động từ - ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu =to contract for a supply of something+ thầu cung cấp cái gì !to contract oneself out of - thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì) * động từ - thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại =to contract a muscle+ làm co bắp cơ =to contract the heart+ làm co bóp trái tim - (nghĩa bóng) làm đau lòng =his intellect seems to contract+ (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi) - (ngôn ngữ học) rút gọn =contract ed word+ từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot)

    English-Vietnamese dictionary > contract

  • 11 detail

    /'di:teil/ * danh từ - chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt =the details of a story+ chi tiết của một câu chuyện =to go (enter) into details+ đi vào chi tiết =in detail+ tường tận, tỉ mỉ, từ chân tơ kẽ tóc - (kỹ thuật) chi tiết (máy) - (quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ) - (quân sự) sự trao nhật lệnh * ngoại động từ - kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ =to detail a story+ kể tỉ mỉ một câu chuyện - (quân sự) cắt cử =to detail someone dor some duty+ cắt cử ai làm một nhiệm vụ gì

    English-Vietnamese dictionary > detail

  • 12 lawsuit

    /'lɔ:sju:t/ * danh từ - việc kiện cáo, việc tố tụng =to enter (bring in) a lawsuit against somebody+ đệ đơn kiện ai

    English-Vietnamese dictionary > lawsuit

  • 13 list

    /list/ * danh từ - trạng thái nghiêng; mặt nghiêng =to have a list+ (hàng hải) nghiêng về một bên =this wall has a decided list+ bức tường này nghiêng hẳn về một bên * danh từ - mép vải; dải - mép vải nhét khe cửa =to line edges of door with list+ bịt khe cửa bằng mép vửi (cho khỏi gió lùa) - (số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài =to enter the lists against somebody+ thách thức ai, nhận sự thách thức của ai ((thường) dùng về cuộc tranh luận) - danh sách, sổ, bản kê khai =to draw up a list of..+ làm một bản danh sách về... =to strike off the list+ xoá tên khỏi danh sách !active list - danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ * ngoại động từ - viềm, diềm bằng vải - nhét mép vải (vào khe cửa) - ghi vào danh sách * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) thích, muốn * động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) nghe

    English-Vietnamese dictionary > list

  • 14 ministry

    /'ministri/ * danh từ - Bộ =the Ministry of Foereign Trade+ bộ ngoại thương =the Ministry of National Defense+ bộ quốc phòng =the Foreign Ministry+ bộ ngoại giao - chính phủ nội các =to form a ministry+ thành lập chính phủ - chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng - (tôn giáo) đoàn mục sư =to enter the ministry+ trở thành mục sư

    English-Vietnamese dictionary > ministry

  • 15 negotiation

    /ni,gouʃi'eiʃn/ * danh từ - sự điều đình, sự đàm phán, sự thương lượng, sự dàn xếp =to enter into (upon) a negotiation with+ đàm phán với =to carry an negotiations+ tiến hành đàm phám =to break off negotiations+ cắt đứt cuộc đàm phán - sự đổi thành tiền, sự đổi lấy tiền, sự trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu) - sự vượt qua (khó khăn...)

    English-Vietnamese dictionary > negotiation

  • 16 office

    /'ɔfis/ * danh từ - sự giúp đỡ =by the good offices of...+ nhờ sự giúp đỡ của... - nhiệm vụ - chức vụ =to take (enter upon) office+ nhận chức, nhậm chức =to resign (leave) office+ từ chức - lễ nghi =to perform the last offices to someone+ làm lễ tang cho ai - (tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính =to say office+ đọc kinh, cầu kinh !Office for the Dead - lễ truy điệu - cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy - chi nhánh, cơ sở (hãng buôn) - bộ !the Foreign Office - bộ Ngoại giao (Anh) - (số nhiều) nhà phụ, chái, kho - (từ lóng) lời gợi ý, hiệu =to give the office+ ra hiệu =to take the office+ nhận (nắm được) ý ra hiệu !the Holy Office - toà án tôn giáo

    English-Vietnamese dictionary > office

  • 17 parley

    /'pɑ:li/ * danh từ - cuộc thương lượng, cuộc đàm phán =to sound a parley+ (quân sự) thổi kèn hiệu đề nghị thương lượng =to hold a parley with+ thương lượng với =to enter into a parley+ bước vào đàm phán * nội động từ - thương lượng, đàm phán * ngoại động từ - nói (thường là tiếng nước ngoài)

