Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

chet

  • 1 die

    /dai/ * danh từ, số nhiều dice - con súc sắc !the die in cast - số phận (mệnh) đã định rồi ![to be] upon the die - lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn !as straight (true) as a die - thằng ruột ngựa * danh từ, số nhiều dies - (kiến trúc) chân cột - khuôn rập (tiền, huy chương...) - (kỹ thuật) khuôn kéo sợi - (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) * động từ - chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh =to die of illeness+ chết vì ốm =to die in battle (action)+ chết trận =to die by the sword+ chết vì gươm đao =to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết =to die from wound+ chết vì vết thương =to die at the stake+ chết thiêu =to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp =to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn =to die a glorious death+ chết một cách vinh quang =to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) =to die rich+ chết giàu =to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng - mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi =the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật =great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được =to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát =to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được =to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được - se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) =my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn !to die away ! =t to die down - chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi !to die off - chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến - chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...) !to die out - chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) - chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần - trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...) !to die game - (xem) game !to die hard - (xem) hard !to die in harness - (xem) harness !to die in one's shoes (boots) - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to die in the last ditch - (xem) ditch !to die of laughing - cười lả đi !I die daily - (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được !never say die - (xem) never

    English-Vietnamese dictionary > die

  • 2 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 3 death

    /deθ/ * danh từ - sự chết; cái chết =natural death+ sự chết tự nhiên =a violent death+ cái chết bất đắc kỳ tử =to be st death's door+ sắp chết, kề miệng lỗ =to be in the jaws of death+ trong tay thần chết =wounded to death+ bị tử thương =tired to death+ mệt chết được =to put to death+ giết =to catch one's death of cold+ cảm lạnh chết =this will be the death of me+ cái đó làm tôi chết mất =death penalty+ án tử hình =death anniversary+ kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ - sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt =the death of one's hopes+ sự tiêu tan hy vọng =the death of one's plants+ sự tan vỡ kế hoạch !to be death on... - (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...) - yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...) !to be in at the death - được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo) - (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc =better a glorious death than a shameful life+ (tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục !to cling (hold on) like grim death - bám không rời, bám chặt - bám một cách tuyệt vọng !death is the grand leveller - (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai !death pays all debts !death quits all scores !death squares all accounts - chết là hết nợ !to meet one's death - (xem) meet !to snatch someone from the jaws of death - (xem) snatch !sudden death - cái chết bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền !to tickle to death - làm chết cười !to the death - cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng =to fight to the death for communism+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản

    English-Vietnamese dictionary > death

  • 4 tödlich

    - {baneful} tai hại, xấu, độc, độc hại, làm chết người - {deadly} trí mạng, chí tử, sự chết chóc, như chết, vô cùng, hết sức, cực kỳ - {deathly} - {fatal} có số mệnh, tiền định, không tránh được, quyết định, gây tai hoạ, làm nguy hiểm đến tính mạng, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết, tính ma quỷ, quỷ quái, tai ác - {lethal} gây chết người - {lethargic} hôn mê, ngủ lịm, lờ phờ, thờ ơ - {mortal} chết, có chết, nguy đến tính mạng, tử, lớn, trọng đại, ghê gớm, cực, dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ - {murderous} giết người, sát hại, tàn sát - {perishing} hết sức khó chịu, chết đi được - {pestilent} nguy hại như bệnh dịch làm chết người, quấy rầy, làm khó chịu - {virulent} có virut, do virut, hiểm ác, độc địa = nicht tödlich {nonlethal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > tödlich

