Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

buy-in

  • 1 buy

    /bai/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bought - mua - (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó) - mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai) !to buy back - mua lại (cái gì mình đã bán đi) !to buy in - mua trữ =to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông - mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) - (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...) !to buy into - mua cổ phần (của công ty...) !to buy off - đấm mồm, đút lót !to buy out - trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản !to buy over - mua chuộc, đút lót !to buy up - mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ !to buy a pig in a poke - (xem) pig !I'll buy it - (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi) * danh từ - (thông tục) - sự mua - vật mua =a good buy+ món hời

    English-Vietnamese dictionary > buy

  • 2 buy

    v. Yuav; muas

    English-Hmong dictionary > buy

  • 3 bought

    /bai/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bought - mua - (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó) - mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai) !to buy back - mua lại (cái gì mình đã bán đi) !to buy in - mua trữ =to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông - mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) - (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...) !to buy into - mua cổ phần (của công ty...) !to buy off - đấm mồm, đút lót !to buy out - trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản !to buy over - mua chuộc, đút lót !to buy up - mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ !to buy a pig in a poke - (xem) pig !I'll buy it - (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi) * danh từ - (thông tục) - sự mua - vật mua =a good buy+ món hời

    English-Vietnamese dictionary > bought

  • 4 and

    /ænd, ənd, ən/ * liên từ - và, cùng, với =to buy and sell+ mua và bán =you and I+ anh với (và) tôi - nếu dường như, tuồng như là =let him go and need be+ hãy để anh ta đi nếu cần - còn =I shall go and you stay here+ tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây - (không dịch) =coffee and milk+ cà phê sữa =four and thirty+ ba mươi tư =two hundred and fifty+ hai trăm năm mươi =to walk two and two+ đi hàng đôi =better and better+ ngày càng tốt hơn =worse and worse+ ngày càng xấu hơn =miles and miles+ hàng dặm hàng dặm, rất dài =there are books and books+ sách thì cũng có ba bảy loại =try and come+ hãy gắng đến =try and help me+ hãy gắng giúp tôi

    English-Vietnamese dictionary > and

  • 5 bargain

    /'bɑ:gin/ * danh từ - sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán =to make a bargain with somebody+ mặc cả với ai - món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán) =that was a bargain indeed!+ món ấy bở thật đấy! =a good bargain+ nón hời =a bad bargain+ món hớ !to be off (with) one's bargain - huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán !to bind a bargain - (xem) bind !to buy at a bargain - mua được giá hời !to close (conclude, strike, settle) a bargain - ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán !to drive a hard bargain - mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi !into the bargain - thêm vào đó, hơn nữa, vả lại !wet (Dutch) bargain - cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng * động từ - mặc cả, thương lượng, mua bán =to bargain with somebody for something+ thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì !to bargain away - bán giá hạ, bán lỗ !to bargain for - mong đợi, chờ đón; tính trước =that's more than I bargained+ điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi

    English-Vietnamese dictionary > bargain

  • 6 cheap

    /tʃi:p/ * tính từ - rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền =cheap seats+ chỗ ngồi rẻ tiền =cheap music+ âm nhạc rẻ tiền =a cheap jest+ trò đùa rẻ tiền =cheap trip+ cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền =cheap tripper+ người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền - ít giá trị, xấu - hời hợt không thành thật =cheap flattery+ sự tâng bốc không thành thật !cheapest is the dearest - (tục ngữ) của rẻ là của ôi !to feel cheap - (từ lóng) thấy khó chịu, thấy khó ở !to hold someone cheap - khinh ai, coi thường ai !to make oneself cheap - ăn ở không ra gì để cho người ta khinh * phó từ - rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá =to get (buy) something cheap+ mua vật gì rẻ =to sell something cheap+ bán vật gì rẻ * danh từ - on the cheap rẻ, rẻ tiền

    English-Vietnamese dictionary > cheap

  • 7 club

    /klʌb/ * danh từ - dùi cui, gậy tày - (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn) - (số nhiều) (đánh bài) quân nhép =the ace of clubs+ quân át nhép - hội, câu lạc bộ =tennis club+ hội quần vợt - trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house) * động từ - đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày - họp lại, chung nhau =to club together to buy something+ chung tiền nhau mua cái gì - (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)

    English-Vietnamese dictionary > club

  • 8 credit

    /'kredit/ * danh từ - sự tin, lòng tin =to give credit to a story+ tin một câu chuyện - danh tiếng; danh vọng, uy tín =a man of the highest credit+ người có uy tín nhất =to do someone credit; to do credit to someone+ làm ai nổi tiếng =to add to someone's credit+ tăng thêm danh tiếng cho ai - nguồn vẻ vang; sự vẻ vang =he is a credit to the school+ nó làm vẻ vang cho cả trường - thế lực, ảnh hưởng - công trạng =to take (get) credit for; to have the credit of+ hưởng công trạng về (việc gì) - sự cho nợ, sự cho chịu =to buy on credit+ mua chịu =to sell on credit+ bán chịu - (tài chính) tiền gửi ngân hàng - (kế toán) bên có !to give someone credit for - ghi vào bên có của ai (một món tiền...) - công nhận ai có (công trạng, đức tính gì) * ngoại động từ - tin =to credit a story+ tin một câu chuyện - công nhận, cho là =to credit someone with courage+ công nhận ai là can đảm - (kế toán) vào sổ bên có

