Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

doubt

  • 1 doubt

    /daut/ * danh từ - sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi =to have doubts about someone+ có ý nghi ngờ ai =to make doubt+ nghi ngờ, ngờ vực =no doubt; without doubt; beyond doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =there is not a shadow of doubt+ không một chút mảy may nghi ngờ - sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ * động từ - nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi =to doubt someone's word+ nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai =to doubt of someone's success+ nghi ngờ sự thành công của ai - do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết =I doubt whether (if) it can be done+ tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không - (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng =I doubt we are late+ tôi e rằng chúng ta muộn mất

    English-Vietnamese dictionary > doubt

  • 2 doubt

    v. Mem twv; lam xav
    n. Lo lus mem twv; lo lus lam xav

    English-Hmong dictionary > doubt

  • 3 benefit

    /'benifit/ * danh từ - lợi, lợi ích =for special benefit of+ vì lợi ích riêng của; =the book is of much benefit to me+ quyển sách giúp ích tôi rất nhiều - buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match) - tiền trợ cấp, tiền tuất =death benefit+ tiền trợ cấp ma chay =matermity benefit+ tiền trợ cấp sinh đẻ - phúc lợi =medical benefit+ phúc lợi về y tế - (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...) !to give somebody the benefit of the doubt - vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai * ngoại động từ - giúp ích cho, làm lợi cho * nội động từ - được lợi, lợi dụng =to benefit by something+ lợi dụng cái gì

    English-Vietnamese dictionary > benefit

  • 4 even

    /'i:vən/ * danh từ (thơ ca) - chiều, chiều hôm * tính từ - bằng phẳng - ngang bằng, ngang - (pháp lý); (thương nghiệp) cùng =of even date+ cùng ngày - điềm đạm, bình thản =an even temper+ tính khí điềm đạm - chẵn (số) - đều, đều đều, đều đặn =an even tempo+ nhịp độ đều đều =an even pace+ bước đi đều đều - đúng =an even mile+ một dặm đúng - công bằng =an even exchange+ sự đổi chác công bằng !to be (get) even with someone - trả thù ai, trả đũa ai !to break even - (từ lóng) hoà vốn, không được thua * phó từ - ngay cả, ngay =to doubt even the truth+ nghi ngờ ngay cả sự thật - lại còn, còn =this is even better+ cái này lại còn tốt hơn - (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng !even if; even though - ngay cho là, dù là !even now; even then - mặc dù thế !even so - ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì =there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one+ sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt * ngoại động từ - san bằng, làm phẳng - làm cho ngang, làm bằng =to even up+ làm thăng bằng - bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) !to even up on somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)) - trả miếng ai, trả đũa ai

    English-Vietnamese dictionary > even

  • 5 forbear

    /'fɔ:'beə/ * danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác: (forebear) /fɔ:'beə/ - tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối * nội động từ forbore, forborne - (+ from) nhịn - đừng, không (nói, làm...) =when in doubt, forbear+ chưa chắc thì đừng nói - chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng * ngoại động từ - nhịn - không dùng; không nhắc đến

    English-Vietnamese dictionary > forbear

  • 6 forbore

    /'fɔ:'beə/ * danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác: (forebear) /fɔ:'beə/ - tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối * nội động từ forbore, forborne - (+ from) nhịn - đừng, không (nói, làm...) =when in doubt, forbear+ chưa chắc thì đừng nói - chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng * ngoại động từ - nhịn - không dùng; không nhắc đến

    English-Vietnamese dictionary > forbore

  • 7 forborne

    /'fɔ:'beə/ * danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác: (forebear) /fɔ:'beə/ - tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối * nội động từ forbore, forborne - (+ from) nhịn - đừng, không (nói, làm...) =when in doubt, forbear+ chưa chắc thì đừng nói - chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng * ngoại động từ - nhịn - không dùng; không nhắc đến

