-
1 die Störung
- {annoyance} sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền, mối phiền muộn, điều khó chịu, điều trái ý, điều bực mình - {distemper} tình trạng khó ở, tình trạng rối trí, tình trạng loạn óc, tình trạng bực bội, tình trạng bực dọc, bệnh sốt ho của chó, tình trạng rối loạn, tình trạng hỗn loạn, thuật vẽ màu keo - màu keo - {disturbance} sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động, sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu, sự làm xáo lộn, sự làm nhiễu loạn, sự nhiễu loạn, âm tạp, quyển khí, sự vi phạn - {failure} sự không xảy ra, sự không làm được, sự thiếu, sự thất bại, sự hỏng, sự mất, người bị thất bại, việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản - {hiccup} nấc - {hitch} cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ, nút thòng lọng, nút dây, sự ngưng tạm thời, sự bế tắc tạm thời, sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở, bước đi cà nhắc - bước đi tập tễnh, cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe, thời gian đăng ký tòng quân - {interference} sự gây trở ngại, điều gây trở ngại, sự can thiệp, sự xen vào, sự dính vào, sự giao thoa, sự nhiễu, sự đá chân nọ vào chân kia, sự chặn trái phép, sự cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên - sự phạt việc chặn trái phép, sự chạm vào nhau, sự đụng vào nhau, sự đối lập với nhau - {interruption} sự gián đoạn, sự bị gián đoạn, sự đứt quãng, sự ngắt lời, sự bị ngắt lời, cái làm gián đoạn, sự ngừng, sự ngắt - {jam} mứt, sự kẹp chặt, sự ép chặt, sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét, đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn, sự mắc kẹt, sự kẹt, tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc - nhiễu - {perturbation} sự đảo lộn, sự xáo trộn, sự làm xôn xao, sự làm xao xuyến, sự làm lo sợ, sự xôn xao, sự xao xuyến, sự lo sợ = die Störung (Technik) {trouble}+ = die Technische Störung {disconnect}+ = verzeihen Sie die Störung {pardon my intruding}+ = die körperliche oder geistige Störung {disorder}+
См. также в других словарях:
Störung — Störung … Deutsch Wörterbuch
Störung — bedeutet: in der Geologie eine tektonisch bedingte Trennflächen im Gestein, siehe Störung (Geologie) in der Ökologie ein Ereignis, das Parameter in Ökosystemen verändert, siehe Störung (Ökologie) in der Physik ein Einfluss von außerhalb eines… … Deutsch Wikipedia
Störung — Störung, 1) Unterbrechung eines geordneten, regelmäßigen Zustandes; 2) s. Perturbation 2) … Pierer's Universal-Lexikon
Störung — Störung, in der Geologie soviel wie Dislokation; Störungslinien, soviel wie Verwerfungslinien, s. Dislokation und Verwerfung … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Störung — Störung, in der Astronomie, s. Perturbation … Kleines Konversations-Lexikon
Störung — 1. ↑Derangement, 1Panne, 2. ↑Interruption, Läsion … Das große Fremdwörterbuch
Störung — (f) eng interference (chemical analysis) … Arbeitssicherheit und Gesundheitsschutz Glossar
Störung — Betriebsstörung; Beeinträchtigung * * * Stö|rung [ ʃtø:rʊŋ], die; , en: a) das Stören, das Gestörtwerden: wegen der Störung konnte die Versammlung nicht weitergeführt werden. Syn.: ↑ Unterbrechung. Zus.: Ruhestörung. b) das Gestörtsein;… … Universal-Lexikon
Störung — Stö̲·rung die; , en; 1 Handlungen oder Dinge, die ↑stören (1) <eine lästige, unliebsame, nächtliche Störung>: Entschuldigen Sie bitte die Störung! || K: Ruhestörung 2 Handlungen oder Dinge, die ↑stören (2): Ich werde eine Störung des… … Langenscheidt Großwörterbuch Deutsch als Fremdsprache
Störung — 1. Beeinträchtigung, Behelligung, Behinderung, Belästigung, Unterbrechung. 2. Defekt, Panne, Problem, Schaden, Schädigung. * * * Störung,die:Stockung·Unterbrechung+Kurzschluss Störung 1.Unterbrechung,Behinderung,Ablenkung,Belästigung,Beeinträchtig… … Das Wörterbuch der Synonyme
Störung — die Störung, en (Grundstufe) etw., das jmdn. von der Arbeit abhält Beispiele: Er wurde wegen Störung der Nachtruhe verhaftet. Das Konzert verlief ohne Störungen … Extremes Deutsch