    English-Vietnamese dictionary > credit

  • 9 for

    /fɔ:,fə/ * giới từ - thay cho, thế cho, đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...) =to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ) =he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi - ủng hộ, về phe, về phía =to be for peace+ ủng hộ hoà bình =hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam - để, với mục đích là =for sale+ để bán =for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn - để lấy, để được =to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe =to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập =to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết - đến, đi đến =to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng =to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn =it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ - cho =to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai =I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy - vì, bởi vì =for want of money+ vì thiếu tiền =to live for each other+ sống vì nhau =please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó =to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn =for many reasons+ vì nhiều lẽ =fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì - mặc dù =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =for all you say+ mặc dù những điều anh nói =for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại - đối với, về phần =respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo =it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá =for my part; as for me+ về phần tôi - so với, đối với, theo tỷ lệ =very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi - trong (thời gian), được (mức là...) =to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ =to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét !alas for him! - thương thay cho nó! !to be for it - (từ lóng) phải bị trừng phạt !to be not long for this world - gần đất xa trời !fie for shame! - thẹn quá! nhục quá! !for all (aught) I know - trong chừng mực mà tôi biết !for all the world - đúng như, hệt như =to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ =for good+ mãi mãi, vĩnh viễn !for certain - (xem) certain !for the life of one - (xem) life !not for the world! - không đời nào! không khi nào! !once for all - (xem) once !there as nothing for it but - (xem) nothing !too beautiful for words - đẹp không tả được !were it not (but, except) for your help, I could not finish it - nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được !what... for? - để làm gì? =what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì? * liên từ - vì, bởi vì, tại vì

    English-Vietnamese dictionary > for

  • 10 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 11 pig

    /pig/ * danh từ - lợn heo - thịt lợn; thịt lợn sữa =roast pig+ thịt lợn quay - (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ - thoi kim loại (chủ yếu là gang) - khoanh cam - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm !to buy a pig in a poke - mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng !to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market - làm ăn thất bại !to make a pig of oneself - ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn !pigs might fly - biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra !please the pigs -(đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi! * ngoại động từ - đẻ (lợn) * nội động từ - đẻ con (lợn) - ở bẩn lúc nhúc như lợn !to pig it - ở bẩn lúc nhúc như lợn

    English-Vietnamese dictionary > pig

  • 12 poke

    /pouk/ * danh từ - túi !to buy a pig in a poke - (xem) pig * danh từ - cú chọc, cú thúc, cú đẩy - cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào) - vành mũ (đàn bà) * ngoại động từ - chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy) =to poke someone in the ribs+ thúc vào sườn ai =to poke something in+ ấn vào cái gì =to poke something down+ chọc cái gì xuống - chọc, thủng (lỗ...) - cời, gạt (lửa...) - xen vào, chõ vào =to poke one's nose into other people's affairs+ chõ mũi vào việc của người khác - thò ra =to poke one's head+ thò đầu ra * nội động từ - (+ at) chọc, thúc, thích, ấn, ẩy =to poke at someone with a stick+ lấy gậy thúc ai - (+ about) lục lọi, mò mẫm =to go poking about+ đi mò mẫm - (+ into) điều tra, tìm tòi, xoi mói; (nghĩa bóng) chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác) - (từ lóng) thụi, đấm, quai !to poke fun at somebody - chế giễu ai !to poke and pry - xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác) !to poke oneself up - tự giam mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm

    English-Vietnamese dictionary > poke

  • 13 practice

    /'præktis/ * danh từ - thực hành, thực tiễn =in practice+ trong thực hành, trong thực tiễn =to put in (into) practice+ thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn - thói quen, lệ thường =according to the usual practice+ theo lệ thường =to make a practice of getting up early+ tạo thói quen dậy sớm - sự rèn luyện, sự luyện tập =practice makes perfect+ rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi =to be in practice+ có rèn luyện, có luyện tập =to be out of practice+ không rèn luyện, bỏ luyện tập =firing practice+ sự tập bắn =targetr practice+ sự tập bắn bia - sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư =to sell the practice+ để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng =to buy the practice of...+ mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của... =to have a large practice+ đông khách hàng - (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn =sharp practices+ thủ đoạn bất lương =discreditable practice+ mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối - (pháp lý) thủ tục * ngoại động từ & nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise

    English-Vietnamese dictionary > practice

  • 14 quantity

    /'kwɔntiti/ * danh từ - lượng, số lượng, khối lượng - (số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều =quantities of people+ rất nhiều người !to buy in quantities - mua một số lớn, mua rất nhiều - (toán học); (vật lý) lượng =unknown quantity+ lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được =electric quantity+ điện lượng =quantity of heat+ nhiệt lượng - (vật lý) âm lượng - (số nhiều) (kiến trúc) chi tiết thiết kế thi công (một toà nhà...) !bilt of quantities - bảng chi tiết thiết kế thi công - (định ngữ) (kỹ thuật) hàng loạt =quantity productions+ sự sản xuất hàng loạt

    English-Vietnamese dictionary > quantity

  • 15 song

    /sɔɳ/ * danh từ - tiếng hát; tiếng hót =to burst forth into song+ cất tiếng hát =the song of the birds+ tiếng chim hót - bài hát, điệu hát =love song+ bản tình ca - thơ ca !to buy for a mere song - mua rẻ !nothing to make a song about - (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề) !not worth an old song - không đáng được một xu !song and dance - hát múa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng

    English-Vietnamese dictionary > song

  • 16 speculation

    /,spekju'leiʃn/ * danh từ - sự suy xét, sự nghiên cứu - sự suy đoán, sự ức đoán - sự đầu cơ tích trữ =to buy something as a speculation+ mua tích trữ vật gì - (đánh bài) trò chơi mua bán

    English-Vietnamese dictionary > speculation

  • 17 urge

    /:d / * danh từ - sự thúc đẩy, sự thôi thúc * ngoại động từ - thúc, thúc giục, giục gi =to urge the horse onward+ thúc ngựa tiến lên =to urge someone to do something+ thúc giục ai làm điều gì - cố nài, cố gắng thuyết phục =the shopkeeper urged me to buy a hat+ nhà hàng nài tôi mua một cái mũ - nêu ra, đề xuất, by tỏ chủ trưng; dẫn chứng, viện chứng; nhấn mạnh =to urge the need for economy+ nêu lên vấn đề cần thiết phi tiết kiệm; nhấn mạnh sự cần thiết phi tiết kiệm

    English-Vietnamese dictionary > urge

См. также в других словарях:

  • buy — [bī] vt. bought, buying [ME bien < OE bycgan < ? IE base of BOW1] 1. to get by paying or agreeing to pay money or some equivalent; purchase 2. to get as by an exchange [buy victory with human lives] 3. to be the means of purchasing [all… …   English World dictionary

  • Buy — (b[imac]), v. t. [imp. & p. p. {Bought} (b[add]t); p. pr. & vb. n. {Buying} (b[imac] [i^]ng).] [OE. buggen, buggen, bien, AS. bycgan, akin to OS. buggean, Goth. bugjan.] 1. To acquire the ownership of (property) by giving an accepted price or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • buy-in — ˈbuy in noun [countable] FINANCE when a company buys its own shares from existing shareholders; = BUYBACK: • A buy in has the advantage of removing small shareholders and frees the parent company to run the unit. ˌmanagement ˈbuy in FINANCE when… …   Financial and business terms

  • Buy — may refer to:* BUY (Burlington Alamance Regional Airport), Burlington, North Carolina * Buy.com, a shopping website * Buy (album), a 1979 album by James White and the Contortions * Buy River, a river in Perm Krai and the republics of… …   Wikipedia

  • buy — I verb acquire by purchase, acquire ownership of, bargain for, complete a purchase, contract, get in exchange, make a purchase, make one s own, mercari, obtain, order, pay a price for, pay cash for, pay for, procure, procure title to, purchase,… …   Law dictionary

  • Buy — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • buy — ► VERB (buys, buying; past and past part. bought) 1) obtain in exchange for payment. 2) get (something) by sacrifice or great effort. 3) informal accept the truth of. ► NOUN informal ▪ a purchase …   English terms dictionary

  • Buy — ist der Name folgender Personen: Frans du Buy (* 1931), niederländischer Jurist und Völkerrechtler Margherita Buy (* 1962), italienische Schauspielerin Siehe auch: Best Buy, US amerikanisches Unternehmen mit Firmensitz in Richfield, Minnesota …   Deutsch Wikipedia

  • buy — buy, purchase mean to acquire something for money or an equivalent. Buy is at once the more general and the homelier word; consequently, while it may be freely used of any such transaction, it is distinctly the word of choice in respect to small …   New Dictionary of Synonyms

  • Buy — Buy, v. i. To negotiate or treat about a purchase. [1913 Webster] I will buy with you, sell with you. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Buy Me — is a television program that is currently aired on HGTV in the U.S. (since 2005), and on HGTV Canada (since 2003), where it is that cable network s most popular show. It is also seen in Belgium and South Africa, either dubbed or with subtitles.… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»