    English-Vietnamese dictionary > forborne

  • 8 forebear

    /'fɔ:'beə/ * danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác: (forebear) /fɔ:'beə/ - tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối * nội động từ forbore, forborne - (+ from) nhịn - đừng, không (nói, làm...) =when in doubt, forbear+ chưa chắc thì đừng nói - chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng * ngoại động từ - nhịn - không dùng; không nhắc đến

    English-Vietnamese dictionary > forebear

  • 9 ghost

    /goust/ * danh từ - ma =to raise ghost+ làm cho ma hiện lên =to lay ghost+ làm cho ma biến đi - gầy như ma - bóng mờ, nét thoáng một chút =to put on a ghost of a smile+ thoáng mỉm cười =not the ghost of a doubt+ không một chút nghi ngờ =not the ghost of a chance+ không một chút hy vọng gì cả - người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn - (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn =to give up the ghost+ hồn lìa khỏi xác; chết !the ghost walks - (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương * động từ - hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma - giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

    English-Vietnamese dictionary > ghost

  • 10 if

    /if/ * liên từ - nếu, nếu như =if you wish+ nếu anh muốn =I were you, I wouldn't do that+ nếu là anh thì tôi không làm điều đó - có... không, có... chăng, không biết... có không =I wonder if he is at home+ tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không - bất kỳ lúc nào =if I feel any doubt, I enquire+ bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay - giá mà =oh, if he could only come!+ ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ - cho rằng, dù là =if it was wrong, it was at least meant well+ cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt !as if - (xem) as !even if - (xem) even * danh từ - sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ =I will have no " ifs "+ tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác" =if ifs and ans were pots ans pans+ cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm

    English-Vietnamese dictionary > if

  • 11 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 12 shadow

    /'ʃædou/ * danh từ - bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát =to sit in the shadow+ ngồi dưới bóng mát =the shadows of night+ bóng đêm - bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...) - hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước - điểm báo trước - dấu vết, chút, gợn =without a shadow of doubt+ không một chút nghi ngờ - bóng, vật vô hình =to catch at shadows; to run after a shadow+ bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình; =to throw away the substance for the shadow+ thả mồi bắt bóng - sự tối tăm =to live in the shadow+ sống trong cảnh tối tăm - sự che chở, sự bảo vệ =under the shadow of the Almighty+ dưới sự che chở của thượng đế !to be afraid of one's own shadow - nhát gan; thần hồn nát thần tính !to be worn to a shadow - lo đến rạc người !to have shadows round one's eyes - mắt thâm quầng * ngoại động từ - (thơ ca) che, che bóng - làm tối sầm, làm sa sầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh) - ((thường) + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra - theo dõi, dò =to shadow a suspicious character+ theo dõi một người khả nghi

    English-Vietnamese dictionary > shadow

  • 13 that

    /ðæt/ * tính từ chỉ định, số nhiều those - ấy, đó, kia =that man+ người ấy =in those days+ trong thời kỳ đó =those books are old+ những quyển sách ấy đã cũ * đại từ chỉ định, số nhiều those - người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó =what is that?+ cái gì đó? =who is that?+ ai đó? =after that+ sau đó =before that+ trước đó =that is+ nghĩa là, tức là =will you help me? - that I will+ anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng =that's right+ phải đó =that's it+ tốt lắm =what that?+ sao vậy?, sao thế? =and that's that; so that's that+ đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi - cái kia, người kia =to prefer this to that+ thích cái này hơn cái kia - cái, cái mà, cái như thế =a house like that described here+ một cái nhà giống như cái tả ở đây !at that - (xem) at * đại từ quan hệ - người mà, cái mà, mà =he is the very man [that] I want to see+ anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp =this is he that brought the news+ đây là người đã mang tin lại =he that sows iniquity shall reap sorrows+ ai gieo gió sẽ gặt bão =the night [that] I went to the theatre+ bữa tối mà tôi đi xem hát * phó từ - như thế, đến thế, thế =I've done only that much+ tôi chỉ làm được đến thế =that far+ xa đến thế - như thế này =the boy is that tall+ đứa bé cao như thế này -(thân mật) đến nỗi =I was that tired I couldn't speak+ tôi mệt đến nỗi không thể nói được * liên từ - rằng, là =there's no doubt that communism will be achieved in the world+ chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới - để, để mà =light the lamp that I may read the letter+ thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư - đến nỗi =the cord was such long that I could not measure it+ sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được - giá mà =oh, that I knew what was happening!+ ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! !in that - bởi vì !it is that - là vì

