Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

cut-in

  • 101 kurz

    - {brief} ngắn, vắn tắt, gọn - {concise} ngắn gọn, súc tích - {little (less,least) nhỏ bé, be bỏng, ngắn ngủi, ít ỏi, nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện, ít, một chút, không một chút nào - {narrow} hẹp, chật hẹp, eo hẹp, kỹ lưỡng, tỉ mỉ - {near} gần, cận, thân, giống, sát, chi ly, chắt bóp, keo kiệt, bên trái, ở gần, sắp tới, không xa, gần giống, theo kịp - {sententious} có tính chất châm ngôn, thích dùng châm ngôn, trang trọng giả tạo, lên mặt dạy đời - {short} cụt, lùn, thấp, thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt, thiếu, không có, hụt, không tới, tắt, vô lễ, xấc, cộc lốc, giòn, bán non, bán trước khi có hàng để giao, bất thình lình, bất chợt, trước thời hạn thông thường - trước thời hạn chờ đợi - {shortly} không lâu nữa, chẳng mấy chốc, tóm lại - {succinct} cô đọng = kurz und gut {first and last; in a word; to cut a long story short}+ = fasse dich kurz! {make it short!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kurz

  • 102 abrupt

    /ə'brʌpt/ * tính từ - bất ngờ, đột ngột; vội vã =an abrupt turn+ chỗ ngoặc bất ngờ =an abrupt departure+ sự ra đi vội vã (đột ngột) - cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ =an abrupt answers+ câu trả lời cộc lốc =abrupt manners+ cách cư xử lấc cấc - dốc đứng, hiểm trở, gian nan =abrupt coast+ bờ biển dốc đứng =the road to science is very abrupt+ con đường đi tới khoa học rất gian nan - trúc trắc, rời rạc (văn) - bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...)

    English-Vietnamese dictionary > abrupt

  • 103 amputate

    /'æmpjuteit/ * ngoại động từ - cắt cụt (bộ phận của cơ thể) =to amputate an arm+ cắt cụt cánh tay

    English-Vietnamese dictionary > amputate

  • 104 bacchanalia

    /,bækə'neiljə/ * danh từ - thầy tế thần rượu Bắc-cút - người chè chén say sưa - cuộc chè chén say sưa ồn ào - điệu vũ ca ngợi thần Bắc-cút

    English-Vietnamese dictionary > bacchanalia

  • 105 bacchanalian

    /,bækə'neiljən/ * danh từ - (số nhiều) buổi tế thần rượu Bắc-cút - cuộc chè chén say sưa * tính từ - (thuộc) ngày tế thần rượu Bắc-cút - chè chén say sưa * danh từ - người say rượu

    English-Vietnamese dictionary > bacchanalian

  • 106 bacchant

    /'bækənt/ * danh từ - thầy tế thần rượu Bắc-cút - đồ đệ của thần rượu Bắc-cút

    English-Vietnamese dictionary > bacchant

  • 107 beat

    /bi:t/ * danh từ - sự đập; tiếng đập =the beat of a drum+ tiếng trống =heart beats+ trống ngực - khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần =to be on the beat+ đang đi tuần =to be off (out to) one's beat+ ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình - (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn =I've never seen his beat+ tớ chưa thấy ai trôi hơn nó - (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc) - (vật lý) phách - (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ * (bất qui tắc) động từ beat; beaten, beat - đánh đập, nện, đấm =to beat black and blue+ đánh cho thâm tím mình mẩy =to beat at the door+ đập cửa =to beat one's breast+ tự đấm ngực - vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp) =to beat the wings+ vỗ cánh (chim) =to beat time+ (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp =his pulse began to beat quicker+ mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn - thắng, đánh bại, vượt =to beat somebody ever heard+ cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy - đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống =to beat a charge+ đánh trống ra lệnh tấn công =to beat a retreat+ đánh trống ra lệnh rút lui =to beat a parley+ đánh trống đề nghị thương lượng - (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra) =to beat the bushes+ khua bụi !to beat about - khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) - (hàng hải) đi vát !to beat down - đánh trống, hạ =to beat down prices+ đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá - làm thất vọng, làm chán nản =he was thoroughly beaten down+ nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời !to beat in - đánh thủng; đánh vỡ !to beat out - đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...) - dập tắt (ngọn lửa...) !to beat up - đánh (trứng, kem...) - đi khắp (một vùng...) - truy lùng, theo dõi (ai...) - (quân sự) bắt, mộ (lính) =to beat up recruits+ mộ lính - (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ - khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) !to beat about the bush - nói quanh !to beat it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh =beat it!+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay! !to beat one's brains - (xem) brain !to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks) - hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời !to beat up the quarters of somebody - (xem) quarter

