Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

diu

  • 61 dulcify

    /'dʌlsifai/ * ngoại động từ - làm dịu, làm êm dịu

    English-Vietnamese dictionary > dulcify

  • 62 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 63 immitigable

    /i'mitigəbl/ * tính từ - không thể nguôi, không thể dịu đi =immitigable sorrow+ nỗi buồn không thể nguôi =situation remains immitigable+ tình hình vẫn không dịu đi

    English-Vietnamese dictionary > immitigable

  • 64 intrigue

    /in'tri:g/ * danh từ - mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm - mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng) - tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện * nội động từ - có mưu đồ; vận động ngầm - dan díu, tằng tịu (với người có chồng) * ngoại động từ - mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì) =to intrigue a bill through Congress+ vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội - hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò =to be intrigued by a new idea+ bị một ý mới hấp dẫn - làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ =to intrigued by the suddenness of an event+ ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc

    English-Vietnamese dictionary > intrigue

  • 65 lenitive

    /'lenitiv/ * tính từ - làm đỡ đau, làm dịu * danh từ - (y học) thuốc giảm đau, thuốc làm dịu

    English-Vietnamese dictionary > lenitive

  • 66 mild

    /maild/ * tính từ - nhẹ =a mild punishment+ một sự trừng phạt nhẹ =tuberculosis in a mild form+ bệnh lao thể nhẹ - êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...) =mild beer+ rượu bia nhẹ - dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà =mild temper+ tính tình hoà nhã - ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...) - mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối =mild steel+ thép mềm, thép ít cacbon !draw it mild - (thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà!

    English-Vietnamese dictionary > mild

  • 67 milden

    /'maildn/ * động từ - làm dịu đi, dịu đi

    English-Vietnamese dictionary > milden

  • 68 mildly

    /'maildli/ * phó từ - nhẹ, nhẹ nhàng, êm dịu - dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà - mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối !to put it mildly - nói thận trọng, nói dè dặt

    English-Vietnamese dictionary > mildly

  • 69 moderate

    /'mɔdərit/ * tính từ - vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ =moderate prices+ giá cả phải chăng - ôn hoà, không quá khích =a man of moderate opinion+ một người có tư tưởng ôn hoà * danh từ - người ôn hoà * ngoại động từ - làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế =to moderate one's anger+ bớt giận * nội động từ - dịu đi, nhẹ đi, bớt đi =the wind is moderrating+ gió nhẹ đi, gió bớt lộng

    English-Vietnamese dictionary > moderate

  • 70 modify

    /'mɔdifai/ * ngoại động từ - giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu =to modify one's tone+ dịu giọng, hạ giọng - sửa đổi, thay đổi =the revolution modified the whole social structure of the country+ cách mạng đã làm thay đổi cả cấu trúc xã hội của đất nước - (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực - sự hỗn loạn, sự lộn xộn * nội động từ - lao lực !to toil and moil - làm đổ mồ hôi nước mắt

    English-Vietnamese dictionary > modify

  • 71 mollification

    /,mɔlifi'keiʃn/ * danh từ - sự làm giảm đi, sự làm bớt đi, sự làm dịu đi, sự làm nguôi đi, sự xoa dịu

    English-Vietnamese dictionary > mollification

  • 72 mollify

    /'mɔlifai/ * ngoại động từ - làm giảm đi, làm bớt đi, làm dịu đi, làm nguôi đi, xoa dịu =to mollify someone's anger+ làm nguôi cơn giận của ai

    English-Vietnamese dictionary > mollify

  • 73 nectarean

    /nek'teəriən/ * tính từ - thơm dịu như rượu tiên; dịu ngọt như mật hoa

    English-Vietnamese dictionary > nectarean

  • 74 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 75 palliative

    /'pæliətiv/ * tính từ - tạm thời làm dịu (đau) - giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi); xoa dịu =palliative measure+ biện pháp làm giảm nhẹ * danh từ+ Cách viết khác: (palliator) /'pælieitə/ - thuốc trị đỡ (đau) - biện pháp làm giảm nhẹ

    English-Vietnamese dictionary > palliative

  • 76 palliator

    /'pæliətiv/ * tính từ - tạm thời làm dịu (đau) - giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi); xoa dịu =palliative measure+ biện pháp làm giảm nhẹ * danh từ+ Cách viết khác: (palliator) /'pælieitə/ - thuốc trị đỡ (đau) - biện pháp làm giảm nhẹ

