Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

ˌæksɪˈdentəlɪ

  • 1 dent

    /dent/ * danh từ - hình rập nổi, vết lõm (do bị rập mạnh) - vết mẻ (ở lưỡi dao) * ngoại động từ - rập hình nổi; làm cho có vết lõm - làm mẻ (lưỡi dao)

    English-Vietnamese dictionary > dent

  • 2 die Einbeulung

    - {dent} hình rập nổi, vết lõm, vết mẻ - {dint} vết đòn, vết đánh, vết hằn ép, vết lằn nổi, đòn, cú đánh

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Einbeulung

  • 3 denture

    /'dentʃə/ * danh từ - bộ răng, hàm răng - hàm răng giả

    English-Vietnamese dictionary > denture

  • 4 die Kerbe

    - {cut} sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái, nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt, vật cắt ra, miêng, đoạn cắt đi, kiểu cắt, kiểu may, sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa - kênh đào, bản khắc gỗ wood cut), lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, khe hở để kéo phông - {dent} hình rập nổi, vết lõm, vết mẻ - {groove} đường xoi, đường rânh, đường rạch khía, nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn - {hack} búa, rìu, cuốc chim, vết toác, vết thương do bị đá vào ống chân, ngựa cho thuê, ngựa ốm, ngựa tồi, ngựa thường, người làm thuê những công việc nặng nhọc, người viết văn thuê - xe ngựa cho thuê, làm thuê, làm mướn, máng đựng thịt, giá phơi gạch - {incision} sự rạch, vết rạch, đường rạch, sự khắc, sự chạm, vết khắc, vết chạm, tính sắc bén, tính nhạy bén - {jag} bữa rượu, bữa chè chén, cơn say bí tỉ, đầu nhọn, mỏm nhọn - {jog} cái lắc nhẹ, cái xóc nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái hích nhẹ, bước đi chậm chạp, nước kiệu chậm - {kerf} khía, rạch, vết cưa, đầu cưa, đầu chặt - {nick} nấc - {notch} vết khía hình V, hẽm núi, khe núi, mức, mức độ - {score} sổ điểm, sổ bán thắng, đường vạch, dấu ghi nợ, bản dàn bè, hai mươi, hàng hai chục, nhiều, lý do, căn cứ, điều may, hành động chơi trội, lời nói áp đảo, những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh - những thực tế của cuộc sống - {scotch} nhân dân Ê-cốt, tiếng Ê-cốt, rượu mạnh Ê-cốt, rượu uytky Ê-cốt, đường kẻ, cái chèn bánh xe - {slit} khe hở, kẻ hở - {slot} đường đi của hươu nai, vết đi của hươu nai, khấc, khe, đường ren, cửa sàn, cửa mái - {snick} vết khía, vết khứa, cú đánh cúp

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kerbe

  • 5 die Beule

    - {boil} nhọt, đinh, sự sôi, điểm sôi - {boss} ông chủ, thủ trưởng, ông trùm, tay cừ, nhà vô địch, cái bướu, phần lồi, vấu lồi, thế cán, thế bướu, chỗ xây nổi lên - {bruise} vết thâm tím, vết thâm - {bump} tiếng vạc kêu, sự va mạnh, sự đụng mạnh, cú va mạnh, cú đụng mạnh, chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên, tài năng, năng lực, khiếu, sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước, lỗ hổng không khí - sự nảy bật - {dent} hình rập nổi, vết lõm, vết mẻ - {dint} vết đòn, vết đánh, vết hằn ép, vết lằn nổi, đòn, cú đánh - {erection} sự đứng thẳng, sự dựng đứng, sự dựng lên, sự xây dựng, công trình xây dựng &), sự cương, trạng thái cương, sự ghép, sự lắp ráp, sự dựng - {lump} cục, tảng, miếng, chỗ u lồi lên, cả mớ, toàn bộ, toàn thể, người đần độn, người chậm chạp - {swelling} sự phồng ra, sự căng, sự sưng lên, sự tấy lên, nước sông lên to - {welt} đường viền, diềm, lằn roi weal)

