Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

blood

  • 81 relationship

    /ri'leiʃnʃip/ * danh từ - mối quan hệ, mối liên hệ =the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism+ quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản - sự giao thiệp =to be in relationship with someone+ đi lại giao thiệp với ai - tình thân thuộc, tình họ hàng =the relationship by blood+ tình họ hàng ruột thịt

    English-Vietnamese dictionary > relationship

  • 82 river

    /'rivə/ * danh từ - dòng sông =to sail up the river+ đi thuyền ngược dòng sông =to sail down the river+ đi thuyền xuôi dòng sông - dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng =a river of blood+ máu chảy lai láng - (nghĩa bóng) (the river) ranh giới giữa sự sống với sự chết =to cross the river+ qua sông; (nghĩa bóng) chết - (định ngữ) (thuộc) sông =river port+ cảng sông !to sell down river - (xem) sell

    English-Vietnamese dictionary > river

  • 83 run upon

    - nghĩ xoay quanh, nghĩ miên man (vấn đề gì...) - bất chợt gặp; ngẫu nhiên gặp !to run errands - chạy việc vặt !to run like a lamplighter (like a deer, like a rabbit) - chạy cuống cuồng, chạy bán sống bán chết !to try to run before one can walk - chưa đủ lông đủ cánh đã đòi bay bổng !to run counter to something - đi ngược lại cái gì, làm ngược lại với cái gì !to run foul of - (xem) foul !to run in one's head (mind) - xoay lộn trong đầu óc; ám ảnh, vương vấn trong óc !to run high - lên cao (giá cả, thuỷ triều); động mạnh (biển); nổi lên đùng đùng (cơn giận) !to run in the blood - di truyền !to run it close (fine) - còn vừa đủ, còn vừa đúng (tiền...) !to run somebody close (hard) - bám sát ai, đuổi sát ai - là đối thủ đáng gờm của ai !to run low [of] - hết, cạn !to run riot - (xem) riot !to run straight - ngay thẳng, thẳng thắn, chính trực !to run the streets - sống cầu bơ cầu bấc, sống lang thang đầu đường xó chợ !to run wild - mọc bừa bâi, mọc lung tung (cây, cỏ...) - sống lêu lổng; lớn lên không dạy dỗ trông nom

    English-Vietnamese dictionary > run upon

  • 84 sea

    /si:/ * danh từ - biển =by sea+ bằng đường biển =mistress of the seas+ cường quốc làm chủ mặt biển =sea like a looking-glass+ biển yên gió lặng - sóng biển =to ship a sea+ bị một ngọn sóng làm ngập (tàu...) - biển (khoảng rộng như biển); nhiều (về số lượng) =a sea of flame+ một biển lửa =seas of blood+ máu chảy thành sông; (nghĩa bóng) sự chém giết tàn nhẫn =a sea of troubles+ nhiều chuyện phiền hà !at sea - ở ngoài khơi - (nghĩa bóng) hoang mang, bối rối, không hiểu ra thế nào, không biết làm thế nào !to go to sea - trở thành thuỷ thủ !to follow the sea - làm nghề thuỷ thủ !to put to sea - ra khơi !half seas over - quá chén

    English-Vietnamese dictionary > sea

  • 85 shed

    /ʃed/ * danh từ - lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ) - chuồng (trâu, bò, ngựa) * ngoại động từ shed - rụng (lá...), lột (da...) =tree sheds leaves+ cây rụng lá =snake sheds skin+ rắn lột da =stag sheds horn+ hươu rụng sừng - bỏ rơi, để rơi =to shed one's colleagues+ bỏ rơi đồng nghiệp =to shed tears+ rơi lệ =to shed one's blood for one's country+ đổ máu vì đất nước - tung ra, toả ra =to shed perfume+ toả hương thơm =lamp sheds light+ ngọn đèn toả ánh sáng =to shed love+ toả tình thương yêu * nội động từ - rụng (lá...), lột (rắn...)

