Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

ˈtauə

  • 101 poop

    /pu:p/ * danh từ - phần đuôi tàu - sàn tàu cao nhất ở phía đuôi * ngoại động từ - vỗ tung vào phía đuôi, đập tràn vào phía đuôi (tàu) - hứng (sóng) lên phía đuôi (tàu) * danh từ ((cũng) pope) - bẹn, vùng bẹn =to take someone's poop+ đánh vào bẹn ai * ngoại động từ ((cũng) pope) - đánh vào bẹn (ai) * danh từ - (từ lóng) anh chàng ngốc, anh chàng khờ dại

    English-Vietnamese dictionary > poop

  • 102 q-boat

    /'mistəri'ʃip/ Cách viết khác: (q-boat) /'kju:bout/ (q-ship) /'kju:ʃip/ * danh từ - tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến I)

    English-Vietnamese dictionary > q-boat

  • 103 q-ship

    /'mistəri'ʃip/ Cách viết khác: (q-boat) /'kju:bout/ (q-ship) /'kju:ʃip/ * danh từ - tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến I)

    English-Vietnamese dictionary > q-ship

  • 104 ram

    /ræm/ * danh từ - cừu đực (chưa thiến) - (hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn - (kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động - sức nện của búa đóng cọc - pittông (của bơm đẩy) - (kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim) - (the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương * ngoại động từ - nện (đất...) - đóng cọc - nạp (súng) đầy đạn - nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào =to ram one's clothes into a bag+ nhét quần áo vào một cái túi - (hàng hải) đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn - đụng, đâm vào =to ram one's head against the wall+ đụng đầu vào tường !to ram an argument home - câi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục !to ram something down someone's throat - (xem) throat

    English-Vietnamese dictionary > ram

  • 105 reship

    /'ri:'ʃip/ * động từ - lại cho xuống tàu; lại chuyên chở bằng tàu; lại đi tàu - chuyển sang tàu khác

    English-Vietnamese dictionary > reship

  • 106 scuttle

    /'skʌtl/ * danh từ - dáng đi hấp tấp - sự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả * nội động từ - đi vụt qua - chạy trốn, chạy gấp, chạy vội * danh từ - giỗ rộng miệng (đựng ngô, thóc, hạt...) - xô (đựng) than * danh từ - lỗ, lỗ thông (ở thành tàu, mái nhà, có nắp đậy) * ngoại động từ - làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào

    English-Vietnamese dictionary > scuttle

  • 107 stem

    /stem/ * danh từ - (thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa) - chân (cốc uống rượu) - ống (tẩu thuốc) - (ngôn ngữ học) thân từ - dòng họ - (hàng hải) tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền) =from stem to stern+ từ đầu tàu đến cuối tàu; (bóng) từ đầu đến cuối - bộ phận lên dây (đồng hồ) * ngoại động từ - tước cọng (lá thuốc lá) - làm cuống cho (hoa giả...) * nội động từ - (+ in) phát sinh, bắt nguồn - (+ from) xuất phát từ * ngoại động từ - đắp đập ngăn (một dòng sông) - ngăn cản, ngăn trở, chặn - đi ngược (dòng nước) - đánh lui, đẩy lui

    English-Vietnamese dictionary > stem

  • 108 surface

    /'sə:fis/ * danh từ - mặt, mặt ngoài bề mặt =a cube has six surface s+ hình lập phương có sáu mặt =his politeness is only on (of) the surface+ sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt - (định ngữ) bề ngoài =surface impressions+ những ấn tượng bề ngoài - (định ngữ) ở mặt biển =surface craft+ tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm) =surface mail+ thư gửi đường biển - (toán học) mặt =plane surface+ mặt phẳng =surface of contact+ mặt tiếp xúc * ngoại động từ - trang trí mặt ngoài - cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm) * nội động từ - nổi lên mặt nước (tàu ngầm)