  • 5 ersticken

    - {to asphyxiate} làm ngạt, hơi ngạt - {to blanket} trùm chăn, đắp chăn, ỉm đi, bịt đi, làm cho không nghe thấy, làm nghẹt, phá, làm lấp tiếng đi, phủ lên, che phủ, hứng gió của, phạt tung chăn - {to choke} làm tắc thở, làm chết ngạt, bít lại, bịt lại, nén, nuốt, nghẹt thở, ngạt thở, tắc thở, uất, uất lên, tắc, nghẹt - {to drown} chết đuối, dìm chết, làm chết đuối, pha loãng quá, pha nhiều nước quá, làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa, làm chìn đắm, làm lấp, làm át, làm tiêu - {to smother} làm ngột ngạt, làm ngạt thở, bóp chết, làm cháy âm ỉ, giấu giếm, che giấu, bưng bít, bao bọc, bao phủ, phủ kín, chết ngạt - {to stifle} smother - {to suffocate} bóp nghẹt, làm nghẹt thở, chết nghẹt, thấy nghẹt thở, thấy tức thở, nghẹn ngào = ersticken (Gefühle) {to suppress}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ersticken

  • 6 hell

    /hel/ * danh từ - địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực =life is a hell under colonialism+ dưới ách thực dân cuộc sống làm một địa ngục =hell on earth+ địa ngục trần gian - chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con) - sòng bạc - quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa) =hell!+ chết tiệt! =what the hell do you want?+ mày muốn cái chết tiệt gì? =to go hell!+ đồ chết tiệt!, quỷ tha ma bắt mày đi! !a hell of a... - kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được =a hell of a way+ đường xa kinh khủng =a hell of a noise+ tiếng ồn ào không thể chịu được !to give somebody hell - đày đoạ ai, làm ai điêu đứng - xỉ vả ai, mắng nhiếc ai !like hell - hết sức mình, chết thôi =to work like hell+ làm việc chết thôi =to run like hell+ chạy chết thôi, chạy như ma đuổi !to ride hell for leather - (xem) ride

    English-Vietnamese dictionary > hell

  • 7 fatal

    /'feitl/ * danh từ - chỗ béo bở, chỗ ngon =to live on the fatal of the land+ ăn ngon mặc đẹp; ngồi mát ăn bát vàng - mỡ, chất béo - (sân khấu) vai thích hợp, vai tủ - (hoá học) chất béo, glyxerit !to chew the fat - (xem) chew !the fat is in the fire - sự đã rồi chẳng còn làm gì được nữa - chuyện nguy kịch xảy ra đến nơi * ngoại động từ - nuôi béo, vỗ béo !to kill the fatted calf for - (xem) calf * tính từ - có số mệnh, tiền định, không tránh được =fatal sisters+ thần mệnh =fatal shears+ lưỡi hái của thần chết; sự chết - quyết định; gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết =a fatal blow+ đòn quyết định; đòn chí tử =a fatal disease+ bệnh chết người =a fatal mistake+ lỗi lầm tai hại - tính ma quỷ, quỷ quái, tai ác

    English-Vietnamese dictionary > fatal

  • 8 kill

    /kil/ * ngoại động từ - giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be killed on the spot+ bị giết ngay tại chỗ =to kill one's time+ giết thì giờ =to kill a colour+ làm chết màu - ngả, giết làm thịt (một con bò...) - tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...) =the drums kill the string+ tiếng trống làm át tiếng đàn dây - làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...) - làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...) - làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ =to kill a bill+ bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...) - làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng =got up (dolled up, dressed) to kill+ diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn =the story nearly killed me+ câu chuyện làm cho tôi cười gần chết - gây tai hại, làm chết dở =to kill somebody with kindness+ vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai - (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá) - (kỹ thuật) ăn mòn * nội động từ - giết, giết chết - giết thịt được =pigs do not kill well at that age+ lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt !to kill off - giết sạch, tiêu diệt !to kill by inches - giết dần, giết mòn !to kill two birds with one stone - (xem) bird !to laugh fit to kill - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng * danh từ - sự giết - thú giết được (trong cuộc đi săn)

    English-Vietnamese dictionary > kill

  • 9 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

  • 10 quietus

    /kwai'i:təs/ * danh từ - sự từ trần, sự chết =to get one's quietus+ chết - (từ lóng) đòn đánh cho chết hẳn, phát đạn bắn cho chết hẳn =to give someone his quietus+ giết chết ai, đánh cho ai một đòn chết hẳn - (từ hiếm,nghĩa hiếm) giấy biên nhận (để thu hết tiền...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trạng thái bất động

