-
1 cupboard
/'kʌpbəd/ * danh từ - tủ (có ngăn), tủ búp phê =a kitchen cupboard+ tủ đựng đồ ăn, tủ nhà bếp =a clothes cupboard+ tủ đựng quần áo !cupboard love - mối tình vờ vịt (vì lợi) !to cry cupboard - kêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng ((thường) + belly, inside, stomach) =my inside cries cupboard+ tôi đã thấy kiến bò bụng !skeleton in the cupboard - (xem) skeleton -
2 der Geschirrschrank
- {cupboard} tủ, tủ búp phê - {dresser} chạn bát đĩa, dressing-table, người bày biện mặt hàng, người đẽo, người mài giũa, thợ hồ vải, thợ da, người tỉa cây, người phụ mổ, người phụ trách mặc quần áo, người giữ trang phục - người diện bảnh - {sideboard} tủ đựng bát đĩa, ván cạnh, ván bên, tóc mai dài -
3 der Wäscheschrank
- {linen cupboard; linen press} -
4 das streng gehütete Familiengeheimnis
- {a skeleton in the cupboard}Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das streng gehütete Familiengeheimnis
-
5 der Wandschrank
- {wall closet; wall cupboard} -
6 der Hängeschrank
- {wall cupboard} -
7 der Hintergrund
- {back} lưng, ván lưng, ván ngựa, đằng sau, mặt sau, mặt trái, sống, gáy, mu, chỗ trong cùng, hậu vệ - {background} phía sau, nền, tình trạng không có tên tuổi, địa vị không quan trọng, kiến thức, quá trình đào tạo, quá trình học hành, kinh nghiệm, radiô nhạc nền - {field} đồng ruộng, cánh đồng, mỏ, khu khai thác, bâi chiến trường, nơi hành quân, trận đánh, sân, các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi, dải, nên, lĩnh vực, phạm vi - trường - {foil} lá, vật làm nền, người làm tôn người khác lên, cái làm tôn cái khác lên, trang trí hình lá, đường chạy, sự đánh bại, sự đánh lui - {rear} bộ phận đằng sau, hậu phương, hậu quân, đoạn đuôi, đoạn cuối, nhà xí, cầu tiêu - {setting} sự đặt, sự để, sự sắp đặt, sự bố trí, sự sửa chữa, sự mài sắc, sự giũa, sự sắp chữ in, sự quyết định, sự nắn xương, sự bó xương, sự lặn, sự se lại, sự khô lại, sự ra quả, sự dàn cảnh một vở kịch - phông màn quần áo, khung cảnh, môi trường, sự dát, sự nạm, khung để dát, sự phổ nhạc, nhạc phổ, ổ trứng ấp = im Hintergrund bleiben {to stay in the background}+ = der Vorhang im Hintergrund (Theater) {backdrop}+ = in den Hintergrund treten {to take a back seat}+ = sich im Hintergrund halten {to efface oneself}+ = er hielt sich im Hintergrund {he kept a low profile}+ = etwas Unangenehmes im Hintergrund {a skeleton in the cupboard}+ -
8 der Schrank
- {cabinet} tủ, vỏ, nội các, chính phủ, phòng riêng - {cubicle} phòng ngủ nhỏ - {cupboard} tủ búp phê - {press} sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn, sự đông đúc, sự chen chúc, đám đông chen chúc, đám đông xô lấn, sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật, cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả, cái ép, máy ép, máy nén bàn là - máy in orinting press), nhà máy in, thuật in, sự in, báo chí, tủ đóng vào tường, tủ đứng nhiều ngăn, sự căng hết, sự bắt lính = der eingebaute Schrank {closet}+ = der verschließbare Schrank {locker}+ -
9 der Glasschrank
- {glass cupboard} -
10 rifle
/'raifl/ * danh từ - đường rânh xoắn (ở nòng súng) - súng có nòng xẻ rânh xoắn; súng săn; súng trường - (số nhiều) đội quân vũ trang bằng súng trường * ngoại động từ - cướp, lấy, vơ vét (đồ đạc của người nào); lục lọi và cuỗm hết (tiền bạc của người nào) =to rifle a cupboard of its contents+ vơ vét hết đồ đạc trong tủ =to rifle someone's pocket+ lục lọi và cuỗm hết các thứ ở trong túi ai - xẻ rânh xoắn ở nòng (súng trường) - bắn vào (bằng súng trường) * nội động từ - bắn (bằng súng trường) -
11 skeleton
/'skelitn/ * danh từ - bộ xương - bộ khung, bộ gọng - nhân, lõi, khung; nòng cốt - dàn bài, sườn (bài) - người gầy da bọc xương !skeleton at the feast - điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui !skeleton in the cupboard; family skeleton - việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình
См. также в других словарях:
Cupboard — Cup board (k[u^]b b[ e]rd), n. [Cup + board.] 1. A board or shelf for cups and dishes. [Obs.] Bacon. [1913 Webster] 2. A small closet in a room, with shelves to receive cups, dishes, food, etc.; hence, any small closet. [1913 Webster] {Cupboard… … The Collaborative International Dictionary of English
Cupboard — Cup board, v. t. To collect, as into a cupboard; to hoard. [R.] Shak. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
cupboard — (n.) late 14c., a board or table to place cups and like objects, from CUP (Cf. cup) (n.) + BOARD (Cf. board) (n.1). As a type of closed cabinet for food, etc., from early 16c … Etymology dictionary
cupboard — [n] storage cabinet buffet, closet, depository, facility, locker, press, repository, sideboard, storeroom, wardrobe; concept 443 … New thesaurus
cupboard — ► NOUN ▪ a piece of furniture or small recess with a door and usually shelves, used for storage. ORIGIN originally denoting a table or sideboard on which cups, plates, etc. were displayed … English terms dictionary
cupboard — [kub′ərd] n. [ME cuppebord: see CUP & BOARD] a closet or cabinet with shelves for holding cups, plates, food, and the like … English World dictionary
Cupboard — English livery cupboard approximately 1600 to 1640 Decorative crockery and b … Wikipedia
cupboard — /kub euhrd/, n. 1. a closet with shelves for dishes, cups, etc. 2. Chiefly Brit. any small closet or cabinet, as for clothes, food, or the like. [1275 1325; ME cuppebord. See CUP, BOARD] * * * ▪ furniture type of furniture that originated in the … Universalium
cupboard — noun ⇨ See also ↑closet ADJECTIVE ▪ big, deep, large ▪ little, small, tiny ▪ high, low … Collocations dictionary
cupboard */*/ — UK [ˈkʌbə(r)d] / US [ˈkʌbərd] noun [countable] Word forms cupboard : singular cupboard plural cupboards 1) a tall piece of furniture, usually attached to a wall and used for storing things, with shelves inside and one or two doors at the front a… … English dictionary
cupboard — [[t]kʌ̱bə(r)d[/t]] cupboards 1) N COUNT A cupboard is a piece of furniture that has one or two doors, usually contains shelves, and is used to store things. In British English, cupboard refers to all kinds of furniture like this. In American… … English dictionary