Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

at+sb's+invitation

  • 1 invitation

    /,invi'teiʃn/ * danh từ - sự mời, lời mời, giấy mời - cái lôi cuốn, cái hấp dẫn - sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình =an invitation for trouble+ sự chuốc lấy điều phiền luỵ * định ngữ - (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời =an invitation competition+ cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời

    English-Vietnamese dictionary > invitation

  • 2 invitation

    n. Daim ntawv caw; lo lus caw

    English-Hmong dictionary > invitation

  • 3 accept

    /ək'sept/ * ngoại động từ - nhận, chấp nhận, chấp thuận =to accept a proposal+ chấp nhận một đề nghị =to accept a present+ nhận một món quà =to accept an invitation+ nhận lời mời - thừa nhận =to accept a truth+ thừa nhận một sự thật - đảm nhận (công việc...) - (thương nghiệp) chịu trách nhiệm về; nhận thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)

    English-Vietnamese dictionary > accept

  • 4 card

    /kɑ:d/ * danh từ - các, thiếp, thẻ =calling card+ danh thiếp =card of admission+ thẻ ra vào, thẻ vào cửa =invitation card+ thiếp mời - quân bài, bài ((cũng) playing card) - (số nhiều) sự chơi bài =a pack of cards+ một cỗ bài =trump card+ quân bài chủ - chương trình (cuộc đua...) - bản yết thị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo) - (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card) - (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã =a knowing card+ một thằng cha láu =a queer card+ một thằng cha kỳ quặc !to have a card up one's sleeve - còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng !to have (hold) the cards in one's hands - có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay !house of cards - (xem) house !on (in) the cards - có thể, có lẽ !one's best (trump) cards - lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng) !to play one's card well - chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a sure card - chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a wrong card - chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play (lay, place) one's card on the table - nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm !to show one's card - để lộ kế hoạch !to speak by the card - nói rành rọt, nói chính xác !that's the card - (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải !to throw (fling) up one's card - bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa * danh từ - bàn chải len, bàn cúi * ngoại động từ - chải (len...)

    English-Vietnamese dictionary > card

  • 5 decline

    /di'klain/ * danh từ - sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ =the decline of imperialism+ sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc =the decline of prices+ sự sụt giá =the decline of old age+ sự tàn tạ của tuổi già =the decline of the moon+ lúc trăng tàn - (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức =to fall into a decline+ mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức * nội động từ - nghiêng đi, dốc nghiêng đi - nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống - tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...) - suy sụp, suy vi, tàn tạ * ngoại động từ - nghiêng (mình), cúi (đầu) - từ chối, khước từ, không nhận, không chịu =to decline an invitation+ khước từ lời mời =to decline battle+ không chịu giao chiến =to decline a challenge+ không nhận lời thách =to decline to do (doing) something+ từ chối không làm gì =to decline with thanks+ từ chối một cách khinh bỉ - (ngôn ngữ học) biến cách

    English-Vietnamese dictionary > decline

  • 6 happy

    /'hæpi/ * tính từ - vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao) =I shall be happy to accept your invitation+ tôi sung sướng nhận lời mời của ông - may mắn, tốt phúc - sung sướng, hạnh phúc =a happy marriage+ một cuộc hôn nhân hạnh phúc - khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...) =a happy rectort+ câu đối đáp rất tài tình =a happy guess+ lời đoán rất đúng - (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)

    English-Vietnamese dictionary > happy

  • 7 pressing

    /'presiɳ/ * tính từ - thúc bách, cấp bách, cấp thiết gấp =pressing need+ điều cần gấp - nài nỉ, nài ép =a pressing invitation+ lời mời nài nỉ

    English-Vietnamese dictionary > pressing

  • 8 refusal

    /ri'fju:zəl/ * danh từ - sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt =the refusal of an invitation+ sự từ chối lời mời =to give a flat refusal+ từ chối thẳng =to take no refusal+ cứ dai dẳng (đeo đẳng) nhất định không để cho bị từ chối - quyền ưu tiên (chọn trước nhất) =to have the refusal of something+ có quyền ưu tiên chọn trước nhất cái gì =to give someone the refusal of something+ cho ai quyền ưu tiên được chọn trước nhất giá trị