    English-Vietnamese dictionary > shed

  • 86 spout

    /spaut/ * danh từ - vòi (ấm tích) - ống máng - (từ lóng) hiệu cầm đồ =to be up the spout+ (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn - cây nước, cột nước - (như) spout-hole * ngoại động từ - làm phun ra, làm bắn ra - ngâm (thơ); đọc một cách hùng hồn khoa trương - (từ lóng) cầm (đồ) * nội động từ - phun ra, bắn ra (nước...) =blood spouts from wound+ máu phun từ vết thương ra - phun nước (cá voi)

    English-Vietnamese dictionary > spout

  • 87 stir

    /stə:/ * danh từ - (từ lóng) nhà tù, trại giam - sự khuấy, sự quấy trộn =to give one's coffec a stir+ khuấy cà phê - sự chuyển động =no stir in the air+ không có một tí gió - sự cời (củi, cho lửa cháy to) =to give the fire a stir+ cời cho lửa cháy to lên - sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao =to make a stir+ gây náo động, làm xôn xao =full of stir and movement+ náo nhiệt * ngoại động từ - khuấy, quấy =to stir tea+ khuấy nước trà - làm lay động, làm chuyển động =not a breath stirred the leaves+ không có một tí gió nào làm lay động cành lá - cời (củi) =to stir the fire+ cời củi cho cháy to - ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra =to stir someone's blood+ kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai =to stir someone's wrath+ khêu gợi lòng tức giận của ai =to stir up curiosity+ khêu gợi tính tò mò =to stir up dissensions+ gây mối bất đồng * nội động từ - có thể khuấy được - động đậy, nhúc nhích, cựa quậy =he never stirs out of the house+ nó không bao giờ đi ra khỏi nhà =he is not stirring yet+ nó vẫn chưa dậy !to stir one's stumps - (thông tục) ba chân bốn cẳng

    English-Vietnamese dictionary > stir

  • 88 stream

    /stri:m/ * danh từ - dòng suối, dòng sông nhỏ - dòng, luồng =stream of people+ dòng người =the stream of time+ dòng thời gian =a stream of cold air+ luồng không khí lạnh =a stream of light+ luồng ánh sáng - chiều nước chảy, dòng =against the stream+ ngược dòng =to go with the stream+ theo dòng; (bóng) làm theo những người khác * nội động từ - chảy như suối, chảy ròng ròng; chảy ra, trào ra, tuôn ra =eyes streaming with tears+ mắt trào lệ =light streamed through the window+ ánh sáng ùa vào qua cửa sổ - phấp phới, phất phơ (cờ, tóc) * ngoại động từ - làm chảy ra như suối, làm chảy ròng ròng; làm chảy ra, làm trào ra, làm tuôn ra =wounds streaming blood+ vết thương trào máu

    English-Vietnamese dictionary > stream

  • 89 sweat

    /swet/ * danh từ - mồ hôi =wet with sweat+ ướt đẫm mồ hôi =by the sweat of one's brow+ bằng mồ hôi nước mắt của mình - " Mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...) - sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi =nightly sweats+ sự ra mồ hôi trộm =a sweat will do him good+ cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi - công việc vất vả, việc khó nhọc =he cannot stand the sweat of it+ anh ta không chịu được vất vả - sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...) - (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng =to be in a sweat+ lo lắng !old sweat - (từ lóng) lính già * nội động từ - đổ mồ hôi, toát mồ hôi - úa ra, rỉ ra (như mồ hôi) - làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc - bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt) - sợ hãi, hối hận =he shall sweat for it+ anh ta sẽ hối hận về việc đó * ngoại động từ - chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...) - làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi - lau mồ hôi (cho ngựa) - ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột - ủ (thuốc lá) - hàn (kim loại) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai !to sweat out - xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...) !to sweat blood - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt - sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại

    English-Vietnamese dictionary > sweat

  • 90 thirsty

    /'θə:sti/ * tính từ - khát; làm cho khát =to be thirsty+ khát =football is a thirsty game+ bóng đá là một môn làm cho người ta khát nước - khát, khao khát =the fields are thirsty for rain+ ruộng đang khát mưa =thirsty for blood+ khát máu

    English-Vietnamese dictionary > thirsty

  • 91 tide

    /taid/ * danh từ - triều, thuỷ triều, con nước - dòng nước, dòng chảy, dòng =the tide of blood+ dòng máu - chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận =the tide of the battle+ chiều hướng của cuộc chiến đấu =the tide of the time+ xu hướng của thời đại =to swin with (down) the tide+ gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời !to take the tide at the flood - lợi dụng cơ hội * ngoại động từ - cuốn theo, lôi cuốn =to be tided back+ bị lôi cuốn - (+ over) vượt, khắc phục =to tide over difficulties+ khắc phục khó khăn * nội động từ - đi theo thuỷ triều =to tide in+ vào khi thuỷ triều lên =to tide up+ ngược lên khi thuỷ triều lên =to tide down+ xuôi theo thuỷ triều xuống =to tide out+ ra khỏi nhờ thuỷ triều

    English-Vietnamese dictionary > tide

  • 92 tie

    /tai/ * danh từ - dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày - ca vát - nơ, nút - bím tóc - (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray - (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ =ties of blood+ quan hệ dòng máu - sự ràng buộc, sự hạn chế - (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm =the game ended in a tie+ trận đấu kết thúc ngang điểm - (âm nhạc) dấu nối * ngoại động từ - buộc, cột, trói =to tie a buffalo to a tree+ buộc một con trâu vào cây =to tie one's shoe-laces+ buộc dây giày của mình - thắt =to tie a knot+ thắt nút - liên kết, nối =a steel bar ties the two columns+ một thanh thép nối hai cột - (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại =to be tied to one's work+ bị công việc ràng buộc - (âm nhạc) đặt dấu nối * nội động từ - ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau =the two teams tied+ hai đội ngang điểm - cột, buộc, cài =does this sash tie in front or at the back?+ cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau? !to tie down - cột, buộc vào, ràng buộc =to tie a man down to a contract+ ràng buộc một người vào một hợp đồng !to tie on - cột, buộc (nhãn hiệu) !to tie up - cột, buộc, trói - (y học) buộc, băng (một vết thương) - (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền) - (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản) - (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc !to be tied up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...) !to get tied up - kết hôn, lấy vợ, lấy chồng !to tie someone's tongue - khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại

    English-Vietnamese dictionary > tie

  • 93 trail

    /treil/ * danh từ - vạch, vệt dài =a trail of blood+ một vệt máu dài =a trail of light+ một vệt sáng - vết, dấu vết =the trail of a snail+ vết của một con ốc sên =hot on the trail+ theo sát, theo riết, không rời dấu vết - đường, đường mòn - (thiên văn học) đuôi, vệt =the trail of a meteor+ đuôi một sao băng - (nghĩa bóng) vết chân, đường đi =on the trail of...+ theo vết chân của..., theo đường của... !at the trail - (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất) * ngoại động từ - kéo, kéo lê =the child trails his toy+ đứa bé kéo lê cái đồ chơi - theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã =to trail a tiger+ đuổi theo dấu vết một con hổ =to trail a murderer+ truy nã một kẻ giết người - mở một con đường mòn (trong rừng) * nội động từ - lê, quét =her skirt trailed along the ground+ váy cô ta quét đất - bò; leo (cây) =the roses trailed over the cottage door+ những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh - đi kéo lê, lết bước =to trail along+ bước một cách nặng nề, lê bước =to trail behind someone+ lê bước tụt lại đằng sau ai !to trail arms - (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất) !to trail one's coat-tails - kiếm chuyện, gây sự cãi nhau

