Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(tup)

  • 1 tup

    /tʌp/ * danh từ - (động vật học) cừu đực - (kỹ thuật) mặt nện (của búa hơi) * ngoại động từ - phủ, nhảy (cái) (cừu)

    English-Vietnamese dictionary > tup

  • 2 cabin

    /'kæbin/ * danh từ - cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay) - nhà gỗ nhỏ, túp lều * ngoại động từ, (thường) dạng bị động - nhốt vào chỗ chật hẹp

    English-Vietnamese dictionary > cabin

  • 3 cell

    /sel/ * danh từ - phòng nhỏ - xà lim =condemned cell+ xà lim giam những người bị kết án tử hình - lỗ tổ ong - (điện học) pin =dry cell+ pin khô - (sinh vật học) tế bào - (chính trị) chi bộ =communist party+ chi bộ đảng cộng sản - am (nhà nhỏ một gian của ẩn sĩ) - (thơ ca) túp lều tranh, căn nhà nhỏ - (thơ ca) nấm mồ

    English-Vietnamese dictionary > cell

  • 4 daub

    /dɔ:b/ * danh từ - lớp vữa (thạch cao, đất bùn trộn rơm...) trát tường; lớp trát bên ngoài - (kiến trúc) vách đất - sự bôi bẩn, sự bôi bác, sự bôi màu lem nhem - bức vẽ bôi bác, bức tranh lem nhem * ngoại động từ - trát lên, phết lên =to daub the walls of a hut with mud+ trát bùn lên tường một túp lều - (kiến trúc) xây vách đất - bôi bẩn, bôi bác, bôi màu lem nhem - vẽ bôi bác, vẽ lem nhem - (từ cổ,nghĩa cổ) che đậy * nội động từ - vẽ bôi bác, vẽ lem nhem

    English-Vietnamese dictionary > daub

  • 5 descry

    /dis'krai/ * ngoại động từ - nhận ra, nhìn thấy, phát hiện thấy =to descry a small hut a long way off among big trees+ phát hiện thấy một túp lều nhỏ ở đằng xa giữa những cây to

    English-Vietnamese dictionary > descry

  • 6 dwarf

    /dwɔ:f/ * tính từ - lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc * danh từ - người lùn, con vật lùn, cây lùn - (thần thoại,thần học) chú lùn (trong thần thoại các nước Bắc-âu) * ngoại động từ - làm lùn tịt; làm cọc lại, làm còi cọc - làm có vẻ nhỏ lại =the little cottage is dwarfed by the surrounding trees+ những cây bao quanh làm cho túp lều nhỏ bé trông càng có vẻ nhỏ hơn

    English-Vietnamese dictionary > dwarf

  • 7 hole

    /'houl/ * danh từ - lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan - lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi) - chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố - hang (chuột, chồn...) - túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột - (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia) - (hàng không) lỗ trống (trong không khí) - (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong - khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng) =we found holes in his argument+ trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót) - (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng =to out somebody in a hole+ đẩy ai vào một tình thế khó xử =to be in a devil of a hole+ ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn !a hole in one's coast - (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình =a man with a hole in his coat+ người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết !to make a hole in - (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...) - lấy ra một phần lớn (cái hì...) !to pick holes in - tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết !a round peg in a square hole !a square peg in a round hole - nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác * ngoại động từ - đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng - (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ - đào (hầm), khoan (giếng) * nội động từ - thủng - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn) - (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác) - nấp trốn trong hang (thú vật)

    English-Vietnamese dictionary > hole

  • 8 hovel

    /'hɔvəl/ * danh từ - mái che - túp lều; căn nhà tồi tàn

    English-Vietnamese dictionary > hovel

  • 9 humpy

    /'hʌmpi/ * danh từ - (Uc) túp lều * tính từ - gù; có bướu ở lưng

    English-Vietnamese dictionary > humpy

  • 10 hut

    /hʌt/ * danh từ - túp lều - (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính * ngoại động từ - cho ở lều - (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm thời

    English-Vietnamese dictionary > hut

  • 11 lodge

    /lɔdʤ/ * danh từ - nhà nghỉ (ở nơi săn bắn) - túp lều (của người da đỏ) - nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực - hàng thú - nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm =grand lodge+ ban lânh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại) - nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít) * ngoại động từ - cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng - gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao =to lodge money in the bank+ gửi tiền ở ngân hàng =to lodge a postest with+ đưa cho một bản kháng nghị =to lodge power with someone+ trao quyền hành cho ai - đệ đơn kiện - bắn vào, đặt vào, giáng =to lodge a blow on someone's jaw+ giáng một quả đấm vào quai hàn ai - tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú) - đè rạp (gió) =the wind lodged the yellow rice plants+ gió đè rạp những cây lúa vàng * nội động từ - ở, cư trú - trọ, tạm trú =to lodge in someone's house+ trọ ở nhà ai - nằm, ở =bullet lodged in arm+ viên đạn nằm ở trong cánh tay

    English-Vietnamese dictionary > lodge

  • 12 log-cabin

    /'lɔg,kæbin/ * danh từ - túp nhà làm bằng cây gỗ ghép

    English-Vietnamese dictionary > log-cabin

  • 13 log-hut

    /'lɔghʌt/ * danh từ - túp nhà làm bằng cây gỗ ghép - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhà tù, trại giam

    English-Vietnamese dictionary > log-hut

  • 14 shed

    /ʃed/ * danh từ - lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ) - chuồng (trâu, bò, ngựa) * ngoại động từ shed - rụng (lá...), lột (da...) =tree sheds leaves+ cây rụng lá =snake sheds skin+ rắn lột da =stag sheds horn+ hươu rụng sừng - bỏ rơi, để rơi =to shed one's colleagues+ bỏ rơi đồng nghiệp =to shed tears+ rơi lệ =to shed one's blood for one's country+ đổ máu vì đất nước - tung ra, toả ra =to shed perfume+ toả hương thơm =lamp sheds light+ ngọn đèn toả ánh sáng =to shed love+ toả tình thương yêu * nội động từ - rụng (lá...), lột (rắn...)

