Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

ducks

  • 1 duck

    /dʌk/ * danh từ - con vịt, vịt cái - thịt vịt -(thân mật) người yêu quí; người thân mến - (thể dục,thể thao) ván trắng (crikê) ((cũng) duck's egg) !a lame ducks - người tàn tật, người què quặt - người vỡ nợ, người phá sản - người thất bại - (hàng không), lóng máy bay hỏng !like a duck in a thunderstorm - ngơ ngác thểu não như gà bị bão !like water off a duck's back - như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai !it's a fine for young ducks - trời mưa !to make ducks and drakes - chơi ném thia lia !to play ducks and drakes with - phung phí !to take to something like a duck to water - đến chỗ nào (làm cái gì...) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước !in two shakes of a duck's tall - một thoáng, một lát * danh từ - vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ) - (số nhiều) quần vải bông dày * danh từ - (quân sự), thục xe lội nước * danh từ - sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn - động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...) * nội động từ - lặn; ngụp lặn - cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...) * ngoại động từ - dìm (ai) xuống nước - cúi nhanh, cúi thình lình (đầu)

    English-Vietnamese dictionary > duck

  • 2 drake

    /dreik/ * danh từ - phù du (làm) mồi câu * danh từ - vịt đực !to make ducks and drakes - (xem) duck !to play ducks and drakes with - (xem) duck

    English-Vietnamese dictionary > drake

  • 3 der Tag

    - {date} quả chà là, cây chà là, ngày tháng, niên hiệu, niên kỷ, kỳ, kỳ hạn, thời kỳ, thời đại, tuổi tác, đời người, sự hẹn hò, sự hẹn gặp - {day} ban ngày, ngày, ngày lễ, ngày kỷ niệm, thời buổi, thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh, thời kỳ thanh xuân, ngày thi đấu, ngày giao chiến, sự chiến thắng, sự thắng lợi, mặt ngoài - vỉa nằm sát mặt đất - {light} ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa, tia lửa, diêm, đóm, sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý, trạng thái, phương diện, quan niệm, sự soi sáng - sự làm sáng tỏ, những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ, ánh sáng của thượng đế, sinh khí, sự tinh anh, ánh, sự nhìn, đôi mắt, cửa, lỗ sáng, khả năng, chỗ sáng = pro Tag {a day}+ = Guten Tag {Good Day; Good afternoon}+ = guten Tag {how do you do}+ = jeden Tag {every day}+ = der helle Tag {broad day}+ = der freie Tag {day out; holiday; off day}+ = Guten Tag! {how are you?}+ = der Tag danach {the day after}+ = Tag für Tag {day after day; day by day}+ = der nächste Tag {the next day}+ = der heutige Tag {today}+ = mitten am Tag {in broad daylight}+ = einmal am Tag {once a day}+ = den ganzen Tag {all day; all day long}+ = der sehr heiße Tag {scorcher}+ = an welchem Tag? {on what day?}+ = ein solcher Tag {such a day}+ = an den Tag legen {to betray oneself; to breathe; to set forth; to signalize}+ = der arbeitsfreie Tag {day off; playday}+ = der unglückliche Tag {black-letter day}+ = jeden zweiten Tag {every other day}+ = am hellichten Tag {in broad daylight}+ = der entscheidende Tag {day}+ = der gerichtsfreie Tag (Jura) {dies non}+ = an den Tag bringen {to bring out}+ = ein so schöner Tag {so nice a day}+ = der ereignisreiche Tag {field-day}+ = der geschäftsfreie Tag (Kommerz) {dies non}+ = den ganzen Tag über {all day long}+ = bis zum heutigen Tag {down to the present day; up to this day}+ = ein regnerischer Tag {a fine day for ducks}+ = die Nachtaufnahme am Tag {day-for-night-shot}+ = er verschlief den Tag {he slept away the day}+ = den lieben langen Tag {all day long; the whole blessed day}+ = einen großen Tag haben {to have a field day}+ = in den Tag hineinleben {to lead a happy-go-lucky life}+ = in den Tag hineinreden {to talk at large}+ = ich habe einen Tag frei {I have a day off}+ = seinen großen Tag haben {to have a field day}+ = an einem bestimmten Tag {on a given day}+ = jemandem den Tag retten {to make someone's day}+ = einen Tag um den anderen {on alternate days}+ = einen um den anderen Tag {every other day}+ = das passiert nicht jeden Tag {that does not happen every day}+ = Sie haben einen Tag frei. {You've a day off.}+ = er geht jeden Tag dorthin {he will got there every day}+ = einen schwarzen Tag haben {to strike a bad patch}+ = er nimmt sich einen Tag frei {he is taking a day off}+ = Es wurde ein strahlender Tag. {the day turned out to be a fine one.}+ = Er hatte einen schlechten Tag. {It was his off day.}+ = jeden Tag fühlte sie sich schlechter {each day she felt worse}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Tag

