-
1 difficult
/'difikəlt/ * tính từ - khó, khó khăn, gay go =a question difficult to answer+ câu hỏi khó trả lời =to be difficult of access+ khó đến gần, khó lui tới - khó tính, khó làm vừa lòng (người) -
2 difficult
adj. Nyuaj; nyuab; txom nyem -
3 place
/pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút -
4 access
/'ækses/ * danh từ - lối vào, cửa vào, đường vào - sự đến gần, sự cho vào, sự lui tới; quyền đến gần, quyền lui tới =easy of access+ dễ đến gần, dễ lui tới =difficult of access+ khó đến gần, khó lui tới =to have access to somebody+ được gần gũi ai, được lui tới nhà ai - sự dâng lên (nước triều) =the access and recess of the sea+ lúc triều lên và triều xuống ở biển - cơn =access of anger+ cơn giận =access of illness+ cơn bệnh - sự thêm vào, sự tăng lên =access of wealth+ sự giàu có thêm lên -
5 adapt
/ə'dæpt/ * ngoại động từ - tra vào, lắp vào =to adapt one thing to another+ tra vật này vào vật kia - phỏng theo, sửa lại cho hợp =difficult books are often adapted for use in schools+ những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học =a play adapted from a novel+ một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết =a novel adapted for the stage+ một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu - làm thích nghi, làm thích ứng =to adapt onself to circumstances+ thích nghi với hoàn cảnh * nội động từ - thích nghi (với môi trường...) -
6 approach
/ə'proutʃ/ * danh từ - sự đến gần, sự lại gần =easy of approach+ dễ đến (địa điểm); dễ gần (người) =difficult of approach+ khó đến (địa điểm); khó gần (người) - sự gần như, sự gần giống như =some approach to truth+ một cái gì gần như là chân lý - đường đi đến, lối vào =the approach to a city+ lối vào thành phố - (số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch - sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề - cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề) - (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng =approach velocity+ vận tốc gần đúng - sự gạ gẫm (đàn bà) * động từ - đến gần, lại gần, tới gần =winter is approaching+ mùa đông đang đến - gần như =his eccentricity approaches to madness+ tính lập dị của anh ta gần như là điên - thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề =to approach someone on some matter+ thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì - bắt đầu giải quyết (một vấn đề) - gạ gẫm (đàn bà) -
7 before
/bi'fɔ:/ * phó từ - trước, đằng trước =to go before+ đi trước =before and behind+ đằng trước và đằng sau - trước đây, ngày trước =I have seen this before+ trước đây tôi đã thấy cái này rồi =long before+ trước đây đã lâu =before now+ trước đây !before long - ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa =I'll be back before long+ tôi sẽ trở về ngay bây giờ * giới từ - trước, trước mắt, trước mặt =before Christ+ trước công lịch =the question before us is a very difficult one+ vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó - hơn (về chức vị, khả năng...) =he is before the other boys in his class+ nó khá hơn các học sinh khác trong lớp - thà... còn hơn...; =death before dishonour+ thà chết còn hơn chịu nhục !to carry all before one - (xem) carry !to have a whole life before one - đời còn dài !to sail before the mast - (xem) mast * liên từ - trước khi =I must funish my work before I go home+ tôi phải làm xong việc trước khi về nhà - thà... chứ không... =he said he would die before he would betray the Party+ anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng -
8 but
/bʌt/ * liên từ - nhưng, nhưng mà =we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được - nếu không; không còn cách nào khác =I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối - mà lại không =he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi * phó từ - chỉ, chỉ là, chỉ mới =he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con =she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but - (xem) all * danh từ - trừ ra, ngoài ra =come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai =read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for - nếu không (có) =he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that - trừ phi, nếu không =I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then - mặt khác, nhưng mặt khác =the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what) - nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là =I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến * đại từ quan hệ - ai... mà không =there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta * danh từ - cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại * ngoại động từ - phản đối, nói trái lại =but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà -
9 context
/'kɔntekst/ * danh từ - (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn =it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context+ thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản - khung cảnh, phạm vi =in this context+ trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này -
10 deal
/di:l/ * danh từ - gỗ tùng, gỗ thông - tấm ván cây - số lượng =a great deal of+ rất nhiều =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good deal better+ tố hơn nhiều - sự chia bài, lượt chia bài, ván bài =it's your deal+ đến lượt anh chia - (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương =to do (make) a deal with somebody+ giao dịch mua bán với ai - cách đối xử; sự đối đãi =a square deal+ cách đối xử thẳng thắn !New Deal - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932) * ngoại động từ - ((thường) + out) phân phát, phân phối =to deal out gifts+ phân phát quà tặng - chia (bài) - ban cho =to deal someone happiness+ ban cho ai hạnh phúc - giáng cho, nện cho (một cú đòn...) !to deal a blow at somebody !to deal somebody a blow - giáng cho ai một đòn * nội động từ - giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với =to refuse to deal with somebody+ không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai - (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với - (+ in) buôn bán =to deal in rice+ buôn gạo - chia bài - giải quyết; đối phó =to deal with a problem+ giải quyết một vấn đề =a difficult matter to deal with+ một vấn đề khó giải quyết =to deal with an attack+ đối phó với một cuộc tấn công - đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử =to deal generously with (by) somebody+ đối xử rộng rãi với ai =to deal cruelly with (by) somebody+ đối xử tàn ác với ai -
11 dealt
/di:l/ * danh từ - gỗ tùng, gỗ thông - tấm ván cây - số lượng =a great deal of+ rất nhiều =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good deal better+ tố hơn nhiều - sự chia bài, lượt chia bài, ván bài =it's your deal+ đến lượt anh chia - (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương =to do (make) a deal with somebody+ giao dịch mua bán với ai - cách đối xử; sự đối đãi =a square deal+ cách đối xử thẳng thắn !New Deal - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932) * ngoại động từ - ((thường) + out) phân phát, phân phối =to deal out gifts+ phân phát quà tặng - chia (bài) - ban cho =to deal someone happiness+ ban cho ai hạnh phúc - giáng cho, nện cho (một cú đòn...) !to deal a blow at somebody !to deal somebody a blow - giáng cho ai một đòn * nội động từ - giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với =to refuse to deal with somebody+ không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai - (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với - (+ in) buôn bán =to deal in rice+ buôn gạo - chia bài - giải quyết; đối phó =to deal with a problem+ giải quyết một vấn đề =a difficult matter to deal with+ một vấn đề khó giải quyết =to deal with an attack+ đối phó với một cuộc tấn công - đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử =to deal generously with (by) somebody+ đối xử rộng rãi với ai =to deal cruelly with (by) somebody+ đối xử tàn ác với ai -
12 feeling
/'fi:liɳ/ * danh từ - sự sờ mó, sự bắt mạch - sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng =a feeling of pain+ cảm giác đau đớn =to have a feeling of safety+ có cảm tưởng an toàn - sự cảm động, sự xúc động =it would be difficult for me to put into words the feelings I experienced+ thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua - sự thông cảm - (triết học) cảm tình - cảm nghĩ, ý kiến =the general feeling is against it+ ý kiến chung là không đồng ý với vấn đề ấy - (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm - sự nhạy cảm =to have a feeling for music+ nhạy cảm về âm nhạc - (số nhiều) lòng tự ái =to hurt someone's feelings+ chạm lòng tự ái của ai * tính từ - có cảm giác - có tình cảm - xúc cảm, cảm động - nhạy cảm - thật tình, chân thật; sâu sắc =a feeling pleasure+ niềm vui thích chân thật -
13 host
