Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

crime+(

  • 1 crime

    /kraim/ * danh từ - tội ác =to commit a crime+ phạm tội ác =war crime+ tội ác chiến tranh - tội lỗi - (quân sự) sự vi phạm qui chế * ngoại động từ - (quân sự) buộc tội, xử phạt

    English-Vietnamese dictionary > crime

  • 2 crime

    n. Plaub ntug; plaub

    English-Hmong dictionary > crime

  • 3 das Verbrechen

    - {crime} tội ác, tội lỗi, sự vi phạm qui chế - {felony} - {malefaction} điều ác, điều hiểm ác hành động bất lương, hành động gian tà - {misdeed} hành động xấu, việc làm có hại - {wrongdoing} sự làm điều trái, điều trái, điều sai lầm, việc xấu, điều phạm pháp, tội = das Verbrechen [an] {outrage [on]}+ = ein Verbrechen begehen {to commit a crime}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Verbrechen

  • 4 der Frevel

    - {crime} tội ác, tội lỗi, sự vi phạm qui chế - {enormity} sự tàn ác dã man, tính tàn ác, hành động tàn ác - {misdeed} hành động xấu, việc làm có hại = der Frevel [an] {outrage [on]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Frevel

  • 5 visit

    /'vizit/ * danh từ - sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng =to pay someone a visit+ đến thăm người nào - sự tham quan; thời gian ở lại thăm =a visit to England+ cuộc đi tham quan nước Anh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau) - (y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh =doctor's round of visit+ sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ - (pháp lý) sự thăm hỏi =right of visit+ quyền thăm hỏi (tù nhân) - (pháp lý) sự đến khám, sự khám xét =the visit to the scene of the crime+ sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác =domiciliary visit+ sự khám nhà * nội động từ - đi thăm hỏi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau) * ngoại động từ - thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm =to visit a friend+ thăm một người bạn - tham quan =to visit Moscow+ tham quan Mát-xcơ-va - đi đến, hay đến - kiểm tra, thanh tra =to visit a school+ kiểm tra một trường học - đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...) =misfortune has visited them+ tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng =the plague visited the town+ bệnh dịch lan tràn khắp thành phố =to be visited by (with) a disease+ bị nhiễm bệnh - (pháp lý) khám xét =to visit the scence of the crime+ đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác - (tôn giáo) (+ upon) phạt, trừng phạt =to visit the sins of the fathers upon the children+ trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha - (tôn giáo) (+ with) ban cho

    English-Vietnamese dictionary > visit

  • 6 eines Verbrechens beschuldigen

    - {to charge with a crime}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > eines Verbrechens beschuldigen

  • 7 die Untat

    - {atrocity} tính hung bạo, sự tàn ác, sự tàn bạo, hành động hung ác, hành động tàn bạo, sự lầm to - {crime} tội ác, tội lỗi, sự vi phạm qui chế - {malpractice} hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp, sự sơ xuất, sự cho thuốc sai, sự làm dụng địa vị

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Untat

  • 8 abominable

    /ə'bɔminəbl/ * tính từ - ghê tởm, kinh tởm =an abominable crime tội ác ghê tởm+ (thông tục) tồi, tồi tệ, rất xấu =abominable weather+ thời tiết rất xấu =an abominable meal+ bữa cơm tồi

    English-Vietnamese dictionary > abominable

  • 9 acquit

    /ə'kwit/ * ngoại động từ - trả hết, trang trải (nợ nần) =to acquit one's debt trang trải hết nợ nần+ tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án =to be acquitted of one's crime+ được tha bổng - to acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...) =to acquit oneself of a promise+ làm trọn lời hứa =to acquit oneself of one's task+ làm trọn nhiệm vụ !to acquit oneself - làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự =to acquit oneself ill+ làm không tốt phần mình, xử sự xấu

    English-Vietnamese dictionary > acquit

  • 10 art

    /ɑ:t/ * danh từ - tài khéo léo, kỹ xảo - nghệ thuật; mỹ thuật =a work of art+ một tác phẩm nghệ thuật - mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo - thuật, kế, mưu kế =Bachelor of Arts+ tú tài văn chương (trường đại học Anh) =Faculty of Arts+ khoa văn (trường đại học Anh) !art is long, life is short - đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi !to be (have, take) art and part in a crime - đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác !black art - ma thuật, yêu thuật !manly art - quyền thuật, quyền Anh * (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của be

    English-Vietnamese dictionary > art

  • 11 attribute

    /'ætribju:t/ * danh từ - thuộc tính - vật tượng trưng - (ngôn ngữ học) thuộc ngữ * ngoại động từ - cho là do, quy cho =to attribute one's success to hard work+ cho thành công là do sự cần cù =to attribute a crime to somebody+ quy tội cho ai

