Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

əˈplaɪ

  • 1 academy

    /ə'kædəmi/ * danh từ - học viện =a military academy+ học viện quân sự - viện hàn lâm - trường chuyên nghiệp - trường tư thục (dành cho trẻ em nhà giàu) - vườn A-ca-đê-mi (khu vườn gần A-ten nơi Pla-ton giảng triết học); trường phái triết học Pla-ton; môn đệ của Pla-ton

    English-Vietnamese dictionary > academy

  • 2 platonise

    /'pleitənaiz/ Cách viết khác: (Platonise) /'pleitənaiz/ * ngoại động từ - giải thích bằng học thuyết Pla-ton; làm cho theo học thuyết Pla-ton - lý tưởng hoá (tình yêu...) * nội động từ - theo học thuyết Pla-ton

    English-Vietnamese dictionary > platonise

  • 3 platonize

    /'pleitənaiz/ Cách viết khác: (Platonise) /'pleitənaiz/ * ngoại động từ - giải thích bằng học thuyết Pla-ton; làm cho theo học thuyết Pla-ton - lý tưởng hoá (tình yêu...) * nội động từ - theo học thuyết Pla-ton

    English-Vietnamese dictionary > platonize

  • 4 platonic

    /plə'tɔnik/ * tính từ - của Pla-ton, thuộc Pla-ton - lý tưởng thuần khiết =platonic love+ tình yêu lý tưởng thuần khiết (đối lại với nhục dục) - (thông tục) lý thuyết, không thiết thực, suông

    English-Vietnamese dictionary > platonic

  • 5 academic

    /,ækə'demik/ * tính từ - (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học - (thuộc) viện hàn lâm - có tính chất học thuật =an academic debate+ một cuộc tranh luận có tính chất học thuật - lý thuyết suông, trừu tượng, không thực tế =an academic question+ một vấn đề trừu tượng, một vấn đề không thực tế - (văn nghệ) kinh viện =academic painting+ hội hoạ kinh viện - (thuộc) trường phái triết học Pla-ton * danh từ - hội viên học viện - viện sĩ - người quá nệ kinh viện - (số nhiều) lập luận hoàn toàn lý thuyết - (số nhiều) mũ áo đại học (của giáo sư và học sinh đại học ở Anh)

    English-Vietnamese dictionary > academic

  • 6 demiurge

    /'di:miə:dʤ/ * danh từ - (triết học) đấng tạo hoá (theo triết học của Pla-ton); kẻ sáng tạo

    English-Vietnamese dictionary > demiurge

  • 7 idea

    /ai'diə/ * danh từ - quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến =a fixed idea+ quan niệm cố định =the young idea+ lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ - ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua =we hadn't the slightest idea of it+ chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó =to give an idea of something+ cho một ý niệm về vấn đề gì - sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng =I had no idea you could do it+ tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó - ý định, kế hoạch hành động, ý đồ =what's the big idea?+(mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế? =man of ideas+ người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay - (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)

    English-Vietnamese dictionary > idea

  • 8 ideal

    /ai'diəl/ * tính từ - (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng - chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng - lý tưởng - (triết học) (thuộc) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (triết học) duy tâm * danh từ - lý tưởng - người lý tưởng; vật lý tưởng - cái tinh thần; điều chỉ có trong tâm trí - (toán học) Iddêan =ideal product+ tích iddêan

    English-Vietnamese dictionary > ideal

  • 9 platonism

    /'pleitənizm/ * danh từ - (triết học) học thuyết Pla-ton

    English-Vietnamese dictionary > platonism

  • 10 platonist

    /'pleitənist/ * danh từ - người theo học thuyết Pla-ton

    English-Vietnamese dictionary > platonist

См. также в других словарях:

  • pla — pla·nid·i·um; pla·ni·form; pla·ni·gram; pla·ni·graph; pla·nig·ra·phy; pla·ni·lla; pla·nim·e·ter; pla·ni·met·ric; pla·nim·e·try; pla·ni·pen·nate; pla·ni·pen·nia; pla·ni·ros·tral; pla·no; pla·no concave; pla·no convex; pla·no·graph·ic;… …   English syllables

  • Plá — Saltar a navegación, búsqueda Plá …   Wikipedia Español

  • pla — plà interj. NdŽ plast: Iš paračio palėkė du kaukai pla pla pla Als …   Dictionary of the Lithuanian Language

  • pla — ⇒PLA, subst. masc. Coup fort frappé sur un tambour avec la baguette gauche. (Dict. XIXe et XXes.). Prononc. et Orth.:[pla]. Homon. plat1, 2. Lar. Lang. fr.: pla ,,on dit aussi pa . Étymol. et Hist. 1874 (Lar. 19e). Onomat. imitant le bruit de la… …   Encyclopédie Universelle

  • Pla — Pla,   eigentlich Pla i Casadevall [ pla i kəzəȓə βaʎ], Josep, katalanischer Schriftsteller, * Palafrugell (Provinz Gerona) 8. 3. 1897, ✝ Llofríu (heute zu Palafrugell) 23. 4. 1981; Journalist. Sein umfangreiches, viel gelesenes Werk (in… …   Universal-Lexikon

  • Pla — Pla, Francesc Pla, Josep …   Enciclopedia Universal

  • -pla — pla·sia; pla·sis; …   English syllables

  • pla|cu|na — «pla KOO nuh», noun. any one of a genus of oysters with thin shells that are cut into small squares in the Philippines and fitted together to make a window. ╂[< New Latin Placuna the genus name < Greek pláx, plakós flat surface] …   Useful english dictionary

  • Pla|to — or Pla|to «PLAY toh», noun. a computer based individualized system of instruction. ╂[< P(rogrammed) L(ogic) for A(utomatic) T(eaching) O(perations)] …   Useful english dictionary

  • PLA|TO — or Pla|to «PLAY toh», noun. a computer based individualized system of instruction. ╂[< P(rogrammed) L(ogic) for A(utomatic) T(eaching) O(perations)] …   Useful english dictionary

  • Pla ra — (Thai: ปลาร้า) is fermented fish sauce, popular in Northeastern Thai cuisine. Often added to Som tam, it is made by combining fish, salt, and roasted rice, fermenting in a pot for one to three months. See also padaek …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»