    English-Vietnamese dictionary > quietus

  • 11 das Sterben

    - {death} sự chết, cái chết, sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt - {dying} - {mortality} tính có chết, loài người, số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết = im Sterben {moribund}+ = er liegt im Sterben {he is sinking fast}+ = zum Sterben langweilen {to tire to death}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Sterben

  • 12 mörderisch

    - {deadly} làm chết người, trí mạng, chí tử, sự chết chóc, như chết, vô cùng, hết sức, cực kỳ - {gory} dây đầy máu, vấy máu, đẫm máu, đỏ như máu - {gruelling} gruesome, làm kiệt sức, làm mệt nhoài, làm mệt lử - {killing} giết chết, làm chết, làm bã người, làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người, làm cười vỡ bụng - {murderous} giết người, sát hại, tàn sát - {slaughterous} giết hại hàng loạt, tàn sát hàng loạt - {terrific} khủng khiếp, kinh khủng, hết mức, cực kỳ lớn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mörderisch

  • 13 deadly

    /'dedli/ * tính từ - làm chết người, trí mạng, chí tử =a deadly poison+ thuốc độc chết người =deadly blow+ đòn chí tử =deadly hatred+ mối thù không đội trời chung =a deadly enemy+ kẻ tử thù, kẻ thù không đội trời chung =a deadly sin+ tội lớn - (thuộc) sự chết chóc; như chết =deadly paleness+ sự xanh mét, sự tái nhợt như thây ma - vô cùng, hết sức =to be in deadly haste+ hết sức vội vàng * phó từ - như chết =deadly pale+ xanh mét như thây ma, nhợt nhạt như thây ma - vô cùng, hết sức, cực kỳ

    English-Vietnamese dictionary > deadly

  • 14 mortal

    /'mɔ:tl/ * tính từ - chết, có chết =man is mortal+ người ta ai cũng chết =the mortal remains+ xác chết, tử thi - nguy đến tính mạng, tử =a mortal wound+ vết tử thương =a mortal enemy+ kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung =a mortal fight+ cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn - lớn, trọng đại =a mortal sin+ tội lớn, đại tội, trọng tội - (từ lóng) ghê gớm, cực =a mortal fight+ cơn khủng hoảng ghê gớm - (từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ =for ten mortal hours+ trong mười tiếng đồng hồ dài dằng dặc * danh từ - vật có chết, con người -(đùa cợt) người

    English-Vietnamese dictionary > mortal

  • 15 rot

    /rɔt/ * danh từ - sự mục nát, sự thối rữa - (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ((cũng) tommy rot) =don't talk rot!+ đừng có nói vớ vẩn! - ((thường) the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu) - một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh...) =a rot set in+ bắt đầu một loạt những thất bại - tình trạng phiền toái khó chịu * nội động từ - mục rữa - nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa - chết mòn, kiệt quệ dần =to be left to rot in goal+ bị ngồi tù đến chết dần chết mòn * ngoại động từ - làm cho mục nát - (từ lóng) làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...) - nói dối, lừa phỉnh (ai) !to rot about - lơ vơ lẩn vẩn lãng phí thì giờ !to rot away - chết dần chết mòn !to rot off - tàn héo, tàn tạ