    English-Vietnamese dictionary > attribute

  • 12 commission

    /kə'miʃn/ * danh từ - lệnh, mệnh lệnh - nhiệm vụ, phận sự =to be on the commission+ đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà) - sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác =in commission+ được uỷ nhiệm - hội đồng uỷ ban =commission of inquiry+ hội đồng (uỷ ban) điều tra =to put an offices in commission+ đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng - tiền hoa hồng =sale on commission+ sự bán hàng ăn tiền hoa hồng - sự phạm, sự can phạm =the commission of a crime+ sự phạm tội - (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan - (hàng hải) sự trang bị vũ khí =to be in commission+ đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến) =to be out of commission+ không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến) * ngoại động từ - uỷ nhiệm, uỷ thác =to commission someone to do something+ uỷ thác ai làm việc gì - (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu) - đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)

    English-Vietnamese dictionary > commission

  • 13 connive

    /kə'naiv/ * tính từ - (sinh vật học) thông đồng, đồng loã =to connive at a crime+ đồng loã trong một tội ác - nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm =to connive at an abuse+ nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng

    English-Vietnamese dictionary > connive

  • 14 convict

    /'kɔnvikt/ * danh từ - người bị kết án tù, người tù =convict prison (establishment)+ nhà tù, khám lớn =returned convict+ tù được phóng thích * ngoại động từ - kết án, tuyên bố có tội =to convict someone of a crime+ tuyên bố người nào phạm tội - làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội tù...)

    English-Vietnamese dictionary > convict

  • 15 dark

    /dɑ:k/ * tính từ - tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám =it is gretting dark+ trời bắt đầu tối =a dark moonless night+ một đêm tối trời không trăng sao =a dark sky+ bầu trời u ám - ngăm ngăm đen, đen huyền =a dark skin+ da ngăm đen =dark eyes+ mắt huyền - thẫm sẫm (màu) - mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch =a dark future+ tương lai mờ mịt - tối tăm, dốt nát, ngu dốt =in the darkess ignorance+ trong sự ngu dốt tối tăm tột bậc - bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì - buồn rầu, chán nản, bi quan =to look on the dark side of thing+ bi quan - đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc =dark thoughts+ ý nghĩ đen tối =a dark crime+ tội ác ghê tởm =dark humour+ tính hóm hỉnh cay độc !the dark ages - thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ !the Dark Continent - Châu phi !a dark horse - (xem) horse * danh từ - bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối =at dark+ lúc đêm tối, lúc tối trời =before dark+ lúc tối trời, lúc màn đêm buông xuống - (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ) =the lights and darks of a picture+ chỗ sáng và chỗ tối của một bức hoạ - sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì =to be in the dark about someone's intentions+ không biết về ý định của ai =to keep somebody in the dark+ giữ bí mật đối với ai, không cho ai biết điều gì =to live in the dark+ sống trong cảnh tối tăm ngu dốt !in the dark of the moon - lúc trăng non !to leap in the dark - làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều

    English-Vietnamese dictionary > dark

  • 16 dye

    /dai/ * danh từ - thuốc nhuộm - màu, màu sắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a deep dye+ màu thẫm =a crime of the blackest dye+ tội ác đen tối nhất * động từ - nhuộn =to dye red+ nhuộm đỏ =this stuff dows not dye well+ loại vải len này nhuộm không ăn

    English-Vietnamese dictionary > dye

  • 17 expose

    /iks'pouz/ * ngoại động từ - phơi ra - phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ =to expose crime+ vạch trần tội ác =to expose someone+ vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai - bày ra để bán, trưng bày - đặt vào (nơi nguy hiểm...), đặt vào tình thế dễ bị (tai nan...) =to expose someone to danger+ đặt ai vào tình thế hiểm nguy - (động tính từ quá khứ) xoay về (nhà...) =exposed to the south+ xoay về hướng nam - vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường - (nhiếp ảnh) phơi sang (phim ảnh)

