Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

design

  • 1 design

    /di'zain/ * danh từ - đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án =the design of a machine+ bản đồ án thiết kế một cái máy =the design of a book+ đề cương một quyển sách - ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ =by (with) design+ với ý định; với mục đích; cố ý để =whether by accident or design+ vô tình hay hữu ý =with a design to+ nhằm mục đích để =to have designs on (against) somebody+ có mưu đồ ám hại ai - kế hoạch - cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí =a beautiful design of flowers+ cách cắm hoa đẹp mắt - kiểu, mẫu, loại, dạng =cars of laters design+ xe ô tô kiểu mới nhất - khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo * ngoại động từ - phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật) - có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ =to design to do (doing) something+ dự định làm việc gì =we did not design this result+ chúng tôi không dự kiến kết quả thế này - chỉ định, để cho, dành cho =this little sword was not designed for real fighting+ thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự * nội động từ - làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án

    English-Vietnamese dictionary > design

  • 2 design

    v. Txua qauv
    n. Tus qauv txua

    English-Hmong dictionary > design

  • 3 industrial design

    /in'dʌstriəldi'zainə/ * danh từ - ngành thiết kế công nghiệp - đồ án thiết kế công nghiệp

    English-Vietnamese dictionary > industrial design

  • 4 interior design

    /in'tiəriə,dekə'reiʃn/ Cách viết khác: (interior_design) /in'tiəriədi'zain/ * danh từ - nghệ thuật trang trí trong nhà - vật liệu trang trí trong nhà

    English-Vietnamese dictionary > interior design

  • 5 ground

    /graund/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind * danh từ - mặt đất, đất =to sit on the ground+ ngồi trên (mặt) đất =to cut a tree to the ground+ đốn cây sát góc (đất) =below ground+ đã chết và chôn rồi =to break fresh ground+ khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên - bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai) =a volleyball ground+ bãi bóng chuyền - (số nhiều) đất đai vườn tược =an old mansion with extensive grounds+ một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi - vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất) =to keep one's ground+ giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ =to give (lose) ground+ rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp - đáy (biển, hồ...) =to touch ground+ sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...) - nền =a design of pink roses on a white ground+ mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng - (số nhiều) cặn bã - ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ =to have good ground(s) for the believing something+ có đủ lý do để tin một điều gì =on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta? - (điện học) sự tiếp đất !common ground - (xem) common !to cover much ground - đi được đường dài - đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...) !to cut the ground from under somebody's feet - năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng !down to the ground - (xem) down !forbidden ground - (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến !to gain ground - (xem) gain !hope are dashed to the ground - hy vọng tan vỡ !plan falls to the ground - kế hoạch thất bại !to run to ground - đuổi đến tận hang - truy nguyên đến tận gốc !to shift one's ground - (xem) shift * ngoại động từ - (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào =to ground one's hopes on+ đặt hy vọng vào - (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng =the teacher grounded his pupils in arithmetic+ thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học - đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...) - đặt xuống đất =ground arms!+ (quân sự) đặt súng xuống! - (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn - (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất =fog grounds all aircraft at N+ sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được - (điện học) tiếp đất * nội động từ - (hàng hải) mắc cạn - (hàng không) hạ cánh

    English-Vietnamese dictionary > ground

  • 6 sinister

    /'sinistə/ * tính từ - gở, mang điểm xấu - ác, độc ác, hung hãn, nham hiểm; đầy sát khí (vẻ mặt) =a sinister design+ một kế hoạch nham hiểm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ to) tai hoạ cho, tai hại cho -(đùa cợt) trái, tả

    English-Vietnamese dictionary > sinister

См. также в других словарях:

  • Design — Design …   Deutsch Wörterbuch

  • Design — [dɪˈzaɪn] (dt.: „Gestaltung“) bedeutet meist Entwurf oder Formgebung. Es ist ein Lehnwort aus dem Englischen, das wiederum aus dem lateinischen designare = (be)zeichnen abgeleitet ist und in viele Sprachen Eingang gefunden hat. Inhaltsverzeichnis …   Deutsch Wikipedia

  • Design U — Genre Design Created by Tim Alp Starring Maureen Ross Neilson, Ernst Hupel, Melanie Martin, Baron Bryant, Christina Maureen Rice, William Mood, Blair Varden, Penny Southam, Ramón Robleto, Tyler Hamilton, Jeff Palmer, Lucie Soulard Theme music… …   Wikipedia

  • DESIGN — La forme et la disposition des organes d’un objet ne sont jamais absolument déterminées. Qu’il s’agisse de sa construction ou de son maniement, il y a toujours un certain jeu, même dans les engins les plus techniques, entre les schémas purs,… …   Encyclopédie Universelle

  • Design — De*sign , n. [Cf. dessein, dessin.] 1. A preliminary sketch; an outline or pattern of the main features of something to be executed, as of a picture, a building, or a decoration; a delineation; a plan. [1913 Webster] 2. A plan or scheme formed in …   The Collaborative International Dictionary of English

  • design — s.n. Domeniu multidisciplinar interesat de ansamblul factorilor (social economici, funcţionali, tehnici, ergonomici, estetici etc.) care contribuie la aspectul şi calitatea produsului de mare serie. 2. Aspect exterior, fel în care se prezintă un… …   Dicționar Român

  • design — [n1] sketch, draft architecture, arrangement, blueprint, chart, comp, composition, conception, constitution, construction, delineation, depiction, diagram, doodle, drawing, dummy, form, formation, idea, layout, makeup, map, method, model, outline …   New thesaurus

  • design — |dezaine ou dizaine| s. m. 1. Disciplina que visa a criação de objetos, ambientes, obras gráficas, etc., ao mesmo tempo funcionais, estéticos e conformes aos imperativos de uma produção industrial. 2. Conjunto dos objetos criados segundo estes… …   Dicionário da Língua Portuguesa

  • design — ► NOUN 1) a plan or drawing produced to show the look and function or workings of something before it is built or made. 2) the art or action of producing such a plan or drawing. 3) underlying purpose or planning: the appearance of design in the… …   English terms dictionary

  • design — [di zīn′] vt. [ME designen < L designare, to mark out, define < de , out, from + signare, to mark < signum, a mark, SIGN] 1. to make preliminary sketches of; sketch a pattern or outline for; plan 2. to plan and carry out, esp. by… …   English World dictionary

  • Design — De*sign (?; 277), v. t. [imp. & p. p. {Designed}; p. pr. & vb. n. {Designing}.] [F. d[ e]signer to designate, cf. F. dessiner to draw, dessin drawing, dessein a plan or scheme; all, ultimately, from L. designare to designate; de + signare to mark …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»