    English-Vietnamese dictionary > refusal

  • 9 regret

    /ri'gret/ * danh từ - lòng thương tiếc - sự hối tiếc; sự ân hận =to express regret for+ xin lỗi =I express my regret for what I have done+ tôi xin lỗi về việc tôi đã làm !to one's deep regret - rất lấy làm tiếc =to my deep regret I cannot accept your invitation+ rất lấy làm tiếc là tôi không thể nhận lời mời của ông được * ngoại động từ - thương tiếc - hối tiếc, tiếc =I regret being unable to came+ tôi tiếc là không thể đến được =I regret to inform you that+ tôi lấy làm tiếc báo để ông hay rằng

    English-Vietnamese dictionary > regret

  • 10 reluctant

    /ri'lʌktənt/ * tính từ - miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng =to be reluctant to accept the invitation+ miễn cưỡng nhận lời mời =to give a reluctant consent+ bằng lòng miễn cưỡng - trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm =the soil proved quite reluctant to the oil plough+ đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày c

    English-Vietnamese dictionary > reluctant

См. также в других словарях:

  • invitation — [ ɛ̃vitasjɔ̃ ] n. f. • XIVe; lat. invitatio 1 ♦ Action d inviter; son résultat. Faire une invitation. Accepter, refuser une invitation. Invitation à un cocktail, à un mariage. Lettre, carton d invitation. Entrée sur invitation uniquement. ♢ Par… …   Encyclopédie Universelle

  • invitation — in‧vi‧ta‧tion [ˌɪnvˈteɪʆn] noun [countable] 1. an offer of an opportunity that is made to someone: • She turned down an invitation to serve on the company s board. 2. FINANCE invitation to subscribe an occasion when a company offers shares for… …   Financial and business terms

  • Invitation to treat — (or invitation to bargain in the United States) is a contract law term. It comes from the Latin phrase invitatio ad offerendum and means inviting an offer . Or as Andrew Burrows writes, an invitation to treat is an expression of willingness to… …   Wikipedia

  • Invitation to the Dance — Invitation à la danse (film, 1956)  Cet article concerne le film de 1956. Pour le film de 1944, voir Invitation à la danse (film, 1944). Invitation à la danse Titre original Invitation to the Dance Réalisation Gene Kelly Acteurs principaux …   Wikipédia en Français

  • Invitation to the dance — Invitation à la danse (film, 1956)  Cet article concerne le film de 1956. Pour le film de 1944, voir Invitation à la danse (film, 1944). Invitation à la danse Titre original Invitation to the Dance Réalisation Gene Kelly Acteurs principaux …   Wikipédia en Français

  • Invitation — Livealbum von Jaco Pastorius Veröffentlichung 1983[1] Label …   Deutsch Wikipedia

  • Invitation au supplice — (en russe : Приглашение на казнь) est un roman de l écrivain Vladimir Nabokov, publié pour la première fois en 1938 par la maison d éditions Dom Knigi, à Paris. Il était d abord paru sous forme de feuilletons dans le périodique Sovreménnye… …   Wikipédia en Français

  • invitation — I noun advance, allurement, appeal, approach, attraction, bid, bidding, call, challenge, encouragement, enticement, incitement, inducement, invitatio, offer, overture, petition, plea, proffer, prompting, proposal, proposition, provocative,… …   Law dictionary

  • Invitation au Rivage — (Penvénan,Франция) Категория отеля: Адрес: 18 bis rue des Ajoncs d Or, 22710 P …   Каталог отелей

  • Invitation — In vi*ta tion, n. [L. invitatio: cf. F. invitation. See {Invite}.] [1913 Webster] 1. The act of inviting; solicitation; the requesting of a person s company; as, an invitation to a party, to a dinner, or to visit a friend. [1913 Webster] 2. A… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Invitation a la vie — Invitation à la vie Pour les articles homonymes, voir IVI. Invitation à la vie (IVI) est un nouveau mouvement religieux à dominante catholique, fondé en 1983 par Yvonne Trubert. L association, déclarée d intérêt général en octobre 2007, a été… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»