    English-Vietnamese dictionary > trail

  • 94 transfusion

    /træns'fju:ʤn/ * danh từ - sự rót sang, sự đổ sang - (y học) sự truyền máu ((cũng) blood transfusion) - sự truyền, sự truyền thụ

    English-Vietnamese dictionary > transfusion

  • 95 trickle

    /'trikl/ * danh từ - tia nhỏ, dòng nhỏ (nước) =a trickle of blood+ dòng máu nhỏ =to set the tap at a trickletrickle+ mở vòi nước cho chảy nhỏ giọt =trickle of sales+ sự bán nhỏ giọt * ngoại động từ - làm cho chảy nhỏ giọt, làm cho chảy thành dòng nhỏ =to trickle ink into a fountain-pen+ cho mực chảy nhỏ giọt vào bút máy * nội động từ - chảy nhỏ giọt, chảy thành dòng nhỏ (nước, máu...) - dần dần lộ ra (tin tức) =the information trickled out+ tin đã lộ dần ra

    English-Vietnamese dictionary > trickle

  • 96 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 97 veinous

    /'veinəs/ * tính từ - (thuộc) tĩnh mạch =veinous blood+ máu tĩnh mạch - nổi gân

    English-Vietnamese dictionary > veinous

  • 98 vomit

    /'vɔmit/ * danh từ - chất nôn mửa ra - thuốc mửa; chất làm nôn mửa * ngoại động từ - nôn, mửa =to vomit blood+ nôn ra máu - phun ra, tuôn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to vomit smoke+ phun khói =to vomit abuses+ tuôn ra những lời chửa rủa * nội động từ - nôn, mửa

    English-Vietnamese dictionary > vomit

  • 99 wash

    /wɔʃ/ * danh từ - sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy =to have a wash+ tắm rửa, rửa ráy - sự rửa (vật gì) =to give something a wash+ rửa vật gì - sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt =to send clothes to the wash+ đem giặt quần áo - nước rửa, nước gội - nước rửa bát, nước vo gạo - nước lã, nước ốc =this soupe is a mere wash+ súp nhạt như nước ốc =this tea is like wash+ nước chè này đúng là như nước lã - lớp tráng, lớp thiếp (trên mặt kim loại); nước vôi (quét tường) - (địa lý,địa chất) phù sa, đất bồi - (hội họa) lớp màu nước (trên mặt bức hoạ) - (hàng hải) sóng; tiếng sóng !to come out in the wash - có kết quả tốt, kết thúc tốt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sớm muộn rồi cũng lộ ra, sớm muộn rồi cũng ra ánh sáng; sớm muộn rồi cũng giải thích ra * ngoại động từ - rửa =to wash one's hands+ rửa tay; (nghĩa bóng) phủi tay, không chịu trách nhiệm - giặt - chảy, chảy sát gần, vỗ vào =the sea washes the base of the cliffs+ biển vỗ vào chân vách đá - cuốn đi, giạt vào =to be washed over ashore+ bị giạt vào bờ - khoét, nạo =the water had washed a channel in the sand+ nước đã khoét thành một đường mương trong cát - thấm đẫm, làm ướt =washed with dew+ đẫm sương =washed with tears+ đầm đìa nước mắt - thiếp vàng (một kim loại); quét vôi, quét sơn (tường) - (hội họa) tô màu nước (lên bức hoạ) - (kỹ thuật) đãi (quặng) * nội động từ - rửa ráy, tắm rửa, tắm gội - giặt quần áo =to wash for a living+ làm nghề giặt quần áo để kiếm sống - có thể giặt được (mà không hỏng...) =this stuff won't wash+ vải len này không giặt được =that won't wash!+ (nghĩa bóng) cái đó không được! =that argument won't wash+ lý lẽ ấy không vững - bị nước xói lở (con đường...) !to wash away - rửa sạch (vết bẩn) - làm lở, cuốn trôi, cuốn đi =the bank is gradually washed by the current+ bờ sông bị dòng nước làm cho lở mòn dần !to wash down - rửa (bằng vòi nước) =to wash down a car+ rửa xe ô tô - nuốt trôi, chiêu =he swallows a glass of water to wash his bread down+ nó uống một cốc nước để nuốt trôi miếng bánh =to wash down one's dinner with wine+ vừa ăn vừa chiêu rượu !to wash off - rửa sạch, giặt sạch !to wash out - rửa sạch, súc sạch (cái chai) - pha loãng; loãng ra, phai đi, bay mất (màu sắc), bạc màu (vì giặt nhiều) =dress is quite washed out+ áo bạc hết màu - có thể tẩy (rửa) đi được - đãi (cát lấy vàng) - giũ sạch (nợ); rửa (nhục) =to wash out an insult in blood+ rửa nhục bằng máu =all his debts are washed out+ nó đã giũ sạch được hết các món nợ =to be (look, feel) washed out+ (thông tục) mệt lử, phờ phạc !to wash up - rửa bát đĩa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rửa mặt, tắm gội - cuốn, đưa vào bờ, giạt vào bờ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ((thường) dạng bị động) bị loại ra, bị bỏ ra

