Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(sense)

  • 1 sense

    /sens/ * danh từ - giác quan =the five senses+ ngũ quan - tri giác, cảm giác =errors of sense+ những sự sai lầm của tri giác - ý thức =sense of responsibility+ ý thức trách nhiệm =to labour under a sense of wrong+ bị giày vò vì biết mình có lỗi - khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức =sense of beauty+ khả năng thưởng thức cái đẹp - sự khôn ngoan; sự thông minh =good (common) sense+ lẽ thường; lương tri =person of sense+ người thông minh, người biết lẽ phải - nghĩa, ý nghĩa =these sentences do not make sense+ những câu này không có ý nghĩa gì cả =what you say is true in a sense+ về một ý nghĩa nào đó thì điều anh nói là đúng - ý nghĩa, tình cảm chung =to take the sense of a meeting+ nắm ý nghĩ tình cảm chung của mọi người trong cuộc họp - hướng, chiều =sense of a vector+ chiều của vectơ !to be one's senses - đầu óc minh mẫn !to be out of one's senses !to take leave of one's senses - điên, dại !to bring someone to his senses - (xem) bring !to frighten somebody out of his senses - làm cho ai sợ hết hồn hết vía !to lose one's senses - mất trí khôn - bất tỉnh nhân sự =to talk sense+ nói khôn, không nói vớ vẩn * ngoại động từ - thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu

    English-Vietnamese dictionary > sense

  • 2 sense

    v. Mem ntxhiab
    n. Tus mem ntxhiab

    English-Hmong dictionary > sense

  • 3 sense-centre

    /'sens,sentə/ * danh từ - trung tâm cảm giác

    English-Vietnamese dictionary > sense-centre

  • 4 sense-organ

    /'sens,ɔ:gən/ * danh từ - giác quan

    English-Vietnamese dictionary > sense-organ

  • 5 good sense

    /'gud'sens/ * danh từ - lương tri, lẽ phải, lẽ thường

    English-Vietnamese dictionary > good sense

  • 6 horse sense

    /'hɔ:ssens/ * danh từ - (thông tục) lương tri chất phác

    English-Vietnamese dictionary > horse sense

  • 7 road-sense

    /'roudsens/ * danh từ - khả năng có thể lái xe an toàn

    English-Vietnamese dictionary > road-sense

  • 8 acute

    /'əkju:t/ * tính từ - sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính =an acute sense of smell+ mũi rất thính =a man with an acute mind+ người có đầu óc sắc sảo - buốt, gay gắc, kịch liệt, sâu sắc =an acute pain+ đau buốt - (y học) cấp =an acute disease+ bệnh cấp - (toán học) nhọn (góc) =an acute angle+ góc nhọn - cao; the thé (giọng, âm thanh) =an acute voice+ giọng cao; giọng the thé - (ngôn ngữ học) có dấu sắc =acute accent+ dấu sắc

    English-Vietnamese dictionary > acute

  • 9 atom

    /'ætəm/ * danh từ - nguyên tử =struck atom+ nguyên tử bị bắn phá =hydrogen-like atom+ nguyên tử kiểu hydrô =excited atom+ nguyên tử bị kích thích =hot atom+ nguyên tử nóng =product (daughter) atom+ nguyên tử con =naturally radioactive atom+ nguyên tử phóng xạ tự nhiên =light atom+ nguyên tử nhẹ =parent atom+ nguyên tử mẹ =neutral atom+ nguyên tử trung hoà =radioactive atom+ nguyên tử phóng xạ =free atom+ nguyên tử tự do =heavy atom+ nguyên tử nặng - (thông tục) mảnh đất nhỏ, vật nhỏ, tý, chút xíu =to break (snash) into atoms+ đập vụn ra từng mảnh =there is not an atom of evidence+ không một chứng cớ nhỏ nào =not an atom of sense+ không có một tý ý thức nào; không hiểu tý gì - (định ngữ) (thuộc) nguyên tử =atom bomb+ bom nguyên tử =atom ship+ tàu thuỷ nguyên tử

    English-Vietnamese dictionary > atom

  • 10 awake

    /ə'weik/ * ngoại động từ, awoke; awoke, awoked - đánh thức, làm thức dậy - (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra =to awake somebody to the sense of duty+ làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận - (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi =to awake someone's interest+ gợi sự thích thú của ai * nội động từ - thức dậy - (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra =to awake to the responsibilities of one's new position+ nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

    English-Vietnamese dictionary > awake

  • 11 awoke

    /ə'weik/ * ngoại động từ, awoke; awoke, awoked - đánh thức, làm thức dậy - (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra =to awake somebody to the sense of duty+ làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận - (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi =to awake someone's interest+ gợi sự thích thú của ai * nội động từ - thức dậy - (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra =to awake to the responsibilities of one's new position+ nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

    English-Vietnamese dictionary > awoke

  • 12 common

    /'kɔmən/ * tính từ - chung, công, công cộng =a common language+ ngôn ngữ chung =common ground+ điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) =common noun+ danh từ chung =common multiple+ (toán học) bội số chung =common divisor+ (toán học) ước số chung =common property+ tài sản công cộng - thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông =common flowers+ loại hoa phổ biến =it is common knowledge that...+ điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng... =the common man+ người bình thường =common sense+ lẽ thường; lương tri - tầm thường; thô tục =a common appearance+ diện mạo tầm thường =he is very common+ hắn thô tục lắm * danh từ - đất công - quyền được hưởng trên đất đai của người khác =common of pasturage+ quyền được chăn thả trên đất đai của người khác - sự chung, của chung =in common+ chung, chung chạ =to have everything in common+ chung tất cả mọi thứ =to have nothing in common+ không có gì chung - (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng !in commom with - cùng với, cũng như, giống như !out of the commom - đặc biệt khác thường