/houst/ * danh từ - chủ nhà - chủ tiệc - chủ khách sạn, chủ quán trọ - (sinh vật học) cây chủ, vật chủ !to reckon without one's host - quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối - đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu * danh từ - số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông =a host of people+ đông người =a host of difficult+ một loạt khó khăn =he is a host in himself+ mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại) - (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân !the hosts of haven - các thiên thể - các thiên thần tiên nữ * danh từ - tôn bánh thánh -
14 illuminate
/i'ju:mineit/ * ngoại động từ - chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng =a room illuminated by neon lights+ căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng - treo đèn kết hoa =to illuminate the city for the holiday+ treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ - sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...) - làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải =to illuminate difficult passanger in an old book+ giảng giải những đoạn khó trong một cuốn sách cổ - làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ * nội động từ - chiếu sáng, soi sáng -
15 manage
/'mænidʤ/ * ngoại động từ - quản lý, trông nom =to manage a bank+ quản lý một nhà ngân hàng =to manage a household+ trông nom công việc gia đình - chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo =I cannot manage that horse+ tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia =a child very difficult to manage+ một đứa trẻ khó dạy (bảo) - thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được =how could you manage that bisiness?+ anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy? - dùng, sử dụng =how do you manage those levers?+ anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào? =can you manage another bottle?+ anh có thể làm thêm một chai nữa không? * nội động từ - đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách =he knows how to manage+ nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết -
16 passage
/'pæsidʤ/ * danh từ - sự đi qua, sự trôi qua =the passage of time+ thời gian trôi qua - lối đi =to force a passage through the crowd+ lách lấy lối đi qua đám đông - hành lang - quyền đi qua (một nơi nào...) - (nghĩa bóng) sự chuyển qua =the passage from poverty to great wealth+ sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có - chuyến đi (tàu biển, máy bay) =a rough passage+ một chuyến đi khó khăn vì biển động =to book [one's] passage to+ ghi tên mua vé dành chỗ đi - đoạn (bài văn, sách...) =a famour passage+ một đoạn văn nổi tiếng =a difficult passage+ một đoạn khó khăn - sự thông qua (một dự luật...) - (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người =to have stormy passages with somebody+ trao đổi tranh luận sôi nổi với ai - (âm nhạc) nét lướt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa !bird of passage - (xem) bird !passage of (at) arms - (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ * nội động từ - đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa) * ngoại động từ - làm cho (ngựa) đi né sang một bên -
17 ration
/'ræʃn/ * danh từ - khẩu phần - (số nhiều) lương thực, thực phẩm =to be on short rations+ thiếu lương thực thực phẩm =ration coupon+ phiếu lương thực, phiếu thực phẩm * ngoại động từ - hạn chế (lương thực, vải...); hạn chế lương thực (của ai)) =rice, meat, sugar and cotton cloth are rationed in difficult times+ gạo, thịt, đường và vải thường bị hạn chế trong thời kỳ khó khăn - chia khẩu phần -
18 somewhat
/'sʌmwɔt/ * phó từ - hơi, gọi là, một chút =it's somewhat difficult+ hơi khó =to answer somewhat hastily+ trả lời khí vội vàng một chút -
19 start
/stɑ:t/ * danh từ - lúc bắt đầu, buổi đầu =it was difficult work at the start+ lúc bắt đầu công việc rất khó - dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì) - sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường =to make an early start+ đi sớm - chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua) - sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...) - sự chấp (trong thể thao) =I'll give him 40 meters start+ tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét - thế lợi =to get the start of somebody+ lợi thế hơn ai !a rum start - (thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ !by fits and stars - không đều, thất thường, từng đợt một * nội động từ - bắt đầu (đi, làm việc...) =to start on journey+ bắt đầu lên đường, khởi hành - chạy (máy) - giật mình =to start out of one's sleep+ giật mình thức dậy - rời ra, long ra (gỗ) * ngoại động từ - bắt đầu =to start work+ bắt đầu công việc - làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải =this started me coughing+ điều đó làm tôi phát ho lên - ra hiệu xuất phát (cho người đua) - mở, khởi động (máy) - khêu, gây, nêu ra =to start quarrel+ gây chuyện cãi nhau =to start a problem+ nêu ra một vấn đề - làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ) - giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc) - đuổi (thú săn) ra khỏi hang - (từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle !to start aside - né vội sang một bên !to start in - (thông tục) bắt đầu làm !to start out - khởi hành - khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì) !to start up - thình lình đứng dậy - nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc =many difficulties have started up+ nhiều khó khăn nảy ra - khởi động (máy) !to start with - trước hết - lúc bắt đầu =we had six members to start with+ lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên -
20 task
/tɑ:sk/ * danh từ - nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự =a difficult task+ một nhiệm vụ khó khăn - bài làm, bài tập =give the boys a task to do+ hãy ra bài tập cho các học sinh làm - công tác, công việc - lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc !to take to task - quở trách, phê bình, mắng nhiếc !task force - (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt * ngoại động từ - giao nhiệm vụ, giao việc =to task someone to do something+ giao cho ai làm việc gì - chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng =mathematics tasks the child's brain+ toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
См. также в других словарях:
Difficult — Dif fi*cult, a. [From {Difficulty}.] 1. Hard to do or to make; beset with difficulty; attended with labor, trouble, or pains; not easy; arduous. [1913 Webster] Note: Difficult implies the notion that considerable mental effort or skill is… … The Collaborative International Dictionary of English
difficult — I adjective arduous, attended by obstacles, awkward, beset with difficulty, beyond one s reach, bothersome, burdensome, complex, complicated, convoluted, difficile, difficilis, encompassed with difficulties, enigmatic, entangled by difficulties,… … Law dictionary
difficult — [adj1] hard on someone; hard to do ambitious, arduous, backbreaker*, bothersome, burdensome, challenging, crucial, demanding, difficile, easier said than done*, effortful, exacting, formidable, galling, Gargantuan*, hardwon, heavy, Herculean*,… … New thesaurus
Difficult — Dif fi*cult, v. t. To render difficult; to impede; to perplex. [R.] Sir W. Temple. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
difficult — c.1400, apparently a back formation from DIFFICULTY (Cf. difficulty). French has difficile, Latin difficilis. Of persons, hard to please, from 1580s … Etymology dictionary
difficult — *hard, arduous Analogous words: perplexing, puzzling, mystifying (see PUZZLE): intricate, involved, complicated, *complex, knotty: *obscure, enigmatic, cryptic: exacting, *onerous, burdensome Antonyms: simple Contrasted words: *easy, facile,… … New Dictionary of Synonyms
difficult — ► ADJECTIVE 1) needing much effort or skill to accomplish, deal with, or understand. 2) not easy to please or satisfy; awkward … English terms dictionary
difficult — [dif′i kult΄, dif′ikəlt] adj. [ME, back form. < DIFFICULTY] 1. hard to do, make, manage, understand, etc.; involving trouble or requiring extra effort, skill, or thought 2. hard to satisfy, persuade, please, etc. SYN. HARD difficultly adv … English World dictionary
difficult — dif|fi|cult W1S1 [ˈdıfıkəlt] adj [Date: 1300 1400; Origin: difficulty] 1.) hard to do, understand, or deal with ≠ ↑easy ▪ a difficult question ▪ an immensely difficult task ▪ Was the exam very difficult? ▪ It s difficult to see how more savings… … Dictionary of contemporary English
difficult — dif|fi|cult [ dıfıkəlt ] adjective *** 1. ) not easy to do, deal with, or understand: HARD: Choosing the winner was a difficult task. The exam questions were too difficult. difficult to do something: It s difficult to say what time I will get… … Usage of the words and phrases in modern English
difficult */*/*/ — UK [ˈdɪfɪk(ə)lt] / US [ˈdɪfɪkəlt] adjective 1) not easy to do, deal with, or understand Choosing the winner was a difficult task. The exam questions were too difficult. it is difficult to do something: It s difficult to say what time I will get… … English dictionary