    English-Vietnamese dictionary > shed

  • 15 sinter

    /'sintə/ * danh từ - (địa lý,địa chất) đá túp

    English-Vietnamese dictionary > sinter

  • 16 snug

    /snʌg/ * tính từ - kín gió; ấm áp, ấm cúng - gọn gàng xinh xắn, nhỏ nhưng ngăn nắp gọn gàng =a snug cottage+ một túp nhà tranh gọn gàng xinh xắn - tiềm tiệm đủ (tiền thu nhập, bữa ăn...) - chật, hơi khít =is the coat too snug?+ áo choàng có hơi chật quá không? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) náu kín, giấu kín =he kept snug behind the door+ hắn náu kín sau cánh cửa !as snug as a bug in a rug - (xem) rug * ngoại động từ - làm cho ấm cúng - làm cho gọn gàng xinh xắn * nội động từ - dịch lại gần; rúc vào

    English-Vietnamese dictionary > snug

  • 17 trail

    /treil/ * danh từ - vạch, vệt dài =a trail of blood+ một vệt máu dài =a trail of light+ một vệt sáng - vết, dấu vết =the trail of a snail+ vết của một con ốc sên =hot on the trail+ theo sát, theo riết, không rời dấu vết - đường, đường mòn - (thiên văn học) đuôi, vệt =the trail of a meteor+ đuôi một sao băng - (nghĩa bóng) vết chân, đường đi =on the trail of...+ theo vết chân của..., theo đường của... !at the trail - (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất) * ngoại động từ - kéo, kéo lê =the child trails his toy+ đứa bé kéo lê cái đồ chơi - theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã =to trail a tiger+ đuổi theo dấu vết một con hổ =to trail a murderer+ truy nã một kẻ giết người - mở một con đường mòn (trong rừng) * nội động từ - lê, quét =her skirt trailed along the ground+ váy cô ta quét đất - bò; leo (cây) =the roses trailed over the cottage door+ những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh - đi kéo lê, lết bước =to trail along+ bước một cách nặng nề, lê bước =to trail behind someone+ lê bước tụt lại đằng sau ai !to trail arms - (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất) !to trail one's coat-tails - kiếm chuyện, gây sự cãi nhau

    English-Vietnamese dictionary > trail

  • 18 tufa

    /'tju:fə/ * danh từ - (khoáng chất) Túp ((cũng) tuff)

    English-Vietnamese dictionary > tufa

См. также в других словарях:

  • Tup — or TUP may mean: *Tup or ram, an uncastrated male sheep *Tupping, copulation in sheep, or the sheep mating season *Tup, short for tuppence, two pence *Tup, nickname for recording artist Tupac Shakur *Technological University of the Philippines… …   Wikipedia

  • ţup — interj. v. ţop. Trimis de laura tache, 13.09.2007. Sursa: DEX 98  ţup/ţup ţúp interj. Trimis de siveco, 10.08.2004. Sursa: Dicţionar ortografic …   Dicționar Român

  • Tup — Tup, v. t. & i. [Probably akin to top summit, head.] 1. To butt, as a ram does. [Prov. Eng.] [1913 Webster] 2. To cover; said of a ram. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tup — Tup, n. (Zo[ o]l.) A ram. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • TUP — may refer to:*Tupelo Regional Airport in Tupelo, Mississippi *Technological University of the Philippines *Telephone User Part (TUP) *The Urantia Papers …   Wikipedia

  • tup — tȕp uzv. DEFINICIJA 1. za oponašanje zvuka tromog pada (o vreći i sl.) 2. za izražavanje nečeg neočekivanog, neobičnog [tup i evo ga] ETIMOLOGIJA onom …   Hrvatski jezični portal

  • tup — [tup] n. [ME tupe] Chiefly Brit. 1. a male sheep; ram 2. the striking part of a pile driver or power hammer vt. tupped, tupping Chiefly Brit. to copulate with (a ewe): said of a ram …   English World dictionary

  • tup — /tup/, n., v., tupped, tupping. n. 1. Chiefly Brit. a male sheep; ram. 2. the head of a falling hammerlike mechanism, as of a steam hammer or pile driver. v.t. 3. Chiefly Brit. (of a ram) to copulate with (a ewe). v.i. 4. Chiefly Brit. (of a ewe) …   Universalium

  • tup — tup. (Del maya t up, dedo meñique, hijo menor). com. Méx. Hijo menor …   Enciclopedia Universal

  • tȗp — prid. 〈odr. ī, komp. t‹pljī〉 1. {{001f}}koji nije dovoljno naoštren, kojim se ne može rezati, piliti, brijati i sl. 2. {{001f}}koji nije šiljast, kojim se ne može bosti 3. {{001f}}pren. a. {{001f}}koji je umno ograničen, koji slabo, teško shvaća… …   Veliki rječnik hrvatskoga jezika

  • tup — male sheep, c.1300, Scottish and Northern English; of unknown origin …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»