    English-Vietnamese dictionary > expose

  • 18 fasten

    /'fɑ:sn/ * ngoại động từ - buộc chặt, trói chặt =to fasten a parcel+ buộc chặt một gói - đóng chặt =to fasten the door+ đóng chặt cửa - (+ on, upon) dán mắt nhìn; tập trung (suy nghĩ) =to one's eyes on somebody+ dán mắt nhìn ai, nhìn ai chòng chọc =to fasten one's thoughts on something+ tập tung tư tưởng vào cái gì =to fasten one's attention on something+ chăm chú vào việc gì - (+ on, upon) gán cho đổ cho =to fasten a crime on somebody+ đổ tội cho ai =to fasten a nickname on somebody+ gán cho ai một biệt hiệu * nội động từ - buộc, trói - đóng, cài =door will not fasten+ cửa hàng không đóng được !to fasten off - thắt nút (sợi chỉ) !to fasten on (upon) - nắm chắc lấy, bám chặt lấy; vớ, nắm lấy (một cớ, một cơ hội) - tách ra để tấn công - tập trung vào - gán cho, đổ cho !to fasten up - buộc chặt, trói chặt, đóng chặt !to fasten quarrel upon somebody - gây sự với ai

    English-Vietnamese dictionary > fasten

  • 19 hateful

    /'heitful/ * tính từ - đầy căm thù, đầy căm hờn =hateful glances+ những cái nhìn đầy căm thù - đáng căm thù, đáng căm hờn, đáng căm ghét =a hateful crime+ tội ác đáng căm thù

    English-Vietnamese dictionary > hateful

  • 20 heinous

    /'heinəs/ * tính từ - cực kỳ tàn ác; ghê tởm (tội ác, kẻ phạm tội...) =heinous crime+ tội ác ghê tởm

    English-Vietnamese dictionary > heinous

См. также в других словарях:

  • crime — [ krim ] n. m. • 1160; lat. crimen « accusation » 1 ♦ Sens large Manquement très grave à la morale, à la loi. ⇒ attentat, 1. délit, faute, 1. forfait , infraction, 3. mal, péché. Crime contre nature. « L intérêt que l on accuse de tous nos crimes …   Encyclopédie Universelle

  • crime — / krīm/ n [Middle French, from Latin crimen fault, accusation, crime] 1: conduct that is prohibited and has a specific punishment (as incarceration or fine) prescribed by public law compare delict, tort 2: an offense against public law …   Law dictionary

  • crime — W2S2 [kraım] n [Date: 1200 1300; : Latin; Origin: crimen judgment, accusation, crime ] 1.) [U] illegal activities in general ▪ We moved here ten years ago because there was very little crime. ▪ Women commit far less crime than men. ▪ Police… …   Dictionary of contemporary English

  • crime — CRIME. s. m. Action meschante & punissable par les loix. Crime capital. grand crime. crime atroce, detestable. crime enorme. crime inoüi, noir, irremissible. commettre, faire un crime. faire un crime à quelqu un de quelque chose, pour dire,… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • crime — CRIME. s. m. Mauvaise action que les lois punissent. Crime capital. Grand crime. Crime atroce, détestable. Crime énorme. Crime inouï, noir, irrémissible. Commettre, faire un crime. Punir un crime. Pardonner un crime. Abolir un crime. L abolition… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • crime — [ kraım ] noun *** 1. ) count an illegal activity or action: commit a crime (=do something illegal): She was unaware that she had committed a crime. the scene of a crime (=where it happened): There were no apparent clues at the scene of the crime …   Usage of the words and phrases in modern English

  • crime — [kraɪm] noun LAW 1. [countable] a dishonest or immoral action that can be punished by law: • Insider trading is a crime here and in the U.S. 2. [uncountable] illegal activities in general: • We moved here ten years ago because there was very… …   Financial and business terms

  • Crime — (kr[imac]m), n. [F. crime, fr. L. crimen judicial decision, that which is subjected to such a decision, charge, fault, crime, fr. the root of cernere to decide judicially. See {Certain}.] 1. Any violation of law, either divine or human; an… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Crime — 〈[kraım] m. 6 oder n. 15〉 I 〈zählb.〉 Verbrechen, Gewalttat II 〈unz.; Sammelbez. für〉 Kriminalität; →a. Sex and Crime [engl.] * * * Crime [kra̮im ], das; s [engl. crime < afrz. crime < lat. crimen = Verbrechen]: engl. Bez. für: Verbrechen,… …   Universal-Lexikon

  • crime — Crime, et cas qu on a commis, Crimen. Un crime pour lequel y a peine de mort, ou d infamie, Capitale facinus, vel crimen. Crime de lese majesté, Perduellio. Pour certain crime ou cas, Certo nomine maleficij. Commettre un crime, ou faire une faute …   Thresor de la langue françoyse

  • crime — mid 13c., sinfulness, from O.Fr. crimne (12c., Mod.Fr. crime), from L. crimen (gen. criminis) charge, indictment, accusation; crime, fault, offense, perhaps from cernere to decide, to sift (see CRISIS (Cf. crisis)). But Klein (citing Brugmann)… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»