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Beule

  • 6 das Loch

    - {aperture} lỗ hổng, kẽ hở, lỗ ống kính, độ mở - {dent} hình rập nổi, vết lõm, vết mẻ - {eyelet} lỗ xâu, lỗ nhìn, lỗ châu mai, mắt nhỏ - {gap} chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót, đèo, chỗ bị chọc thủng, khe hở, độ hở, khoảng cách giữa hai tầng cánh, sự khác nhau lớn - {hole} lỗ, lỗ thủng, lỗ trống, lỗ khoan, lỗ đáo, lỗ đặt bóng, chỗ sâu, chỗ trũng, hố, hang, túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột, điểm thắng, rỗ kim, rỗ tổ ong, khuyết điểm, thiếu sót, tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng - {hollow} chỗ rống, chỗ lõm sâu hoắm, thung lũng lòng chảo - {kennel} cống rãnh, cũi chó, nhà ở tồi tàn - {leak} lỗ rò, chỗ dột, sự rò, độ rò, sự lộ, điều bí mật bị lộ - {opening} sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc, phần đầu, những nước đi đầu, cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi, việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết, chỗ rừng thưa - sự cắt mạch - {perforation} sự khoan, sự xoi, sự khoét, sự đục lỗ, sự đục thủng, sự xuyên qua, hàng lỗ răng cưa, hàng lỗ châm kim - {port} cảng, nơi ẩn náu, nơi tỵ nạn, cổng thành, cửa tàu, porthole, lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...), đầu cong của hàm thiếc, dáng, bộ dạng, tư thế, tư thế cầm chéo súng, rượu pooctô - rượu vang đỏ port wine), mạn trái, trái, bên trái - {puncture} sự đâm, sự châm, sự chích, lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, sự đánh thủng - {vent} lỗ thông, lỗ thoát, miệng phun, lỗ đít, huyệt, ống khói, sự ngoi lên mặt nước để thở, lối thoát, cách bộc lộ = das Loch (Zahn) {cavity}+ = das Loch (Gefängnis) {clink}+ = ins Loch spielen (Sport) {to hole}+ = ein winziges Loch {a tiny hole}+ = ein Loch schlagen in {to stave in}+ = er pfeift aus dem letzten Loch {he is on his last legs}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Loch

  • 7 verbeulen

    - {to batter} xây thoải chân, đập, liên hồi, đập vỡ, nã pháo vào, hành hạ, ngược đãi, đánh đập, bóp méo, làm vẹt, làm mòn, đập liên hồi, đạp - {to dent} rập hình nổi, làm cho có vết lõm, làm mẻ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verbeulen

  • 8 der Einschnitt

    - {blaze} ngọn lửa, ánh sáng chói, màu sắc rực rỡ, sự rực rỡ, sự lừng lẫy &), sự bột phát, cơn bột phát, địa ngục - {caesura} sự ngắt giọng, điểm ngắt giọng - {cut} sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái, nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt, vật cắt ra, miêng, đoạn cắt đi, kiểu cắt, kiểu may, sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa - kênh đào, bản khắc gỗ wood cut), lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, khe hở để kéo phông - {cutting} sự xẻo, sự xén, sự đào, sự đục, đường hào, đường nhỏ xuyên qua rừng, đường xẻ xuyên qua núi đồi, cành giâm, bài báo cắt ra, tranh ảnh cắt ra, vỏ bào mảnh cắt ra, mẩu vải thừa - sự bớt - {dent} hình rập nổi, vết lõm, vết mẻ - {gash} vết thương dài và sâu, vết cắt dài và sâu, vết cắt, vết khắc, vết rạch - {incision} sự rạch, đường rạch, sự khắc, sự chạm, vết chạm, tính sắc bén, tính nhạy bén - {indent} khía răng cưa, chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm, chỗ thụt vào, giao kèo, lệnh, sung công, đơn đặt hàng - {indentation} sự làm lõm vào, sự khía răng cưa, sự làm mẻ, dấu chặt đẽo, sắp chữ thụt vào - {kerf} khía, rạch, vết cưa, đầu cưa, đầu chặt - {mortice} lỗ mộng - {mortise} - {nick} nấc - {notch} vết khía hình V, hẽm núi, khe núi, mức, mức độ - {score} sổ điểm, sổ bán thắng, đường vạch, dấu ghi nợ, bản dàn bè, hai mươi, hàng hai chục, nhiều, lý do, căn cứ, điều may, hành động chơi trội, lời nói áp đảo, những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh - những thực tế của cuộc sống - {scotch} nhân dân Ê-cốt, tiếng Ê-cốt, rượu mạnh Ê-cốt, rượu uytky Ê-cốt, đường kẻ, cái chèn bánh xe - {slit} khe hở, kẻ hở - {snick} vết khía, vết khứa, cú đánh cúp

