Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

electric

  • 1 electric

    /i'lektrik/ * tính từ - (thuộc) điện, có điện, phát điện =electric light+ ánh sáng điện =an electric torch+ đèn pin - làm náo động, làm sôi nổi

    English-Vietnamese dictionary > electric

  • 2 electric arc

    /i'lektrik'ɑ:k/ * danh từ - (vật lý) cung lửa điện, hồ quang điện

    English-Vietnamese dictionary > electric arc

  • 3 electric chair

    /i'lektrik'tʃeə/ * danh từ - ghế điện (để xử tử) - sự xử tử bằng ghế điện

    English-Vietnamese dictionary > electric chair

  • 4 electric eel

    /i'lektrik'i:l/ * danh từ - (động vật học) cá điện (ở Nam mỹ)

    English-Vietnamese dictionary > electric eel

  • 5 electric eye

    /i'lektrik'ai/ * danh từ - mắt điện (để điều khiển một số bộ phận máy...)

    English-Vietnamese dictionary > electric eye

  • 6 electric furnace

    /i'lektrik'fə:nis/ * danh từ - lò điện

    English-Vietnamese dictionary > electric furnace

  • 7 electric guitar

    /i'lektrikgi'tɑ:/ * danh từ - (âm nhạc) Ghita điện

    English-Vietnamese dictionary > electric guitar

  • 8 electric needle

    /i'lektrik'ni:dl/ * danh từ - (y học) kim điện

    English-Vietnamese dictionary > electric needle

  • 9 electric steel

    /i'lektrik'sti:l/ * danh từ - thép lò điện

    English-Vietnamese dictionary > electric steel

  • 10 photo-electric

    /,foutoui'lektrik/ * tính từ - quang điện =photo-electric cell+ tế bào quang điện

    English-Vietnamese dictionary > photo-electric

  • 11 magneto-electric

    /mæg'ni:toui'lektrik/ * tính từ - từ điện

    English-Vietnamese dictionary > magneto-electric

  • 12 photocell

    /'foutəsel/ * danh từ - (như) photo-electric cell ((xem) photo-electric)

    English-Vietnamese dictionary > photocell

  • 13 appliance

    /ə'plaiəns/ * danh từ - sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) ((cũng) application) - đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ =appliances of war+ dụng cụ chiến tranh =domestic electric appliances+ dụng cụ điện dùng trong nhà - (số nhiều) đồ phụ tùng (của một cái máy)

    English-Vietnamese dictionary > appliance

  • 14 arc

    /ɑ:k/ * danh từ - hình cung - (toán học) cung - cầu võng - (điện học) cung lửa; hồ quang =voltaic arc; electric arc+ cung lửa điện

    English-Vietnamese dictionary > arc

  • 15 circuit

    /'sə:kit/ * danh từ - chu vi, đường vòng quanh =the circuit of a town+ chu vi thành phố - sự đi vòng quanh =to make a circuit of+ đi vòng quanh (cái gì) - cuộc kinh lý, cuộc tuần du, cuộc tuần tra (của các quan toà để xét xử); địa phận đi kinh lý - (vật lý) mạch =electric circuit+ mạch điện - (thể dục,thể thao) vòng đua - hệ thống rạp hát, rạp chiếu bóng (cùng chung một ban quản trị) - (nghĩa bóng) sự nối tiếp của sự việc...) * ngoại động từ - đi vòng quanh

    English-Vietnamese dictionary > circuit

  • 16 cooker

    /'kukə/ * danh từ - lò, bếp, nồi nấu =electric cooker+ bếp điện - rau (quả) dễ nấu nhừ - (từ lóng) người giả mạo, người khai gian =cooker of accounts+ người giả mạo sổ sách, người chữa sổ sách, người khai gian (để tham ô biển lận)

    English-Vietnamese dictionary > cooker

  • 17 date

    /deit/ * danh từ - quả chà là - (thực vật học) cây chà là * danh từ - ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ =what's the date today?+ hôm nay ngày bao nhiêu? =date of birth+ ngày tháng năm sinh - (thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn =to pay at fixed dates+ trả đúng kỳ hạn =at long date+ kỳ hạn dài =at short date+ kỳ hạn ngắn - thời kỳ, thời đại =Roman date+ thời đại La mã =at that date electric light was unknown+ thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện - (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp =to have a date with somebody+ hẹn gặp ai =to make a date+ hẹn hò * ngoại động từ - đề ngày tháng; ghi niên hiệu =to date a letter+ đề ngày tháng vào một bức thư =to date back+ đề lùi ngày tháng - xác định ngày tháng, xác định thời đại =to date an old statue+ xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ - (thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai) * nội động từ - có từ, bắt đầu từ, kể từ =this manuscrips dates from the XIVth century+ bản viết tay này có từ thế kỷ 14 =dating from this period+ kể từ thế kỷ đó - đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời - (thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái)

