Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(to)+trail

  • 1 trail

    /treil/ * danh từ - vạch, vệt dài =a trail of blood+ một vệt máu dài =a trail of light+ một vệt sáng - vết, dấu vết =the trail of a snail+ vết của một con ốc sên =hot on the trail+ theo sát, theo riết, không rời dấu vết - đường, đường mòn - (thiên văn học) đuôi, vệt =the trail of a meteor+ đuôi một sao băng - (nghĩa bóng) vết chân, đường đi =on the trail of...+ theo vết chân của..., theo đường của... !at the trail - (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất) * ngoại động từ - kéo, kéo lê =the child trails his toy+ đứa bé kéo lê cái đồ chơi - theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã =to trail a tiger+ đuổi theo dấu vết một con hổ =to trail a murderer+ truy nã một kẻ giết người - mở một con đường mòn (trong rừng) * nội động từ - lê, quét =her skirt trailed along the ground+ váy cô ta quét đất - bò; leo (cây) =the roses trailed over the cottage door+ những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh - đi kéo lê, lết bước =to trail along+ bước một cách nặng nề, lê bước =to trail behind someone+ lê bước tụt lại đằng sau ai !to trail arms - (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất) !to trail one's coat-tails - kiếm chuyện, gây sự cãi nhau

    English-Vietnamese dictionary > trail

  • 2 trail-blazer

    /'treil,bleizə/ * danh từ - người mở đường, người tiên phong

    English-Vietnamese dictionary > trail-blazer

  • 3 trail-net

    /'treilnet/ * danh từ - lưới kéo

    English-Vietnamese dictionary > trail-net

  • 4 trail-rope

    /'treilroup/ * danh từ - dây kéo

    English-Vietnamese dictionary > trail-rope

  • 5 vapour trail

    /'veipə'treil/ * danh từ - vệt hơi (phía sau máy bay)

    English-Vietnamese dictionary > vapour trail

  • 6 trilobite

    /'trailəbait/ * danh từ - (địa lý,địa chất) bọ ba thuỳ

    English-Vietnamese dictionary > trilobite

  • 7 blazer

    /'bleizə/ * nội động từ - cháy rực; bùng lửa - sáng chói, rực sáng, chiếu sáng - (nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận =he was balzing with fury+ anh ta bừng bừng nổi giận !to blaze away - bắn liên tục - nói nhanh và sôi nổi - hăng hái nhiệt tình làm (một công việc gì) !blaze away! - cứ nói tiếp đi! !to baze up - cháy bùng lên - nổi giận đùng đùng * ngoại động từ - đồn, truyền đi (tin tức) =the news was soon blazerd abroad+ tin đó được truyền đi tức khắc * danh từ - vết lang trán (vết trắng trên trán ngựa hoặc bò) - dấu đánh vào cây (để chỉ đường...) * ngoại động từ - đánh dấu vào (cây) !to blaze a trail - chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây - (nghĩa bóng) đi tiên phong; mở đường =the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space+ Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ * danh từ - (thể dục,thể thao) áo màu sặc sỡ (bơi thuyền...) - (từ lóng) lời nói dối trắng trợn

    English-Vietnamese dictionary > blazer

  • 8 hit

    /hit/ * danh từ - đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném) =a clever hit+ một đòn hay =three hits and five misses+ ba đòn trúng năm đòn hụt - việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn =the new play is quite a hit+ bản kịch mới rất thành công - ((thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt =that was a hit at me+ câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy * ngoại động từ - đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng =hit hard!; hit out!+ đánh mạnh vào =to hit someone on the head+ đánh trúng đầu ai - va phải, vấp phải, va trúng =to hit one's head against (on) a door+ va đầu vào cửa - (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...) =to be hard hit+ bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ - tìm ra, vớ được =to hit the right path+ tìm ra con đường đi đúng - hợp với, đúng với =to hit someone's fance+ hợp với (đúng với) sở thích của ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê =to hit the bottle+ đam mê rượu chè * nội động từ - (+ at) nhằm đánh - (+ against, upon) vấp phải, va trúng - (+ on, upon) tìm ra, vớ được =to hit upon a plan+ tìm ra một kế hoạch !to hit off - nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in - đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi !to hit below the belt - (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh) - (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu !to hit it off with somebody - đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai !to hit it off together - ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau !to hit it !to hit the [right] nail on the heald - đoán trúng, nói đúng !to hit the bit spots - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất - rơi xuống đất !to hit the silk - (xem) silk !to hit the trail (pike, road, breeze) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường - đi chơi, đi du lịch

    English-Vietnamese dictionary > hit

См. также в других словарях:

  • Trail running — or skyrunning is a variant on running that differs markedly from road running and track running. Trail running generally takes place on hiking trails, most commonly single track trails, although fire roads are not uncommon. A distinguishing… …   Wikipedia

  • Trail blazing — is the practice of marking paths in outdoor recreational areas with blazes, markings that follow each other at certain mdash; though not necessarily exactly defined mdash; distances and mark the direction of the trail.In older times, a tree could …   Wikipedia

  • Trail (Weg) — Trail ist die amerikanische Bezeichnung für einen Herdenweg, der beim Viehtrieb von Rindern genutzt wird. Der Begriff wird außerdem auch für Migrationsrouten in der amerikanischen Geschichte genutzt. Der berühmteste Herdenweg ist der Chisholm… …   Deutsch Wikipedia

  • Trail Orienteering — Trail O Logo Trail Orienteering, auch Trail Orientierung oder kurz Trail O, ist eine Variante der Sportart Orientierungslauf, die vor allem für Sportler mit Behinderungen konzipiert ist. Da beim Trail O nur die Orientierungsleistung zählt und die …   Deutsch Wikipedia

  • trail — Ⅰ. trail UK US /treɪl/ verb ► [I or T] to be less successful than competitors or than expected: » This company s shares have left most rivals trailing. »Precious metal stocks trailed, at 124.35. trail behind sth »Prices of mortgage backed… …   Financial and business terms

  • Trail of Tears (band) — Trail of Tears Origin Kristiansand, Norway Genres Gothic metal, symphonic black metal Years active 1994 present Labels Napalm …   Wikipedia

  • Trail of the Coeur d'Alenes — as it follows the Coeur d Alene River Length 73 miles (117 km) Location Idaho Panhandle …   Wikipedia

  • Trail (British Columbia) — Trail Lage in British Columbia …   Deutsch Wikipedia

  • Trail riding — is riding outdoors on natural trails and roads as opposed to riding in an enclosed area such as a riding arena. The term may encompass those who travel on horses, on mountain bikes, or on motorcycles and other motorized all terrain vehicles.… …   Wikipedia

  • Trail of Tears — Жанр готик метал Дарк метал Дум метал Годы с 1994 Страна …   Википедия

  • Trail — Trail, n. 1. A track left by man or beast; a track followed by the hunter; a scent on the ground by the animal pursued; as, a deer trail. [1913 Webster] They traveled in the bed of the brook, leaving no dangerous trail. Cooper. [1913 Webster] How …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»