    English-Vietnamese dictionary > beat

  • 108 blanket

    /'blæɳkit/ * danh từ - mền, chăn - lớp phủ =a blanket of snow+ một lớp tuyết phủ !born on the wrong side of the blanket - để hoang !to play the wet blanket - làm giảm hào hứng, làm cụt hứng =to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody+ làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng =wet blanket+ người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu) * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm * ngoại động từ - trùm chăn, đắp chăn - ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề) - làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài) - phủ lên, che phủ - (hàng hải) hứng gió của (thuyền khác) - phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)

    English-Vietnamese dictionary > blanket

  • 109 blind

    /blaind/ * tính từ - đui mù =to be blind in (of) one eye+ chột mắt - (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được =she was blind to her son's faults+ bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình - mù quáng - không có lối ra, cụt (ngõ...) =a blind wall+ tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào =blind path+ đường không lối ra, ngõ cụt - không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn =blind hand+ chữ viết khó đọc =blind letter+ thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai =blind man; blind reader+ người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ =blind stitch+ đường khâu lẩn =a blind ditch+ cống ngầm - (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk) =blind to the world+ say khướt, say bí tỉ !one's blind side - mặt sơ hở của mình * danh từ - bức màn che; mành mành, rèm =roller blind+ mành mành cuốn =venitian blind+ mành mành - miếng (da, vải) che mắt (ngựa) - cớ, bề ngoài giả dối - (từ lóng) chầu rượu bí tỉ - (quân sự) luỹ chắn, công sự - (the blind) (số nhiều) những người mù !among the blind, the one-eyed man is king - (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua * ngoại động từ - làm đui mù, làm loà mắt - làm mù quáng * nội động từ - đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)

    English-Vietnamese dictionary > blind

  • 110 caper

    /'keipə/ * danh từ - (thực vật học) cây bạch hoa - (số nhiều) nụ bạch hoa giầm (để chế nước sốt) * danh từ - sự nhảy cỡn, sự nhảy lò cò =to cut capers; to cut a caper+ nhảy cỡn - (số nhiều) hành vi dại dột; hành động kỳ cục * nội động từ - nhảy cỡn, nhảy lò cò - hành động dại dột; hành động kỳ cục

    English-Vietnamese dictionary > caper

  • 111 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 112 comb

    /koum/ * danh từ - cái lược =a rake (large-tooth, dressing) comb+ lượt thưa =a small-tooth+ lượt bí - (nghành dệt) bàn chải len - lỗ tổ ong - mào (gà) =cock's comb+ mào gà - đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...) - (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo =to cut someone's comb+ làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi * ngoại động từ - chải (tóc, len, ngựa...) - (nghĩa bóng) lùng, sục * nội động từ - nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng) !to comb out - chải cho hết rối, gỡ (tóc) - lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...) - thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết) - (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...) !to comb somebody's hair for him - (xem) hair

    English-Vietnamese dictionary > comb

  • 113 cul-de-sac

    /'kuldə'sæk/ * danh từ - phố cụt, ngõ cụt - bước đường cùng; đường không lối thoát - (giải phẫu) túi cùng

    English-Vietnamese dictionary > cul-de-sac

  • 114 damp

    /'dæmp/ * danh từ - sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp - khi mỏ - (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản =to cast a damp over somebody+ làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai =to strike a damp into a gathering+ làm cho buổi họp mặt mất vui - (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu * tính từ - ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt * ngoại động từ - làm ẩm, thấm ướt - rấm (lửa) =to damp down a fire+ rấm lửa - làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn) - làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng =to damp someone's ardour+ làm giảm nhuệ khí của ai =to damp someone's hopes+ làm cụt hy vọng của ai - (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung * nội động từ - to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...) - tắt đèn

    English-Vietnamese dictionary > damp

  • 115 damper

    /'dæmpə/ * danh từ - người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng =to cast a damper on a party+ làm cho buổi liên hoan mất vui, giội một gáo nước lạnh vào buổi liên hoan - (âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pianô) - máy thấm ướt tem (để dán) - (kỹ thuật); (vật lý) bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió - (Uc) bánh không ủ men nướng dưới tro