    English-Vietnamese dictionary > date

  • 18 fan

    /fæn/ * danh từ - người hâm mộ, người say mê =film fans+ những người mê chiếu bóng =football fans+ những người hâm mộ bóng đá * danh từ - cái quạt =an electric fan+ quạt máy, quạt điện - cái quạt lúa - đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt) - (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt - bản hướng gió (ở cối xay gió) * ngoại động từ - quạt (thóc...) - thổi bùng, xúi giục =to fan the flame of war+ thổi bùng ngọn lửa chiến tranh - trải qua theo hình quạt * nội động từ - quạt - thổi hiu hiu (gió) - xoè ra như hình quạt !to fan the air - đấm gió

    English-Vietnamese dictionary > fan

  • 19 field

    /fi:ld/ * danh từ - đồng ruộng, cánh đồng - mỏ, khu khai thác - bâi chiến trường; nơi hành quân; trận đánh =to hold the field+ giữ vững trận địa =to take the field+ bắt đầu hành quân - sân (bóng đá, crickê) - các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi - dải (băng tuyết...) - nên (huy hiệu) - lĩnh vực (hoạt động), phạm vi (quan sát...) =of art field+ lĩnh vực nghệ thuật =a wide field of vision+ nhãn quan rộng rãi - (vật lý) trường =magnetic field+ từ trường =electric field+ điện trường * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chặn và ném trả lại (bóng crickê) - đưa (đội bóng) ra sân * nội động từ - (thể dục,thể thao) làm người chặn bóng (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > field

  • 20 lamp

    /læmp/ * danh từ - đèn =electric lamp+ đèn điện =oil lamp+ đèn dầu =table lamp+ đèn để bàn - mặt trời, mặt trăng, sao =lamp of Phoebus+ (thơ ca) mặt trời =lamp of heaven+ (thơ ca) mặt trăng - nguồn ánh sáng (tinh thần...), nguồn hy vọng !to pass (band) on the lamp - góp phần vào bước tiến (của khoa học, của một sự nghiệp...) !to smell of the lamp - tỏ ra công phu; phải thức đêm thức hôm để làm - nặng nề, không thanh thoát; cầu kỳ (văn) * động từ - chiếu sáng, rọi sáng - treo đèn, chăng đèn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn

    English-Vietnamese dictionary > lamp

См. также в других словарях:

  • Electric — E*lec tric ([ e]*l[e^]k tr[i^]k), Electrical E*lec tric*al ([ e]*l[e^]k tr[i^]*kal), a. [L. electrum amber, a mixed metal, Gr. h lektron; akin to hle ktwr the beaming sun, cf. Skr. arc to beam, shine: cf. F. [ e]lectrique. The name came from the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • electric — ELÉCTRIC, Ă, electrici, ce, adj. Care aparţine electricităţii, privitor la electricitate, care produce sau are energie legată de prezenţa electricităţii. ♢ (Adverbial) Aparat care funcţionează electric. ♢ Energie electrică = energie proprie… …   Dicționar Român

  • Electric — Saltar a navegación, búsqueda Electric puede referirse a: Electric, canción de la cantante británica Lisa Scott Lee. Electric Visual, compañía dedicada a la fabricación de gafas de sol y de snowboard. Electricidad, comúnmente conocida en inglés… …   Wikipedia Español

  • electric — [ē lek′trik, ilek′trik] adj. [ModL electricus (coined, 1600, by William GILBERT2 Sir William Schwenck), lit., produced from amber by rubbing < ML, of amber < L electrum, amber, electrum < Gr ēlektron, akin to ēlektōr, shining, the sun… …   English World dictionary

  • Electric — steht für verschiedene Musikalben: Electric (Paul Rodgers Album) Electric (Album), ein Album von The Cult Electric (Jack Ingram Album) Weiteres: Electric (Software) Diese Seite ist eine Begriffsklärung …   Deutsch Wikipedia

  • Electric — Album par The Cult Sortie 1987 Durée 38:49 Genre Hard rock Producteur Rick Rubin Label Begga …   Wikipédia en Français

  • electric — electric, electrical In most contexts electric is the natural choice, especially to describe a device that works by electricity (electric blanket / electric kettle). Electrical is reserved for contexts in which the meaning is, more generally,… …   Modern English usage

  • electric — 1640s, first used in English by physician Sir Thomas Browne (1605 1682), apparently coined as Mod.L. electricus (lit. resembling amber ) by English physicist William Gilbert (1540 1603) in treatise De Magnete (1600), from L. electrum amber, from… …   Etymology dictionary

  • electric — ► ADJECTIVE 1) of, worked by, or producing electricity. 2) thrillingly exciting. ► NOUN (electrics) Brit. ▪ the system of electric wiring and parts in a house or vehicle. DERIVATIVES electrically adverb. ORIGIN …   English terms dictionary

  • Electric — E*lec tric, n. (Physics) A nonconductor of electricity, as amber, glass, resin, etc., employed to excite or accumulate electricity. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • electric — index incisive, provocative Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»