    English-Vietnamese dictionary > parley

  • 18 particular

    /pə'tikjulə/ * tính từ - đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt =for no particular reason+ không vì lý do gì đặc biệt =of no particular importance+ không có tầm quan trọng đặc biệt =a particular case+ một trường hợp cá biệt =in particular+ đặc biệt - tường tận, tỉ mỉ, chi tiết =a full and particular account+ bản tường thuật đầy đủ và tường tận - kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết =to be particular in one's speech+ kỹ lưỡng trong cách nói năng - khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...) =too particular about what (as to what) one wats+ quá khảnh ăn * danh từ - chi tiết =to go (enter) into particulars+ đi sâu vào chi tiết - đặc biệt đặc thù =fog is a London particular+ sương mù là một đặc điểm của Luân-đôn - (số nhiều) bản tường thuật chi tiết

    English-Vietnamese dictionary > particular

  • 19 partnership

    /'pɑ:tnəʃip/ * danh từ - sự chung thân - hội, công ty =enter into partnership with+ cùng chung phần với; cùng nhập hội với =to take someone into partnership+ cho ai nhập hội, nhận ai vào công ty

    English-Vietnamese dictionary > partnership

  • 20 politics

    /'pɔlitiks/ * danh từ số nhiều - chính trị =to talk politics+ nói chuyện chính trị - hoạt động chính trị =to enter politics+ tham gia hoạt động chính trị - chính kiến, quan điểm chính trị =what are your politics?+ chính kiến của anh thế nào?

    English-Vietnamese dictionary > politics

См. также в других словарях:

  • enter — [ ɑ̃te ] v. tr. <conjug. : 1> • 1155; lat. pop. °imputare, de putare « tailler, émonder », avec infl. du gr. emphuton « greffe » 1 ♦ Greffer en insérant un scion. Enter un prunier. Enter en écusson, en fente, en œillet. 2 ♦ Fig. et vx « Ils …   Encyclopédie Universelle

  • enter — en‧ter [ˈentə ǁ ər] verb [transitive] 1. if people or goods enter a country, they arrive there: • A lot of goods are fraudulently and illegally entering the US. 2. COMMERCE if a company enters a market, it starts selling goods or services in that …   Financial and business terms

  • enter — en·ter vi: to go or come in; specif: to go upon real property by right of entry esp. to take possession lessor shall have the right to enter and take possession often used in deeds and leases vt 1: to come or go into he breaks into and enter s a… …   Law dictionary

  • enter — 1 Enter, penetrate, pierce, probe are comparable when meaning to make way into something so as to reach or pass through the interior. Enter (see also ENTER 2) is the most comprehensive of these words and the least explicit in its implications.… …   New Dictionary of Synonyms

  • Enter — En ter, v. t. [imp. & p. p. {Entered}; p. pr. & vb. n. {Entering}.] [OE. entren, enteren, F. entrer, fr. L. intrare, fr. intro inward, contr. fr. intero (sc. loco), fr. inter in between, between. See {Inter }, {In}, and cf. {Interior}.] 1. To… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Enter — or ENTER can mean:* Enter key * Equivalent National Tertiary Entrance Rank, Australian school student assessment * Enter (town), town in the Netherlands * Enter (album), a 1997 album by Within Temptation * Enter (Russian Circles album), a 2006… …   Wikipedia

  • Enter — bezeichnet die Eingabe oder Entertaste auf einer Computertastatur, siehe Eingabetaste die Bezeichnung für einjährige Pferde, siehe Hauspferd Enter, namentlich: Enter (Overijssel), einen Ort in der niederländischen Gemeinde Wierden Enter (Album),… …   Deutsch Wikipedia

  • enter — Enter. v. a. Greffer, faire une ente. Enter un poirier, un pommier. enter franc sur franc. enter sur un sauvageon. enter sur un coignassier. enter en escusson. enter en fente. enter en oeillet. enter en bouton. enter en poupée &c. On dit fig. qu… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • enter — ENTER. v. act. Greffer, faire une ente. Enter un poirier, un pommier. Enter franc sur franc. Enter sur sauvageon. Enter sur un coignassier. Enter en écusson, en fente, en oeillet, en oeil dormant. Enter en bouton. Enter en poupée, etc. f♛/b] On… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • enter — [ent′ər] vt. [ME entren < OFr entrer < L intrare < intra, within, inside: see INTRA ] 1. to come or go in or into 2. to force a way into; penetrate; pierce [the bullet entered his body] 3. to put into; insert 4. to write down in a record …   English World dictionary

  • Enter — En ter, v. i. 1. To go or come in; often with in used pleonastically; also, to begin; to take the first steps. The year entering. Evelyn. [1913 Webster] No evil thing approach nor enter in. Milton. [1913 Webster] Truth is fallen in the street,… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»