    English-Vietnamese dictionary > palliator

  • 77 pleasant

    /'pleznt/ * tính từ - vui vẻ, dễ thương (người...) =a pleasant companion+ người bạn vui vẻ dễ thương =pleasant manner+ thái độ vui vẻ dễ thương - dễ chịu, thú vị, làm thích ý, vừa ý, đẹp hay, vui, êm đềm, dịu dàng =a pleasant evening+ một buổi tối thú vị =a pleasant story+ một câu chuyện thú vị; một câu chuyện hay =a pleasant voice+ giọng nói dịu dàng =pleasant weather+ tiết trời dễ chịu, tiết trời đẹp - (từ cổ,nghĩa cổ) hay vui đùa, hay pha trò, hay khôi hài

    English-Vietnamese dictionary > pleasant

  • 78 remissive

    /ri'misiv/ * tính từ - làm giảm đi, làm dịu đi; giảm đi, dịu đi

    English-Vietnamese dictionary > remissive

  • 79 remit

    /ri'mit/ * ngoại động từ - tha, xá (tội) - miễn giảm, miễn thi hành (thuế, hình phạt...) - gửi, chuyển (hàng hoá, tiền...) qua bưu điện... - hoân lại, đình lại - trao (vấn đề gì...) cho người có thẩm quyền giải quyết; trao lại (một vụ án...) cho toà dưới xét xử - làm thuyên giảm, làm giảm đi, làm yếu đi, làm dịu đi, làm bớt, làm nguôi đi, ngừng... =to remit one's anger+ nguôi giận =to remit one's efforts+ giảm cố gắng - trả về tình trạng cũ, phục hồi tình trạng cũ * nội động từ - thuyên giảm, giảm đi, yếu đi, dịu đi, bớt, nguôi đi, ngừng... =the fever begins to remit+ cơn sốt bắt đầu thuyên giảm =enthusiasm begins to remit+ nhiệt tình bắt đầu giảm đi * danh từ - vấn đề chuyển (cho ai) để xét

    English-Vietnamese dictionary > remit

  • 80 sedative

    /'sedətiv/ * tính từ - (y học) làm dịu, làm giảm đau (thuốc) * danh từ - (thuộc) làm dịu, thuốc giảm đau

    English-Vietnamese dictionary > sedative

См. также в других словарях:

  • Diu — Saltar a navegación, búsqueda Para otros usos de este término, véase Diu (desambiguación). Antigua colonia del imperio portugués. Diu (antiguamente también se escribía Dio) fue una ciudad y sede de distrito del antiguo Estado Portugués de la… …   Wikipedia Español

  • Diu — or DIU may refer to: Diu, India, a city in Diu district in the union territory of Daman and Diu, India Diu district, part of the union territory of Daman and Diu Diu Island, an island and part of Diu district Diu Head Diu Airport s IATA code Diu… …   Wikipedia

  • DIU — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • DIU — als Abkürzung steht für: Dresden International University, private staatlich anerkannte Hochschule in Dresden Diu bezeichnet: eine Insel und Stadt im indischen Bundesstaat Daman und Diu, siehe Diu ein Kanonenboot der portugiesischen Marine, siehe …   Deutsch Wikipedia

  • DIU — m. sex. Siglas de dispositivo intrauterino. Método anticonceptivo que consta de un pequeño aparato flexible de plástico o metal que se inserta en el útero para impedir que el óvulo fecundado se implante y continúe su desarrollo. La forma y el… …   Diccionario médico

  • DIU — torquendi mos atrox et in Christianos potissimum usitatus, indigitatur Arnob. adv. Gentes l. 2. Vos flammis, exiliis, cruciatibus belluis, quibus corpora laniatis et diu vexatis nostra, non vitam eripitis nobis etc. Pagani nempe totius… …   Hofmann J. Lexicon universale

  • Diu — /ˈdiu/ (say deeooh) noun an island off the north western coast of India, formerly a district of Portuguese India; since 1962 part of the Indian Union territory of Goa, Daman and Diu …  

  • Diu — [dē′oo] small island just off the coast of Gujarat state, NW India: part of the territory of Daman and Diu …   English World dictionary

  • Diu — (d.i. Insel), 1) Insel an der Südspitze der vorderindischen Halbinsel Gudscherate, 4/5 Ml. lang u. 1/5 Ml. breit, unfruchtbar, ohne Trinkwasser, aber wichtig für den Handel durch einen ziemlich bequemen Hafen; 2) Stadt darauf, am Hafen, gut… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Diu — (im Sanskrit Dwipa, »Insel«), portug. Insel an der Südküste der Halbinsel Kathiawar in der britisch ind. Provinz Bombay, ist vom Festlande durch einen nur für Fischerboote fahrbaren Meeresarm getrennt, mit der Insel Gogola 4,8 qkm groß, und hat… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Diu — Diu, Insel im S. der indobrit. Halbinsel Kathiawar, 4,8 qkm, (1894) 13.260 E.; seit 1515 portugiesisch (Generalgouv. Indien); im O. der Insel die Stadt D …   Kleines Konversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»