Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

dilapidation+en

  • 1 dilapidation

    /di,læpi'deiʃn/ * danh từ - sự làm hư nát, sự làm đổ nát (nhà cửa...); sự làm long tay gãy ngõng (đồ đạc); sự làm xác xơ (quần áo...); tình trạng đổ nát; tình trạng long tay gãy ngõng; tình trạng xác xơ - sự phung phí (của cải...) - tiến đến hư hại quần áo (mặc trong lúc nhậm chức của các chức sắc nhà thờ...) - (địa lý,địa chất) sự đổ vách đá; đá vụn đổ nát

    English-Vietnamese dictionary > dilapidation

  • 2 der Verfall

    - {decadence} sự suy đồi, sự sa sút, sự điêu tàn, thời kỳ suy đồi - {decay} tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút, tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát, tình trạng thối rữa, chỗ thối, tình trạng sâu, tình trạng mục, sự rã, sự phân rã - {declension} sự đi trệch ra, tình trạng sút kém, tình trạng suy đồi, biến cách - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {degeneration} sự thoái hoá, tình trạng thoái hoá - {deterioration} sự làm hư hỏng, sự làm giảm giá trị, sự sa đoạ, sự trở nên xấu hơn - {dilapidation} sự làm hư nát, sự làm đổ nát, sự làm long tay gãy ngõng, sự làm xác xơ, tình trạng long tay gãy ngõng, tình trạng xác xơ, sự phung phí, tiến đến hư hại quần áo - sự đổ vách đá, đá vụn đổ nát - {downfall} sự trút xuống, sự đổ xuống, trận mưa như trút nước, sự suy vi - {ebb} triều xuống ebb-tide), thời kỳ tàn tạ, thời kỳ suy sụp - {expiry} sự mãn hạn, sự kết thúc - {failure} sự không xảy ra, sự không làm được, sự thiếu, sự thất bại, sự hỏng, sự mất, người bị thất bại, việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản - {fall} sự rơi, sự ngã, sự rụng xuống, sự rũ xuống, sự hạ, sự sụp đổ, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc, sự sụt giá, sự giảm giá, sự vật ngã, keo vật, sự sa ngã, lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả, số lượng gỗ xẻ, hướng đi xuống, dốc xuống, thác, sự đẻ, lứa cừu con, dây ròng rọc, lưới che mặt, mạng che mặt, mùa lá rụng, mùa thu - {gangrene} bệnh thối hoại - {ruin} sự đổ nát, sự tiêu tan, nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát, số nhiều) tàn tích, cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn - {waste} sa mạc, vùng hoang vu, đất hoang, rác rưởi, thức ăn thừa, vật thải ra, vật vô giá trị không dùng nữa, sự lãng phí, sự hao phí = der Verfall (Anspruch) {lapse}+ = bei Verfall {on maturity}+ = in Verfall geraten lassen {to dilapidate}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Verfall

  • 3 die Verwahrlosung

    - {depravity} tình trạng hư hỏng, tình trạng suy đồi, sự sa đoạ, hành động đồi bại, hành động sa đoạ, hành động truỵ lạc - {dilapidation} sự làm hư nát, sự làm đổ nát, sự làm long tay gãy ngõng, sự làm xác xơ, tình trạng đổ nát, tình trạng long tay gãy ngõng, tình trạng xác xơ, sự phung phí, tiến đến hư hại quần áo - sự đổ vách đá, đá vụn đổ nát - {neglect} sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verwahrlosung

См. также в других словарях:

  • dilapidation — [ dilapidasjɔ̃ ] n. f. • 1465, rare av. 1762; lat. dilapidatio ♦ Action de dilapider. Dilapidation d un héritage. ⇒ dissipation. ♢ Gaspillage. « Une politique de dilapidation forcenée des richesses naturelles du monde » (Siegfried). ⊗ CONTR.… …   Encyclopédie Universelle

  • Dilapidation — Di*lap i*da tion, n. [L. dilapidatio: cf. F. dilapidation.] 1. The act of dilapidating, or the state of being dilapidated, reduced to decay, partially ruined, or squandered. [1913 Webster] Tell the people that are relived by the dilapidation of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dilapidation — is a term meaning in general a falling into decay, but more particularly used in the plural in English law for the waste committed by the incumbent of an ecclesiastical living the disrepair for which a tenant is usually liable when he has agreed… …   Wikipedia

  • dilapidation — [də lap΄ə dā′shən] n. 〚ME dilapidacioun < LL dilapidatio〛 1. a dilapidating or becoming dilapidated 2. a dilapidated condition SYN. RUIN * * * See dilapidate. * * * …   Universalium

  • dilapidation — index decline, deterioration, detriment, disrepair, dissolution (disintegration), spoilage, wear and tear …   Law dictionary

  • dilapidation — DILAPIDATION. sub. f. Dépense folle et désordonnée …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • dilapidation — early 15c., from L.L. dilapidationem (nom. dilapidatio) a squandering, noun of action from pp. stem of L. dilapidare throw away, squander, waste, lit. pelt with stones (thus ruin, destroy ) or else scatter like stones, from dis asunder (see DIS… …   Etymology dictionary

  • dilapidation — [də lap΄ə dā′shən] n. [ME dilapidacioun < LL dilapidatio] 1. a dilapidating or becoming dilapidated 2. a dilapidated condition SYN. RUIN …   English World dictionary

  • dilapidation — (di la pi da sion ; en vers, de six syllabes) s. f. Action de dilapider. La dilapidation des finances de l État. Coupable de dilapidation. ÉTYMOLOGIE    Lat. dilapidationem, de dilapidare, dilapider …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • DILAPIDATION — s. f. Dépense excessive et désordonnée. La dilapidation des finances de l État …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)

  • DILAPIDATION — n. f. Action de dilapider. La dilapidation des finances de l’état. Il s’était rendu coupable de plusieurs dilapidations …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 8eme edition (1935)

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»