Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

ausgaben

  • 1 die Ausgaben

    - {outgo} tiền chi tiêu, sự đi ra, sự tuôn ra, sự chảy ra, sự phát ra = Ausgaben haben {to disburse}+ = die kleinen Ausgaben {petty cash}+ = Ausgaben einplanen {to allow for expenses}+ = die Ausgaben bestreiten {to meet demands; to meet expenses}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausgaben

  • 2 die Diäten

    (Ausgaben) - {daily allowances}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Diäten

  • 3 einschränken

    - {to abridge} rút ngắn lại, cô gọn, tóm tắt, hạn chế, giảm bớt, lấy, tước - {to coerce} buộc, ép, ép buộc - {to confine} giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại, tiếp giáp với, giáp giới với - {to constrain} bắt ép, cưỡng ép, thúc ép, dằn xuống, nén, chế ngự, ghìm lại, nhốt - {to contract} đính ước, giao ước, kết giao, nhiễm, mắc, tiêm nhiễm, ký giao kèo, thầu, ky hợp đồng, thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại, làm đau lòng, rút gọn - {to control} điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại, kiểm tra, kiểm soát, thử lại, điều chỉnh, qui định - {to cut (cut,cut) cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm, làm đau đớn - làm buốt, cắt da cắt thịt, may, làm, thi hành, cúp, phớt lờ, làm như không biết, không dự, trốn, chuồn, mọc, thái..., đi tắt - {to fetter} cùm, xích, trói buộc, ràng buộc, câu thúc - {to moderate} làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế, dịu đi, nhẹ đi, bớt đi - {to modify} làm nhẹ, sửa đổi, thay đổi, thay đổi bằng hiện c lao lực, sự hỗn loạn, sự lộn xộn, lao lực - {to peg} đóng chốt, đóng cọc, ghìm chặt, ghìm không cho lên xuống, ổn định, ném, ghi bằng chốt, vạch mặt chỉ tên là, cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào, cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào - đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc, ném đá vào - {to pinch} vấu, véo, kẹp, kẹt, bó chặt, làm đau, làm tức, làm cồn cào, làm tê buốt, làm tái đi, cưỡng đoạt, són cho, giục, thúc, cho đi ngược chiều gió, xoáy, ăn cắp, bắt, tóm cổ, bỏ vào tù, keo cú, keo kiệt - vắt cổ chày ra nước - {to qualify} cho là, gọi là, định tính chất, định phẩm chất, làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn, chuẩn bị đầy đủ điều kiện, dè dặt, làm nhẹ bớt - pha nước vào, pha vào rượu, hạn định, có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn, qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ - {to restrict} giới hạn, thu hẹp - {to stint} hà tằn hà tiện, ngừng, thôi = einschränken [auf] {to astrict [to]; to limit [to]}+ = einschränken (Ausgaben) {to cut down; to draw in}+ = einschränken (Befugnisse) {to restrain}+ = sich einschränken {to cut down one's expenses; to economize; to pull in; to reduce one's expenses; to retrench}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einschränken

  • 4 beschneiden

    (beschnitt,beschnitten) - {to axe} chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu, cắt bớt - {to circumcise} cắt bao quy đầu, tẩy rửa - {to clip} sự xén, sự cắt, sự hớt, mớ lông xén ra, cú đánh mạnh, cú quật mạnh, kéo xén, tông-đơ, cái bấm móng tay, cắt, cắt rời ra, xén, hớt, rút ngắn, cô lại, bấm, xé đầu, nuốt, bỏ bớt, đọc không rõ - đấm mạnh, đánh, nện, đi nhanh, chạy - {to curtail} lấy đi, tước, cướp đi - {to dress} mặc, ăn mặc, băng bó, đắp thuốc, sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí, bày biện, sắm quần áo, đẽo gọt, mài giũa, mài nhẵn, hồ, thuộc, chải, vấn, sửa tỉa, sửa soạn, nêm đồ gia vị - nấu, xới, làm, bón phân, mặc quần áo, mặc lễ phục, xếp thẳng hàng - {to dub} phong tước hiệp sĩ, phong cho cái tên, gán cho cái tên, đặt cho cái tên, bôi mỡ, sang sửa, lồng tiếng, lồng nhạc vào phim - {to knife} đâm bằng dao, chém bằng dao, cắt bằng dao, dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại là về mặt chính trị) - {to pare} gọt, đẽo, xén bớt chỗ nham nhở, + away, down) giảm dần, bớt dần, làm nhỏ dần - {to pinion} cắt lông cánh, chặt cánh, xén đầu cánh, trói giật cánh khuỷ, trói cánh tay, trói chặt, buộc chặt - {to tail} thêm đuôi, gắn đuôi vào, ngắt cuống, đặt vào tường, cột vào, buộc vào, nối vào, theo sát, bám sát gót - {to truncate} chặt cụt, cắt cụt, cắt xén - {to undercut (undercut,undercut) chạm trổ, bỏ thầu rẻ hơn, đưa ra giá rẻ hơn, đưa ra điều kiện dễ hơn = beschneiden (beschnitt,beschnitten) (Baum) {to cut (cut,cut); to lop; to prune; to top}+ = beschneiden (beschnitt,beschnitten) (Hecke) {to trim}+ = beschneiden (beschnitt,beschnitten) (Ausgaben) {to retrench}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > beschneiden