    English-Vietnamese dictionary > damper

  • 116 detruncate

    /di:'trʌɳkeit/ * ngoại động từ - chặt cụt, cắt cụt - cắt ngắn

    English-Vietnamese dictionary > detruncate

  • 117 dry

    /drai/ * tính từ - khô, cạn, ráo =a spell of dry cold+ đợt rét khô =dry eyes+ mắt ráo hoảnh =a dry leaf+ lá khô =a dry well+ giếng cạn =to die a dry death+ chết khô ráo (không chết đuối, không đổ máu) - khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ =to feel dry+ khát khô cổ - cạn sữa, hết sữa (bò cái...) - khan (ho) =dry cough+ ho khan - nhạt, không bơ =dry bread+ bánh nhạt, bánh không bơ - nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu) - khô khan, vô vị, không thú vị =a dry subject+ một vấn đề khô khan - vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh =a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt =a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô =dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn - không thêm bớt; rành rành =dry facts+ sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành - khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm rượu =a dry country+ xứ cấm rượu =to go dry+ chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu - khách quan, không thành kiến, vô tư =dry light+ quan niệm khách quan !not dry hebind the ears - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu * danh từ, số nhiều drys, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - vật khô; nơi khô - người tán thành cấm rượu * ngoại động từ - làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn =to dry one's tears+ lau khô nước mắt - làm cho (bò cái...) hết sữa * nội động từ - khô đi, khô cạn đi !to dry up - làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...) - (thông tục), (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa =dry up!+ thôi đi!, im đi! - (sân khấu) quên vở (diễn viên)

    English-Vietnamese dictionary > dry

  • 118 figure

    /'figə/ * danh từ - hình dáng =to keep one's figure+ giữ được dáng người thon - (toán học) hình - hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống - nhân vật =a person of figure+ nhân vật nổi tiếng =an important figure+ nhân vật quan trọng - sơ đồ - lá số tử vi =to cast a figure+ lấy số tử vi - con số =double figures+ những số gồm hai con số - (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số =to have a poor head for figures+ rất dốt số học, rất dốt tính - số tiền =to get something at a low figure+ mua cái gì rẻ =to get something at a high figure+ mua cái gì đắt - (ngôn ngữ học) hình thái tu từ - (triết học) giả thiết - (âm nhạc) hình nhịp điệu - hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...) !a figure of fan - người lố lăng !to make (cut) a brilliant figure - gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi !to make (cut) a poor figure - gây cảm tưởng xoàng * ngoại động từ - hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng =to figure something to oneself+ tưởng tượng ra điều gì - tưởng tượng, làm điển hình cho - trang trí hình vẽ - đánh số, ghi giá * nội động từ - tính toán =to figure out at 45d+ tính ra là 45 đồng - có tên tuổi, có vai vế = Nguyen Van Troi figures in history+ Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử - làm tính !to figure as - được coi như là; đóng vai trò của !to figure on - trông đợi ở (cái gì) - tính toán !to figure out - tính toán - hiểu, quan niệm - đoán, tìm hiểu, luận ra !to figure up - tổng cộng, tính số lượng (cái gì) !I figure it like this - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này

    English-Vietnamese dictionary > figure

  • 119 frass

    /fræs/ * danh từ - cứt ấu trùng, cứt mọt

    English-Vietnamese dictionary > frass

  • 120 get

    /get/ * ngoại động từ got, got, gotten - được, có được, kiếm được, lấy được =to get a living+ kiếm sống =to get little by it+ không được lợi lộc gì ở cái đó =to get fame+ nổi tiếng - nhận được, xin được, hỏi được =to get a telegram+ nhận được một bức điện tín =he couldn't get leave from his father+ nó không xin được phép của bố nó - tìm ra, tính ra =to get 9 on the average+ tính trung bình được 9 - mua =to get a new hat+ mua một cái mũ mới =to get a ticket+ mua một cái vé - học (thuộc lòng) =to get something by heart+ học thuộc lòng điều gì - mắc phải =to get an illness+ mắc bệnh - (thông tục) ăn =to get one's breakfast+ ăn sáng - bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...) - (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...) =I don't get you+ tôi không hiểu ý anh =to get it right+ hiểu một cách đúng đắn điều đó =to get the cue+ nắm được ngụ ý - đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy =to get the table through the window+ chuyển cái bàn qua cửa sổ =get me a chair+ đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế - bị, chịu =to get a blow+ bị một đòn =to get a fall+ bị ngã =to get one's arm broken+ bị gãy tay =to get it+ bị trừng phạt, bị mắng nhiếc - (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao =ah! I've got you there!+ à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! - làm cho, khiến cho =to get somebody to speak+ làm cho ai phải nói =he could not get the door open+ hắn không làm thế nào mở được cửa ra =to get the low observed+ làm cho pháp luật được tôn trọng =to get somebody with child+ làm cho ai có mang =to get some job done+ làm xong một việc gì - sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì) =to get one's hair cut+ đi cắt tóc - (thông tục) to have got có, phải =I've got very little money+ tôi có rất ít tiền =it has got to be done+ phải làm việc đó - sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người) - tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp =to get [for] someone a football match ticket+ tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng * nội động từ - đến, tới, đạt đến =shall we get there in time?+ liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không? =to get there+ (từ lóng) thành công - trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ =to get fat+ (trở nên) béo ra =to get old+ (trở nên) già đi =to get better+ đã đỡ, đã khá hơn (người ốm) =to get well+ đã khỏi (người ốm) - bắt đầu =to get to work+ khởi công, bắt đầu làm =they got talking+ chúng nó bắt đầu nói chuyện - (từ lóng) cút đi, chuồn