  • 4 das Fenster

    - {light} ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa, tia lửa, diêm, đóm, sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý, trạng thái, phương diện, quan niệm, sự soi sáng - sự làm sáng tỏ, những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ, ánh sáng của thượng đế, sinh khí, sự tinh anh, ánh, sự nhìn, đôi mắt, cửa, lỗ sáng, khả năng, chỗ sáng - {window} cửa sổ, cửa kính, tủ kính bày hàng, vật th xuống để nhiễu xạ = das blinde Fenster {blank window}+ = das gewählte Fenster {selected window}+ = das Fenster aufhaben {to have the window open}+ = bei offenem Fenster {with the window open}+ = das Fenster ist fest zu {the window is fast}+ = das spätgotische Fenster {perpendicular window}+ = das Geld zum Fenster hinauswerfen {to play duck and drakes with one's money}+ = er lehnte sich aus dem Fenster {he leaned out of the window}+ = die nebeneinander angeordneten Fenster {tile windows}+ = Er warf das Geld zum Fenster hinaus. {He poured the money down the drain.}+ = Würden Sie bitte das Fenster öffnen? {would you mind opening the window}+ = er hat mein Geld zum Fenster hinausgeworfen {he played ducks and drakes with my money}+ = macht es Ihnen etwas aus, wenn ich das Fenster öffne? {do you mind my opening the window?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Fenster

  • 5 flock

    /flock/ * danh từ - cụm, túm (bông, len) - (số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm) - bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường) - (số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp * ngoại động từ - nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm * danh từ - đám đông =to come in flocks+ đến từng đám đông - đàn, bầy =a flock of ducks+ một đàn vịt =the teacher and his flock+ giáo viên và học sinh của ông - các con chiên, giáo dân !there's a black in every flock - đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ * nội động từ - tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông - lũ lượt kéo đến =crowds of people flocked to the theatre+ từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát !birds of a feather flock together - (xem) bird