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Einschnitt

  • 9 kerben

    - {to dent} rập hình nổi, làm cho có vết lõm, làm mẻ - {to groove} xoi rãnh, khía cạnh - {to jag} cắt lởm chởm, xé không đều - {to nick} cắt, nấc, khía, cắt gân đuôi, bắt kịp, chộp, bắt quả tang, tóm đúng, đoán trúng, gieo trúng số to, ăn cắp, xoáy, chặn ngang, giao phối - {to notch} khía hình V, đánh dấu để ghi nhớ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kerben

  • 10 accidentally

    /,æksi'dentəli/ * phó từ - tình cờ, ngẫu nhiên

    English-Vietnamese dictionary > accidentally

  • 11 indenture

    /in'dentʃə/ * danh từ - bản giao kèo, bản khế ước (bản chính và bản sao có đường mép răng cưa giáp khớp vào nhau) - ((thường) số nhiều) bản giao kèo học nghề =to take up one's indentures+ lấy lại bản giao kèo sau khi hết hạn tập việc - bản kê khai chính thức - (như) indention * ngoại động từ - ràng buộc (thợ học nghề...) bằng giao kèo

    English-Vietnamese dictionary > indenture

  • 12 indentured labour

    /in'dentʃəd'leibə/ * danh từ - nhân công đem từ nước ngoài vào

    English-Vietnamese dictionary > indentured labour

  • 13 indentureship

    /in'dentʃəʃip/ * danh từ - thân thế người bị ràng buộc bằng giao kèo

    English-Vietnamese dictionary > indentureship

  • 14 occidentalism

    /,ɔksi'dentəlizm/ * danh từ - văn minh phương Tây, văn minh Âu tây - đặc tính Tây; đặc tính Âu Tây

    English-Vietnamese dictionary > occidentalism

  • 15 occidentalist

    /,ɔksi'dentəlist/ * danh từ - người theo văn minh phương tây

    English-Vietnamese dictionary > occidentalist

  • 16 occidentalize

    /,ɔksi'dentəlaiz/ * ngoại động từ - tây phương hoá, Âu tây hoá

    English-Vietnamese dictionary > occidentalize

  • 17 transcendentalism

    /,trænsən'dentəlizm/ * danh từ - (triết học) thuyết tiên nghiệm

    English-Vietnamese dictionary > transcendentalism

См. также в других словарях:

  • dent — [ dɑ̃ ] n. f. • 1080 masc. ou fém.; lat. dens, dentis I ♦ 1 ♦ (Chez l homme) Un des organes de la bouche, de couleur blanchâtre, durs et calcaires, implantés sur le bord libre des deux maxillaires. ⇒arg. ratiche . Mâcher, mordre, déchirer avec… …   Encyclopédie Universelle

  • dent — dent; dif·fi·dent; dif·fi·dent·ly; dif·fi·dent·ness; ei·dent; ev·i·dent·ly; ev·i·dent·ness; ex·e·dent; fron·dent; im·pu·dent; im·pu·dent·ly; im·pu·dent·ness; in·ci·dent·less; in·ci·dent·ly; in·dent·ed·ly; in·dent·er; in·de·pen·dent·ly;… …   English syllables

  • Dent County, Missouri — Location in the state of Missouri …   Wikipedia

  • Dent — may refer to: Contents 1 People 1.1 Fictional characters 2 Places 3 Companies 4 Other …   Wikipedia

  • Dent's disease — Classification and external resources Nephron of the kidney without juxtaglomerular apparatus OMIM 300009 …   Wikipedia

  • Dent — ist der Familienname folgender Personen: Alfred Dent (1844−1927) britischer Kaufmann und Gründer der North Borneo Chartered Company Catherine Dent (* 1965), US amerikanische Schauspielerin Charlie Dent (* 1960), US amerikanischer Politiker Denny… …   Deutsch Wikipedia

  • Dent Blanche — La dent Blanche vue de l est Géographie Altitude 4 357 m Massif Alpes valaisannes Coordonné …   Wikipédia en Français

  • dent — DENT. s. f. Petit os qui tient à la mâchoire de l animal, et qui lui sert à inciser les alimens et à les mâcher. On distingue les dents en dents molaires, dents canines, et dents incisives. On dit aussi: Dent oeillère. Dent mâchelière. Grosse… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • Dent d'Hérens — North face of the Dent d Hérens Elevation 4,171 m (13,684 ft) …   Wikipedia

  • Dent du Chat — La Dent du chat vue du port d Aix les Bains Géographie Altitude 1 390 m …   Wikipédia en Français

  • Dent du Géant — La dent du Géant, avec la pointe Sella à gauche, et le point culminant, la pointe Graham à droite Géographie Altitude 4 013 m, pointe …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»