    English-Vietnamese dictionary > get

См. также в других словарях:

  • Cut — (k[u^]t), v. t. [imp. & p. p. {Cut}; p. pr. & vb. n. {Cutting}.] [OE. cutten, kitten, ketten; prob. of Celtic origin; cf. W. cwtau to shorten, curtail, dock, cwta bobtailed, cwt tail, skirt, Gael. cutaich to shorten, curtail, dock, cutach short,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Cut — (k[u^]t), v. t. [imp. & p. p. {Cut}; p. pr. & vb. n. {Cutting}.] [OE. cutten, kitten, ketten; prob. of Celtic origin; cf. W. cwtau to shorten, curtail, dock, cwta bobtailed, cwt tail, skirt, Gael. cutaich to shorten, curtail, dock, cutach short,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • cut — ► VERB (cutting; past and past part. cut) 1) make an opening, incision, or wound in (something) with a sharp implement. 2) shorten or divide into pieces with a sharp implement. 3) make, form, or remove with a sharp implement. 4) make or design (a …   English terms dictionary

  • cut — adjective make or design (a garment) in a particular way: → cut cut verb (cutting; past and past participle cut) 1》 make an opening, incision, or wound in (something) with a sharp tool or object. 2》 remove (something) from something larger by… …   English new terms dictionary

  • cut — or short cut [kut] vt. cut, cutting [ME cutten, kytten < Late OE * cyttan < Scand base seen in Swed dial., Ice kuta, to cut with a knife: the word replaced OE ceorfan (see CARVE), snithan, scieran (see SHEAR) as used in its basic senses] I… …   English World dictionary

  • Cut — may refer to: The act of cutting, the separation of an object into two through acutely directed force Contents 1 Mathematics 2 Computing 3 …   Wikipedia

  • cut — cut·cher·ry; cut·ie; cut·lash; cut·lass; cut·ler; cut·le·ria; cut·le·ri·a·ce·ae; cut·le·ri·a·les; cut·ler·ite; cut·lery; cut·let; cut·ling; cut·lings; cut·ta·ble; cut·tage; cut·ta·nee; cut·teau; cut·ted; cut·ter·man; cut·ter; cut·ting·ly;… …   English syllables

  • Cut-up — (oder: Schnittechnik) nennt man eine Methode, den Zufall und die moderne Montage in die Literatur einzubeziehen. Sie wurde von Brion Gysin zufällig 1959 entdeckt [1]. Ähnliche Ansätze waren von Max Frisch und James Joyce bereits entwickelt worden …   Deutsch Wikipedia

  • Cut — Cut, n. 1. An opening made with an edged instrument; a cleft; a gash; a slash; a wound made by cutting; as, a sword cut. [1913 Webster] 2. A stroke or blow or cutting motion with an edged instrument; a stroke or blow with a whip. [1913 Webster] 3 …   The Collaborative International Dictionary of English

  • CUT — (engl. „schneiden“, „Schnitt“) steht für: Cut (Film), ein australischen Film von Kimble Rendall Cut (Musik), eine DJ Technik zur Erzeugung eines Übergangs zwischen zwei Musikstücken Cut (Zeitschrift), eine deutsche Fachzeitschrift für… …   Deutsch Wikipedia

  • Cut — (engl. „schneiden“, „Schnitt“) steht für: Cut (Film), einen australischen Film von Kimble Rendall Cut (Musik), eine DJ Technik zur Erzeugung eines Übergangs zwischen zwei Musikstücken Cut (Zeitschrift), eine deutsche Fachzeitschrift für… …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»