См. также в других словарях:

  • Ausgaben — [Network (Rating 5600 9600)] Auch: • Kosten • Unkosten Bsp.: • Ich komme für alle Unkosten auf …   Deutsch Wörterbuch

  • Ausgaben — Auflage; Auflageziffern * * * Ausgaben,   1) Betriebswirtschaftslehre: monetäres Äquivalent der beschafften Menge an Gütern und Dienstleistungen. Ausgaben führen zu einer Abnahme des Geldvermögensbestandes, d. h. des Bestandes an liquiden Mitteln …   Universal-Lexikon

  • Ausgaben — I. Rechnungswesen:Verminderung des Geldvermögens (Geldvermögen = Zahlungsmittelbestand + Bestand an Geldforderungen – Bestand an Geldverbindlichkeiten). Eine A. liegt also beim Abfluss von Zahlungsmitteln und/oder beim Eingehen von… …   Lexikon der Economics

  • Ausgaben — Ausgabe wird wie folgt verwendet: in verlagswesen ein vervielfältigtes Exemplar eines Druckwerkes, siehe Buchausgabe im wirtschaftlichen Zusammenhang das Ausgeben von Geld, siehe Ausgabe (Rechnungswesen) im Computerwesen die Übertragung von Daten …   Deutsch Wikipedia

  • Ausgaben einplanen — (Mittel) bewilligen; vorsehen …   Universal-Lexikon

  • Schutz wissenschaftlicher Ausgaben — Beginn des zweiten Buchs von Rudolf von Ems: Willehalm von Orlens, Ausgabe von 1905 mit wissenschaftlichem Apparat Der Schutz wissenschaftlicher Ausgaben ist ein sogenanntes Leistungsschutzrecht im deutschen Urheberrecht. Es ist in § 70 …   Deutsch Wikipedia

  • öffentliche Ausgaben — öffentliche Ausgaben,   die Ausgaben des öffentlichen Sektors (Gebietskörperschaften und Sozialversicherung). In dieser Abgrenzung sind öffentliche Ausgaben identisch mit Staatsausgaben im weiteren Sinn; Staatsausgaben im engeren Sinn umfassen… …   Universal-Lexikon

  • Einnahmen-Ausgaben-Rechnung (Kreditprüfung) — Die Einnahmen/Ausgaben Rechnung ist ein wesentlicher Teil der Bonitätsprüfung von Banken bei der Kreditprüfung. Hierbei werden die nachhaltig erzielbaren Einkünfte gegen die Ausgaben (Pfändungsfreigrenzen) gehalten und so ein „freies Einkommen“… …   Deutsch Wikipedia

  • Briefmarken-Ausgaben der Sowjetischen Besatzungszone — Goethe Festwochen (Blocknummer 6) …   Deutsch Wikipedia

  • Briefmarken-Ausgaben für das Generalgouvernement — Die Briefmarken Ausgaben des Generalgouvernements, des deutschen besetzen polnischen Gebietes von 1939 bis 1945, wurden ab dem 1. Dezember 1939 ausgegeben. Zunächst noch mit einer Reihe Marken des Deutschen Reiches aus der Serie Hindenburg… …   Deutsch Wikipedia

  • Meyers Klassiker-Ausgaben — Unter dem Titel Meyers Klassiker Ausgaben (zunächst Meyers Klassiker Ausgaben in 150 Bänden) erschien seit 1870 bis in die 1930er Jahre eine Reihe von Werkausgaben klassischer, hauptsächlich deutschsprachiger Schriftsteller. Inhaltsverzeichnis 1… …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»