    English-Vietnamese dictionary > surface

  • 109 tow

    /tou/ * danh từ - xơ (lanh, gai) - sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc) =to take in tow+ dắt, lai, kéo - (như) tow-rope !to have someone in tow - dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai * ngoại động từ - dắt, lai, kéo (tàu, thuyền) =to tow a small boat astern+ dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau =to tow a vessel into the harbour+ lai một chiếc tàu vào cảng

    English-Vietnamese dictionary > tow

  • 110 up

    / p/ * phó từ - ở trên, lên trên, lên =up in the air+ ở trên cao trong không trung - dậy, đứng lên, đứng dậy =to get up early+ dậy sớm =the whole nation was up in arms against the invaders+ c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược - đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc) =whe are you going up to London?+ khi nào anh đi Luân đôn? =to go up to the door+ đến tận cửa - hết, hoàn toàn, xong ((cũng) U.P.) =time is up+ hết giờ rồi =to fill up a glass+ rót đầy cốc =it's all up+ đ hoàn toàn xong c rồi - cừ, giỏi, thông thạo =to be well up in English+ giỏi tiếng Anh - (+ động từ) to lên, mạnh lên, lên =speak up!+ nói to lên! =to blow up the fire+ thổi lửa lên !up against - đưng đầu với (khó khăn, trở ngại...) !up and down - đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp ni, mọi chỗ =to walk up and down+ đi đi lại lại =to look for something up and down+ tìm cái gì khắp mọi chỗ !up to - bận, đang làm =what's he up to?+ hắn ta đang làm gì? =what tricks has he been up to?+ hắn đang dở những trò gì thế? - xứng đáng; đủ sức, đủ kh năng =not to feel up to something+ cm thấy không đủ kh năng làm việc gì - cho đến, đến =up to now+ đến nay =from one up to one hundred+ từ một đến một trăm - phi, có nhiệm vụ phi =it is up to us to...+ chúng ta có nhiệm vụ phi... !what's up? - có việc gì thế? * giới từ - lên, ngược lên; ở trên =up hill and down dale+ lên dốc xuống đèo =to go up the river+ đi ngược dòng sông =up the hill+ ở trên đồi - ngược (gió, dòng nước...) =up the wind+ ngược gió - ở cuối =up the yard+ ở cuối sân * tính từ - lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc) =an up train+ chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược * danh từ - sự lên, sự thăng =ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên - sự thành công - chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược * nội động từ - (thông tục) đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm - tăng vọt lên (giá c, mức sn xuất...)

    English-Vietnamese dictionary > up

  • 111 wreck

    /rek/ * danh từ - sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ =the storm caused many wrecks+ cơn bão đã gây nhiều tàn phá =to go to wreck+ sụp đổ, đổ nát =the wreck of his hopes+ sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó - vật đổ nát; gạch vụn =to search the corpses among the wrecks+ tìm xác chết trong đống gạch vụn - (hàng hải) xác tàu chìm; tàu chìm - vật trôi giạt =shores are strewn with wrecks+ bờ biển đầy những vật trôi giạt - người suy nhược, người tàn phế =he is the wreck of his former self+ nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn phong độ xưa nữa * ngoại động từ - làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to wreck someone's hope+ làm sụp đổ hy vọng của ai =to wreck a plan+ làm thất bại một kế hoạch - (hàng hải) làm đắm (tàu) - lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà) * nội động từ - bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng...) - đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu) - bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô)