    English-Vietnamese dictionary > rot

  • 16 stiff

    /stif/ * tính từ - cứng, cứng đơ, ngay đơ =stiff collar+ cổ cứng =to lie stiff in death+ nằm chết cứng =a stiff leg+ chân bị ngay đơ - cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng =a stiff denial+ sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết =a stiff resistance+ sự kháng cự kiên quyết - cứng, nhắc, không tự nhiên =stiff movement+ cử động cứng nhắc =stiff manners+ bộ dạng không tự nhiên =stiff style+ văn phong không tự nhiên - rít, không trơn =stiff hinge+ bản lề rít - khó, khó nhọc, vất vả =stiff examination+ kỳ thi khó =a stiff slope+ dốc khó trèo - hà khắc, khắc nghiệt =a stiff punishment+ sự trừng phạt khắc nghiệt - cao (giá cả) - nặng (rượu); mạnh (liều thuốc...) - đặc, quánh =to beat the egg whites until stiff+ đánh lòng trắng trứng cho đến khi quánh lại - (Ê-cốt) lực lượng !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to be bored stiff - chán ngấy, buồn đến chết được !to be scared stiff - sợ chết cứng !a stiff un - nhà thể thao lão thành - (từ lóng) xác chết * danh từ - (từ lóng) xác chết - người không thể sửa đổi được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vụng về thô kệch - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lang thang, ma cà bông

    English-Vietnamese dictionary > stiff

  • 17 töten

    - {to deaden} làm giảm, làm dịu, làm nhẹ, làm mờ, làm xỉn, làm hả hơi, làm u mê, làm cho không có cảm giác gì đối với, giảm đi, nhẹ bớt, nhỏ đi, hả hơi, u mê đi - {to decimate} làm mất đi một phần mười, cứ mười người giết một, tàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều - {to despatch} gửi đi, sai phái đi, đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời, giải quyết nhanh gọn, làm gấp, ăn khẩn trương, ăn gấp, làm nhanh gọn - {to destroy} phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt, làm mất hiệu lực, triệt phá - {to dispatch} - {to finish} hoàn thành, kết thúc, làm xong, dùng hết, ăn hết, ăn sạch, sang sửa lần cuối cùng, hoàn chỉnh sự giáo dục của, giết chết, cho đi đời, làm mệt nhoài, làm cho không còn giá trị gì nữa - {to kill} giết, làm chết, diệt &), ngả, giết làm thịt, tắt, làm át, làm lấp, làm tiêu tan, làm hết, làm khỏi, trừ diệt, làm thất bại, làm hỏng, bác bỏ, làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê - làm cười vỡ bụng, gây tai hại, làm chết dở, bạt một cú quyết định, chận đứng, ăn mòn, giết thịt được - {to liquidate} thanh lý, thanh toán, thanh toán nợ, thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh - {to slay (slew,slain)

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > töten

  • 18 hungern

    - {to famish} đói khổ cùng cực, làm chết đói - {to hunger} đói, cảm thấy đói, ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết, làm cho đói, bắt nhịn đói - {to starve} chết đói, thiếu ăn, thấy đói, chết rét, thèm khát, khát khao, bỏ đói, làm chết rét

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > hungern

  • 19 schlimm

    - {bad (worse,worst) xấu, tồi, dở, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, hỏng, khó chịu - {badly} bậy, nặng trầm trọng, nguy ngập, lắm rất - {desperate} liều mạng, liều lĩnh, không còn hy vọng, tuyệt vọng, dữ dội, kinh khủng, ghê gớm - {evil} có hại - {fatal} có số mệnh, tiền định, không tránh được, quyết định, gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết, tính ma quỷ, quỷ quái - tai ác - {grievous} đau, đau khổ, đau đớn, đau thương, trắng trợn, ghê tởm - {ill (worse,worst) đau yếu, ốm, kém, không may, rủi, khó, sai, không lợi, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể - {sad} buồn rầu, buồn bã, quá tồi, không thể sửa chữa được, không xốp, chắc, chết - {sinister} gở, mang điểm xấu, độc ác, hung hãn, nham hiểm, đầy sát khí, tai hoạ cho, tai hại cho, trái, tả - {sticky} dính, sánh, bầy nhầy, nhớp nháp, khó tính, khó khăn, hết sức khó chịu, rất đau đớn, nóng và ẩm nồm - {tough} dai, bền, dai sức, dẻo dai, mạnh mẽ, cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất, khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố, hắc búa, gay go - {wicked} hư, tệ, đồi bại, tội lỗi, nguy hại, tinh quái, dữ, độc = das ist schlimm {that is too bad}+ = schlimm dran sein {to be badly off}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schlimm