    English-Vietnamese dictionary > wash

См. также в других словарях:

  • Blood+ — First DVD volume of Blood+, released in Japan on December 21, 2005 by Aniplex Genre Adventure, Supernatural TV anime …   Wikipedia

  • Blood — (bl[u^]d), n. [OE. blod, blood, AS. bl[=o]d; akin to D. bloed, OHG. bluot, G. blut, Goth. bl[=o][thorn], Icel. bl[=o][eth], Sw. & Dan. blod; prob. fr. the same root as E. blow to bloom. See {Blow} to bloom.] 1. The fluid which circulates in the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • blood — [ blʌd ] noun uncount *** 1. ) the red liquid that flows around inside your body: Oxygen and other vital substances are all carried in the blood. His face was covered in blood. give/donate blood (=allow doctors to take blood from your body so… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • blood — ► NOUN 1) the red liquid that circulates in the arteries and veins, carrying oxygen and carbon dioxide. 2) family background: she must have Irish blood. 3) violence involving bloodshed. 4) fiery or passionate temperament. 5) dated a fashionable… …   English terms dictionary

  • Blood — Обложка игры Разработчик Monolith Productions Издатель GT Interactive …   Википедия

  • Blood — (Englisch „Blut“) steht für: ein Computerspiel, siehe Blood (Computerspiel) einen Unterstamm der nordamerikanischen Blackfoot Indianer, siehe Kainai eine deutsche Grindcore Band, siehe Blood (deutsche Band) eine japanische Band aus dem Visual Kei …   Deutsch Wikipedia

  • Blood — Blood, Sweat Tears Saltar a navegación, búsqueda Para otros usos de este término, véase Blood, Sweat and Tears. Blood, Sweat Tears Información personal Nacimiento 1967 Origen Nueva York (EEUU …   Wikipedia Español

  • Blood+ — (ブラッドプラス) (Buraddo Purasu) Genre Aventure, surnaturel Anime japonais R …   Wikipédia en Français

  • Blood + — Blood+ Blood+ BLOOD+ (ブラッドプラス) (Buraddo Purasu) Type Seinen Genre Aventure, surnaturel …   Wikipédia en Français

  • blood — blood; blood·i·ly; blood·i·ness; blood·less; blood·mo·bile; blood·noun; blood·shot; blood·shot·ten; blood·stanch; blood·stock; blood·stone; blood·less·ly; blood·less·ness; …   English syllables

  • blood — [blud] n. [ME blod, blode < OE blod: see BLEED] 1. the usually red fluid, consisting of plasma, red and white blood cells, etc., that circulates through the heart, arteries, and veins of vertebrates: blood is a body tissue that carries oxygen …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»