    English-Vietnamese dictionary > wreck

  • 112 abused

    v. Tau ntaus me nyuam; tau ntaus poj niam; tau tsim txom

    English-Hmong dictionary > abused

  • 113 acquired

    v. Tau tau los; tau yuav los

    English-Hmong dictionary > acquired

  • 114 amounted

    v. Tau tag nrho ua ke; Tau suav ua ke; tau ntxiv ua ke

    English-Hmong dictionary > amounted

  • 115 angled

    v. Tau ua lauj tshib; tau lem lauj tshib; tau nuv ntses
    adj. Muaj ces kaum

    English-Hmong dictionary > angled

  • 116 blocked

    v. Tau txhaws; tau thaiv; tau ntis
    adj. Raug txhaws; raug thaiv; raug ntis

    English-Hmong dictionary > blocked

  • 117 blossomed

    v. Tau tawg paj; tau nthuav paj; tau tiav nkauj

    English-Hmong dictionary > blossomed

  • 118 broke

    v. Tau tawg; tau ntais; tau dam

    English-Hmong dictionary > broke

  • 119 canceled

    v. Tau tsum; tau lawb; tau hlw

    English-Hmong dictionary > canceled

  • 120 carded

    v. Tau ua khaj; tau muab khaj; tau nug khaj
    adj. Ua pawg ua lug

    English-Hmong dictionary > carded

См. также в других словарях:

  • tau — tau …   Dictionnaire des rimes

  • tau — [ to ] n. m. inv. • 1671 blas.; mot gr. 1 ♦ (1832) Lettre grecque correspondant au t (T). 2 ♦ (1671) Blas. Figure en forme de T appelée aussi croix de Saint Antoine. ♢ Bâton pastoral en forme de potence ou de béquille. ⊗ HOM. Taud, taux , tôt. ●… …   Encyclopédie Universelle

  • Tau — (uppercase Τ, lowercase τ; el. Ταυ [taf] ) is the 19th letter of the Greek alphabet. In the system of Greek numerals it has a value of 300. This letter in English is pronounced IPA|/taʊ/, but in Modern Greek, this letter s name is pronounced… …   Wikipedia

  • Tau — bezeichnet: Tau (Niederschlag), durch Temperaturunterschiede kondensiertes Wasser Morgentau bei morgendlichem Auftreten Tauwerk, in der Seemannssprache ein gedrehtes Seil Tau (Buchstabe) (Majuskel Τ, Minuskel τ), 19. Buchstabe des griechischen… …   Deutsch Wikipedia

  • Tau — Tau, n. [Gr. tay^ the letter [tau] (English {T}).] (Zo[ o]l.) The common American toadfish; so called from a marking resembling the Greek letter tau ([tau]). [1913 Webster] {Tau cross}. See Illust. 6, of {Cross}. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • tau — (literă grecească) s. m., pl. tau; τ, Τ Trimis de gall, 11.03.2008. Sursa: DOOM 2  tắu (ta, pl. tắi, tále), adj. pos. – Indică posesia la pers. II sing. – Mr. tău, tăi, tu, megl. tǫu, ta. lat. tŭum, probabil disimulat în *toum (Candrea, Éléments …   Dicționar Român

  • tau — s. m. 1. Nome da letra grega correspondente ao T. 2. Cruz branca em forma de T que os cônegos de Santo Antão usavam no hábito. 3.  [Física] Lépton de massa superior à do elétron e igual carga elétrica.   ‣ Etimologia: grego tau, décima nona letra …   Dicionário da Língua Portuguesa

  • Tau — (tou), n. [Gr. tay^.] The nineteenth letter ([Tau], [tau]) of the Greek alphabet, equivalent to English t. [Webster 1913 Suppl.] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • tau — [tou, tô] n. [ME taw, tau (esp. with ref. to the tau cross) < L tau < Gr < Sem, as in Heb tav, TAV] the nineteenth letter of the Greek alphabet (Τ, τ) …   English World dictionary

  • Tău — may refer to several villages in Romania:* Tău, a village in Roşia de Secaş Commune, Alba County * Tău, a village in Zau de Câmpie Commune, Mureş County …   Wikipedia

  • tau — nombre que el que se designa una proteína que estabiliza los microtúbulos de las neuronas. La regulación de la molécula se consigue mediante su expresión, localización, y fosforilación. Su disregulación conduce a una serie de enfermedades… …   Diccionario médico

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»