  • 20 giftig

    - {baneful} tai hại, xấu, độc, độc hại, làm chết người - {deadly} trí mạng, chí tử, sự chết chóc, như chết, vô cùng, hết sức, cực kỳ - {noxious} hại - {pestilent} nguy hại như bệnh dịch làm chết người, quấy rầy, làm khó chịu - {poisonous} - {shrewish} đanh đá, gắt gỏng - {spiteful} đầy hằn thù, hằn học - {toxic} - {toxicant} - {venomed} có nọc độc, độc địa - {venomous} nham hiểm, độc ác - {viperish} rắn vipe, ác hiểm - {virulent} có virut, do virut, hiểm ác

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > giftig

См. также в других словарях:

  • Chet — may refer to: Chet (month), a first month of the Nanakshahi calendar Chet (Chet Atkins album), 1967 Chet (Chet Baker album), 1959 Chet (given name), a masculine given name Heth or Chet, the eighth letter of the Proto Canaanite alphabet River Chet …   Wikipedia

  • Chet — (חית) ist der achte Buchstabe im Hebräischen Alphabet. Er hat den Zahlenwert 8. Chet wird als stimmloser Kehllaut tief im Rachen gesprochen, ähnlich dem ch im Wort Koch . Der Laut existiert im Deutschen nicht. Israelis orientalischer Herkunft… …   Deutsch Wikipedia

  • CHET-FM — is a Canadian radio station that broadcasts a community/campus radio format at 94.5 FM in Chetwynd, British Columbia. The station is owned by Chetwynd Communications Society.CHET began broadcasting went on December 5, 1996 at 5:00 a.m. In 2002… …   Wikipedia

  • chét- — ⇒CHÉT(O) , (CHÉT , CHÉTO ), élément préf. Élément préf. tiré du gr. « chevelure », et entrant dans la compos. de termes de bot. et de zool. I. Adj. [Le 2e élément est un subst. fonctionnant comme élément suff.] : chétocéphale, adj., hist. nat. «… …   Encyclopédie Universelle

  • chet — s.m. (zool.) Fiecare din perişorii chitinoşi, rigizi ai anelidelor. [cf. fr. chéto < gr. khaite – coamă). Trimis de LauraGellner, 13.09.2007. Sursa: DN  CHET s. m. fiecare din perişorii chitinoşi, ai anelidelor. (< fr. chéto …   Dicționar Român

  • Chet — /chet/, n. a male given name, form of Chester. * * * chet var. of chit v.1; obs. f. cheat n.1, n.2 …   Useful english dictionary

  • Chet — /chet/, n. a male given name, form of Chester. * * * …   Universalium

  • cheţ — s.m. (reg.) as, birlic. Trimis de blaurb, 04.04.2006. Sursa: DAR …   Dicționar Român

  • chet — al·lo·chet·ite; ba·rou·chet; bro·chet; cat·e·chet·i·cal; cat·e·chet·ics; chet·co; chet·nik; chet·ty; chet·ty·ar; chet·vert; cro·chet·er; four·chet·té; gui·chet; lo·chet·ic; man·chet; mar·chet; plan·chet; ro·chet·ta; sa·chet; spi·ro·chet·al;… …   English syllables

  • Chet —  Pour les articles homophones, voir Chai, Chaix, Chay et Chey. Chet est un chanteur et parolier français, notamment pour Olivia Ruiz, Camille Bazbaz, Fred, Prohom, Ute Lemper, Arthur H... Fils de Charles Samoy), dit Charly Samoy, Chet né le… …   Wikipédia en Français

  • CHET-TV — Infobox Broadcast call letters = CHET TV station station slogan = station branding = 55 CHET TV analog = 55 (UHF) digital = other chs = CHET TV 1 33 (Hasler Flats) affiliations = Independent station founded = March 8, 2000 broadcasting began… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»