Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

chien

  • 121 war-cloud

    /'wɔ:klaud/ * danh từ - mây đen chiến tranh; không khí bùng nổ chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > war-cloud

  • 122 war-dance

    /'wɔ:dɑ:ns/ * danh từ - vũ trước khi ra trận - vũ mừng chiến thắng - vũ diễn cảnh chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > war-dance

  • 123 warmonger

    /'wɔ:,mʌɳgə/ * danh từ - kẻ hiếu chiến, kẻ gây chiến

    English-Vietnamese dictionary > warmonger

  • 124 warrior

    /'wɔriə/ * danh từ - quân nhân, chiến sĩ; (thơ ca) chính phủ =the Unknown Warrior+ chiến sĩ vô danh

    English-Vietnamese dictionary > warrior

  • 125 white

    /wait/ * tính từ - trắng, bạch, bạc =white hair+ tóc bạc - tái mét, xanh nhợt, trắng bệch =to turn (go) white+ tái đi, nhợt nhạt =to bleed white+ lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt =to be as white as a sheet+ xanh như tàu lá - trong, không màu sắc (nước, không khí...) - (nghĩa bóng) ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội =to have white hands+ có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lưng thiện - (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động !white elephant - voi trắng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm !to show the white feather - (xem) feather !white light - ánh sáng mặt trời - (nghĩa bóng) nhận xét khách quan !white war - chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế !while witch - thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện * danh từ - màu trắng - sắc tái, sự tái nhợt =her face was a deadly white+ mặt cô ta tái nhợt di như thây ma - vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng =to be dressed in white+ mặc đồ trắng - lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt) =the white of an egg+ lòng trắng trứng =the white of the eye+ tròng trắng mắt - bột trắng (mì, đại mạch...) - người da trắng - (y học) khí hư

    English-Vietnamese dictionary > white

  • 126 won

    /win/ * danh từ - sự thắng cuộc =our team has had three wins this season+ mùa này đội chúng tôi đã thắng ba trận * ngoại động từ won - chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được =to win a prize+ đoạt giải =to win money+ kiếm được tiền =to win one's bread+ làm ăn sinh sống =to win glory+ đạt được vinh quang - thắng cuộc; thắng =to win a race+ thắng cuộc đua =to win a battle+ thắng trận =to win the war+ chiến thắng =to win the day; to win the field+ thắng - thu phục, tranh thủ, lôi kéo =to win all hearts+ thu phục được lòng mọi người =to win someone's confidence+ tranh thủ được lòng tin cậy của ai - đạt đến, đến =to win the summit+ đạt tới đỉnh =to win the shore+ tới bờ, cập bến * nội động từ - thắng cuộc, thắng trận =which side won?+ bên nào thắng? =to win hands down+ thắng dễ dàng - (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được = Marxism-Leninism is winning upon millions of people+ chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người !to win back - lấy lại, chiếm lại !to win out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận !to win over - lôi kéo về !to win through - khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

    English-Vietnamese dictionary > won

  • 127 achieve

    /ə'tʃi:v/ * ngoại động từ - đạt được, giành được =to achieve one's purpose (aim)+ đạt mục đích =to achieve good results+ đạt được những kết quả tốt =to achieve national independence+ giành độc lập dân tộc =to achieve great victories+ giành được những chiến thắng lớn - hoàn thành, thực hiện =to achieve a great work+ hoàn thành một công trình lớn =to achieve one's task+ hoàn thành nhiệm vụ

    English-Vietnamese dictionary > achieve

  • 128 aerial

    /'eəriəl/ * tính từ - ở trên trời, trên không =aerial fight+ cuộc chiến đấu trên không - (thuộc) không khí; nhẹ như không khí - không thực, tưởng tượng * danh từ - rađiô dây trời, dây anten

    English-Vietnamese dictionary > aerial

См. также в других словарях:

  • chien — chien, chienne [ ʃjɛ̃, ʃjɛn ] n. • chen 1080; lat. canis I ♦ 1 ♦ Mammifère (carnivores; canidés) issu du loup, dont l homme a domestiqué et sélectionné par hybridation de nombreuses races. ⇒ cyn(o) . Un chien, une chienne. ⇒ toutou; fam. 1. cabot …   Encyclopédie Universelle

  • chien — chien, chienne (chiin, chièn ) s. m. (le mâle), s. f. (la femelle) 1°   Quadrupède domestique, le plus attaché à l homme, gardant sa maison et ses troupeaux, et l aidant à la chasse. Chien de garde. Chien de berger. Chien de Malte. Chien de Terre …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • chien — CHIEN, CHIENNE. subs. Animal domestique qui aboie. Gros chien. Petit chien. Chien à grandes oreilles. Cette chienne est chaude, est pleine. Chien traître, qui mord sans aboyer. Chien hargneux, chien enragé, ou autrement, chien fou. Chien d Artois …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • chien — Chien, mascul. ou une Chienne, Canis. Forte a Graeco {{t=g}}kuôn.{{/t}} Quand un chien flairant la trace, abbaye tant soit peu, Nictere, Festus. Chiens qui sentent incontinent la trace de la beste, comme font les chiens qu on appelle Espagnols,… …   Thresor de la langue françoyse

  • Chien Nu — On trouve des chiens nus principalement sur trois continents, en Asie, en Afrique et en Amérique centrale : en Asie le chien chinois à crête ou chien nu chinois ou chinese crested dog en Amérique centrale et du Sud le Xoloitzquintle ou chien …   Wikipédia en Français

  • Chien — (Pinyin: Jian) bezeichnet: Jian, chinesisches Schwert Ch’ien (Pinyin: Qian, chin. für „Geld“) bezeichnet: chinesische Währung Chien (Pinyin: Jian oder Qian) ist der Familienname von: Chien Yu Chin (* 1982), taiwanische Badmintonspielerin Chien Yu …   Deutsch Wikipedia

  • chien — CHIEN: Spécialement créé pour sauver la vie à son maître. Le chien est l ami de l homme …   Dictionnaire des idées reçues

  • Chien — Pour les articles homonymes, voir Chien (homonymie). Canis l …   Wikipédia en Français

  • CHIEN — CHIENNE. s. Quadrupède, le plus familier et le plus intelligent des animaux domestiques. Gros chien. Petit chien. Chien à grandes oreilles. Cette chienne est chaude, est en chaleur, est pleine. Chien hargneux. Chien enragé. Chien fou. Chien de… …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)

  • chien — I. CHIEN, Chienne. s. Animal domestique qui abboye. Gros chien. petit chien. chien à grandes oreilles. cette chienne est chaude, est pleine. chien traistre, qui mord sans abboyer. Chien hargneux. chien enragé, ou autrement, chien fou. chien d… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • chien — nm. ; fig., teigneux, fourbe, faucheton : hhi n (Jarrier), SHIN (Aillon Vieux, Aix, Albanais 001, Annecy 003, Arvillard, Attignat Oncin, Balme Sillingy, Bellecombe Bauges, Chambéry 025, Châtillon Cluses, Chautagne, Combe Sillingy, Cordon 083,… …   Dictionnaire Français-Savoyard

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»