Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

d'énergie

  • 1 die Energie

    - {drive} cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe, đường lái xe vào nhà, sự lùa, sự săn đuổi, sự dồn, quả bạt, quả tiu, sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực, nghị lực, chiều hướng, xu thế, sự tiến triển - đợt vận động, đợt phát động, cuộc chạy đua, cuộc tấn công quyết liệt, đường hầm ngang, sự truyền, sự truyền động - {energy} sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, sức lực, năng lượng - {expressiveness} tính diễn cảm, sức diễn cảm - {ginger} cây gừng, củ gừng, sự hăng hái, sự hào hứng, dũng khí, màu hoe - {kick} trôn chai, cái đá, cú đá, cái đá hậu, sự giật, tay đá bóng, cầu thủ, hơi sức, sức bật, sực chống lại, lý do phản kháng, lý do phản đối, sự phản kháng, sự phản đối, sự thích thú, sự thú vị - trò vui, trò nhộn, sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ - {oomph} sự gợi tình, sức mạnh, sự cường tráng - {power} khả năng, tài năng, năng lực, sức, lực, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền, người quyền thế, người cầm quyền, cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần - cường quốc, công suất, năng suất, luỹ thừa, số phóng to, số lượng lớn, nhiều - {punch} cú đấm, cú thoi, cú thụi, đà, cái giùi, máy giùi, kìm bấm, cái nhổ đinh, cái đóng đinh, máy khoan, máy rập dấu, máy đột rập, rượu pân, bát rượu pân, tiệc rượu pân, ngựa thồ mập lùn Suffork punch) - vật béo lùn, vật to lùn, Pân - {push} sự xô, sự đẩy, cú đẩy, sự thúc đẩy, sự giúp sức, sức đẩy lên, sức đỡ lên, cừ thọc đẩy, cú húc, sự rắn sức, sự gắng công, cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào, tính dám làm - tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được, lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách, bọn, sự đuổi ra, sự thải ra - {sand} cát, bãi cát, lớp cát, bờ biển, tính kiên định, sức chịu đựng, lòng can đảm, màu cát - {soul} linh hồn, tâm hồn, tâm trí, cột trụ, vĩ nhân, hồn, sức sống, sức truyền cảm, người, dân - {spirit} tinh thần, thần linh, thần thánh, quỷ thần, nhiệt tình, khí thế, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần, xu hướng tinh thần, nghĩa đúng, trụ cột, bộ óc, số nhiều) rượu mạnh - cồn thuốc - {steam} hơi nước, sức cố gắng - {vigour} sức mãnh liệt, sức hăng hái, sự mạnh mẽ, khí lực - {vim} = mit Energie füllen {to energize}+ = die potentielle Energie {potential energy}+ = es fehlt ihm an Energie {he is wanting in energy}+ = mit Energie geladen sein {to be full of energy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Energie

  • 2 aufbieten

    (Kraft) - {to put forth} = aufbieten (Polizei) {to call out; to summon}+ = aufbieten (Energie) {to gather up; to muster}+ = aufbieten (Brautpaar) {to publish the bans of}+ = aufbieten (bot auf,aufgeboten) (Kraft) {to call forth}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufbieten

См. также в других словарях:

  • Energie — Énergie  Cet article concerne la quantité physique. Pour les autres significations, voir Énergie (homonymie). L énergie (du grec : ενεργεια, energeia, force en action[1]) est la capacité d un système à produire un travail entraînant un… …   Wikipédia en Français

  • ÉNERGIE — Dans toutes les transformations variées qui sont étudiées en physique, la notion d’énergie joue un rôle fondamental. Elle apparaît d’abord en mécanique, où elle signifie capacité de travail. La première forme d’énergie définie est le travail… …   Encyclopédie Universelle

  • Energie au Québec — Énergie au Québec Énergie au Québec   Importations d agents énergétiques Pétrole et produits pétroliers 158 millions de barils (2007)[1] …   Wikipédia en Français

  • Energie en France — Énergie en France Énergie en France   Importations d agents énergétiques Pétrole et produits pétroliers 90.8 MTep Gaz naturel 36.9 MTep Combustible nucléaire …   Wikipédia en Français

  • Energie eolienne — Énergie éolienne Pour les articles homonymes, voir Éolienne (homonymie) …   Wikipédia en Français

  • Energie renouvelabe — Énergie renouvelable Une énergie renouvelable est une énergie renouvelée ou régénérée naturellement à l échelle d une vie humaine. Les énergies renouvelables sont issues de phénomènes naturels, réguliers ou constants, provoqués par les astres. Le …   Wikipédia en Français

  • Energie renouvelable — Énergie renouvelable Une énergie renouvelable est une énergie renouvelée ou régénérée naturellement à l échelle d une vie humaine. Les énergies renouvelables sont issues de phénomènes naturels, réguliers ou constants, provoqués par les astres. Le …   Wikipédia en Français

  • Energie solaire — Énergie solaire Rayonnement solaire direct …   Wikipédia en Français

  • Energie éolienne — Énergie éolienne Pour les articles homonymes, voir Éolienne (homonymie) …   Wikipédia en Français

  • Énergie au Québec — La centrale LG 1 Bilan énergétique (2008) Offre d énergie primaire (TPES) 1 955,9 PJ (46,7 M t …   Wikipédia en Français

  • Énergie en France — Bilan énergétique (2008) Offre d énergie primaire (TPES) 271,5 M tep (1 …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»