    English-Vietnamese dictionary > flock

  • 6 play

    /plei/ * danh từ - sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa =to be at play+ đang chơi, đang nô đùa =to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì =out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa =a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ =a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ =child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ - (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi =the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ =to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay - (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự =fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng - sự đánh bạc, trò cờ bạc =to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc =the play runs high+ cờ bạc đánh to - kịch, vở kịch, vở tuồng =to go to the play+ đi xem kịch = shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia - sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng =the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước =play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh =play of colour+ màu sắc óng ánh =play of the waves+ sóng nhấp nhô - sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng =in full play+ đang hoạt động mạnh =to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực =to bring (call) into play+ phát huy =to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng - (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy =bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được - (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở =a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe - sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) * nội động từ - chơi, nô đùa, đùa giỡn =to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con =to play with love+ đùa với tình yêu - chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... =to play at cards+ chơi bài, đánh bài =to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ =to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô =to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) =to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay... =the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt - đánh bạc =to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao - đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn =to play in a film+ đóng trong một phim =to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét - nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) =guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành =fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy - giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô =smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi =moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước - (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở =to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận - (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) - nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... =to play football+ đá bóng chơi bóng đá =to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt =to play chess+ đánh cờ - (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... =to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô =to play the violon+ kéo viôlông =to play the flute+ thổi sáo - đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) =to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới - (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu =to play the best team+ đâu với đội hay nhất =to play a match+ đâu một trận =to play somebody at chess+ đánh cờ với ai - (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) =to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn - đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) =to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to play a tragedy+ diễn một vở kịch =let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào - xử sự như là =to play truant+ trốn học - làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) =to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố - nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) =to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành =to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy - giật, giật dây câu cho mệt (cá) =to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá !to play at - chơi (cờ, bóng đá, bài...) - giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) =to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi - (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) !to play in - cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào !to play off - làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm - kích (ai... chống lại ai) =to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) - đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) =to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác - (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) !to play on - lợi dụng =to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) !to play out - cử nhạc tiễn đưa =the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về !to play up - (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) =to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai - (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc - trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) - (thể dục,thể thao) chơi tận tình !to play upon !to play on to play booty - (xem) booty !to play by ear - đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) !to play one's cards well - (xem) card !to play the deuce (devil) with - phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố !to play ducks ans drakes with - (xem) duck !to play someone false - (xem) false !to play fast and loose - (xem) fast !to play first (second) fiddle - (xem) fiddle !to play the game - chơi đúng thể lệ quy định - (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng !to play a good knife and fork - (xem) knife !to play bell (the mischief) - gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách !to play one's hand for all it is worth - triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách !to play into the hands of somebody - làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn !to play it on somebody !to play it low on somebody - (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện !to play the man - cư xử đúng phẩm cách con người !to play the market - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán !to play for time - chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh - cố tranh thủ thời gian

    English-Vietnamese dictionary > play

См. также в других словарях:

  • Ducks — Ducks, leichtes baumwollenes Segeltuch, in Panamabindung gewebt, namentlich als Futter für Militärröcke verwendet …   Lexikon der gesamten Technik

  • Ducks — *1. Dat geit nig af ane Ducks1. 1) Auch Dâks, bezeichnet hier soviel wie Schläge. Ebenso in der Redensart: He krigt Ducks. (Schütze, I, 266.) In Hamburg heisst dâksen = prügeln. *2. De Ducks1 un de Dod. – Eichwald, 237; Strodtmann, Osnabr. Idiot …   Deutsches Sprichwörter-Lexikon

  • ducks —    Popular terms of endearment since at least the seventeenth century. In A Midsummer Night’s Dream, Nick Bottom as Pyramus utters his famous ‘O dainty duck! O dear!’ to Thisbe, otherwise Flute. There is a less well known Shakespearean use of… …   A dictionary of epithets and terms of address

  • Ducks — Duck Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Duck peut faire référence à : « canard » en anglais ; « se pencher » en anglais, comme dans le titre du film Duck and… …   Wikipédia en Français

  • ducks — n. tickets. □ You got the ducks for Friday? □ There were no ducks left …   Dictionary of American slang and colloquial expressions

  • ducks — noun a) A pair of twos. Hello ducks, how are you today? b) Dear (used as a pet name). Syn: dear, duck, ducky, love …   Wiktionary

  • ducks — antiniai statusas T sritis zoologija | vardynas atitikmenys: lot. Anatidae angl. ducks; geese and swans vok. Entenartige; Entenvögel rus. пластинчатоклювые pranc. anatidés ryšiai: platesnis terminas – žąsiniai paukščiai siauresnis terminas –… …   Paukščių pavadinimų žodynas

  • Ducks Unlimited — Founder(s) Joseph Knapp Type Habitat Conservation and Hunting Founded 1937 Location …   Wikipedia

  • Ducks Deluxe — Origin London Genres Rock, pub rock Years active 1972–1975 2007–present Labels RCA/Skydog/Hawkhead As …   Wikipedia

  • Ducks d’Anaheim — Ducks d Anaheim Pour les articles homonymes, voir Ducks …   Wikipédia en Français

  • Ducks Deluxe — Жанры паб рок рок н ролл ритм энд блюз Годы c 1972 по 1975 …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»