    English-Vietnamese dictionary > that

  • 14 whatever

    /w t'ev / * tính từ - nào =there did not remain any doubt whatever in my mind+ trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa =take whatever measures you consider best+ anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất - dù thế nào, dù gì =whatever difficulties you may encounter+ dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa * danh từ - bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà =whatever you like+ tất c cái gì (mà) anh thích - dù thế nào, dù gì =keep calm, whatever happens+ dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh

    English-Vietnamese dictionary > whatever

См. также в других словарях:

  • Doubt — • A state in which the mind is suspended between two contradictory propositions and unable to assent to either of them Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Doubt     Doubt      …   Catholic encyclopedia

  • doubt — doubt·able; doubt·er; doubt·ful·ly; doubt·ful·ness; doubt·ing·ly; doubt·ing·ness; doubt·less·ness; doubt·some; re·doubt·able; re·doubt·ably; re·doubt·ed; un·doubt·ed·ly; un·doubt·ing·ly; doubt; doubt·ful; doubt·less; mis·doubt; re·doubt;… …   English syllables

  • doubt — I (indecision) noun ambiguity, anxiety, apprehension, apprehensiveness, confusion, dubitatio, dubito, faltering, feeling of uncertainty, hesitancy, improbability, inability to decide, incertitude, indefiniteness, indeterminateness,… …   Law dictionary

  • Doubt — Doubt, n. [OE. dute, doute, F. doute, fr. douter to doubt. See {Doubt}, v. i.] 1. A fluctuation of mind arising from defect of knowledge or evidence; uncertainty of judgment or mind; unsettled state of opinion concerning the reality of an event,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Doubt — Doubt, v. t. 1. To question or hold questionable; to withhold assent to; to hesitate to believe, or to be inclined not to believe; to withhold confidence from; to distrust; as, I have heard the story, but I doubt the truth of it. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • doubt — verb. 1. I doubt whether he ll come and I doubt if he ll come are the standard constructions when doubt is used in the affirmative to mean ‘think it unlikely’. When doubt is used in the negative to mean ‘think it likely’, a that clause is normal …   Modern English usage

  • doubt — (v.) early 13c., to dread, fear, from O.Fr. doter doubt, be doubtful; be afraid, from L. dubitare to doubt, question, hesitate, waver in opinion (related to dubius uncertain; see DUBIOUS (Cf. dubious)), originally to have to choose between two… …   Etymology dictionary

  • doubt — [dout] vi. [ME douten < OFr douter < L dubitare, to waver in opinion < dubius, DUBIOUS; b reintroduced, after L, in 16th c.] 1. to be uncertain in opinion or belief; be undecided 2. to be inclined to disbelief 3. Archaic to hesitate vt.… …   English World dictionary

  • Doubt — (dout), v. i. [imp. & p. p. {Doubted}; p. pr. & vb. n. {Doubting}.] [OE. duten, douten, OF. duter, doter, douter, F. douter, fr. L. dubitare; akin to dubius doubtful. See {Dubious}.] 1. To waver in opinion or judgment; to be in uncertainty as to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • doubt — ► NOUN ▪ a feeling of uncertainty. ► VERB 1) feel uncertain about. 2) question the truth of. ● no doubt Cf. ↑no doubt DERIVATIVES doubter …   English terms dictionary

  • doubt — [n] lack of faith, conviction; questioning agnosticism, ambiguity, apprehension, confusion, demurral, difficulty, diffidence, dilemma, disbelief, discredit, disquiet, distrust, dubiety, dubiousness, faithlessness, faltering, fear, hesitancy,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»