    English-Vietnamese dictionary > common

  • 13 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 14 figurative

    /'figjurətiv/ * tính từ - bóng; bóng bảy =in a figurative sense+ theo nghĩa bóng =a figurative style+ lối văn bóng bảy =a figurative writer+ nhà văn bóng bảy, nhà văn hay dùng hình tượng - biểu hiện, tượng trưng - tạo hình, bằng tranh ảnh

    English-Vietnamese dictionary > figurative

  • 15 humour

    /'hju:mə/ * danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) humor) - sự hài hước, sự hóm hỉnh =a story full of humour+ một câu chuyện rất hài hước, một câu chuyện rất hóm hỉnh - khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa =to have no sense of humour+ không biết hài hước, không biết đùa - tính khí, tâm trạng =to be in good humour+ tâm trạng vui vẻ =to be in bad humour+ tâm trạng không được vui, bực bội; cáu gắt =to be out of humour+ khó chịu, bực bội, gắt gỏng - ý thích, ý thiên về =not to be in the humour for joking+ không thích đùa - dịch, thể dịch (trong cơ thể) =vitreous humour+ dịch thuỷ tinh (trong cầu mắt) * ngoại động từ - chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)

    English-Vietnamese dictionary > humour

  • 16 leave

    /li:v/ * danh từ - sự cho phép =by your leave+ xin phép ông, xin phép anh =to ask leave+ xin phép =to get leave+ được phép =to give leave+ cho phép =to refuse leave+ từ chối không cho phép =without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép - sự được phép nghỉ =to be on leave+ nghỉ phép =leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép =absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép - sự cáo từ, sự cáo biệt =to take leave+ cáo từ !to take French leave - (xem) French !to take leave of one's senses - (xem) sense * ngoại động từ - để lại, bỏ lại, bỏ quên - để lại (sau khi chết), di tặng =our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn - để, để mặc, để tuỳ =leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế =to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì =leave him to himself+ cứ để mặc nó - bỏ đi, rời đi, lên đường đi =to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va - bỏ (trường...); thôi (việc) =to leave school+ thôi học; bỏ trường * nội động từ - bỏ đi, rời đi =the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều - ngừng, thôi, nghỉ !to leave about - để lộn xộn, để bừa bãi !to leave alone - mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào =leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó !to leave behind - bỏ quên, để lại =to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm !to leave off - bỏ không mặc nữa (áo) - bỏ, ngừng lại, thôi =to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc !to leave out - bỏ quên, bỏ sót, để sót - xoá đi =leave that word out+ xoá từ ấy đi !to leave over - để lại về sau (chưa giải quyết ngay) !to leave the beaten track - không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to leave go !to leave hold of - buông ra !to leave much to be desired - chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách !to leave no means untried !to leave no stone unturned - dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách !to leave the rails - (xem) rail !to leave room for - nhường chỗ cho !to leave someone in the lurch - (xem) lurch !to leave to chance - phó mặc số mệnh !to leave word - dặn dò, dặn lại !to get left - (thông tục) bị bỏ rơi =to have no strength left+ bị kiệt sức !this leaves him indifferent - việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

    English-Vietnamese dictionary > leave

  • 17 literal

    /'litərəl/ * tính từ - (thuộc) chữ; bằng chữ; theo nghĩa của chữ, theo nghĩa đen =a literal translation+ bản dịch từng chữ theo nguyên văn =a literal error+ chữ in sai =on a literal sense+ theo nghĩa đen =a literal transcript+ bản sao nguyên văn =literal interpretation+ sự hiểu theo từng chữ, sự hiểu theo nghĩa đen - tầm thường, phàm tục =a literal man+ người phàm phu tục tử - thật, đúng như vậy =a literal swarm of children+ đúng là bầy con nít

    English-Vietnamese dictionary > literal

  • 18 locality

    /lou'kæliti/ * danh từ - vùng, nơi, chỗ, địa phương - vị trí; trụ sở - phương hướng; phép định hướng - tài nhớ đường; tài định hướng ((cũng) sense of locality; bump of locality)

    English-Vietnamese dictionary > locality

  • 19 lose

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lose

  • 20 lost

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lost

См. также в других словарях:

  • Sense — Sense …   Deutsch Wörterbuch

  • Sense — Sense, n. [L. sensus, from sentire, sensum, to perceive, to feel, from the same root as E. send; cf. OHG. sin sense, mind, sinnan to go, to journey, G. sinnen to meditate, to think: cf. F. sens. For the change of meaning cf. {See}, v. t. See… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • sensé — sensé, ée [ sɑ̃se ] adj. • 1580; de 1. sens ♦ Qui a du bon sens. ⇒ raisonnable, sage. « Aucun homme sensé n aura l idée saugrenue [...] » (Bernanos). ♢ (Choses ) Conforme à la raison. ⇒ judicieux, rationnel. « Observations justes et sensées »… …   Encyclopédie Universelle

  • sense — n 1 *sensation, feeling, sensibility Analogous words: awareness, consciousness, cognizance (see corresponding adjectives at AWARE): perception, *discernment, discrimination, penetration 2 Sense, common sense, good sense, horse sense, gumption,… …   New Dictionary of Synonyms

  • Sense — steht für: Geräte Sense (Werkzeug), ein bäuerliches Werkzeug Kriegssense, eine mittelalterliche Waffe Geografisches Sense (Fluss), ein Fluss in der Schweiz Sensebezirk, ein Bezirk im Kanton Freiburg, Schweiz die Leserichtung einer viralen… …   Deutsch Wikipedia

  • sense — [sens] n. [Fr sens < L sensus < sentire, to feel, perceive: see SEND1] 1. the ability of the nerves and the brain to receive and react to stimuli, as light, sound, impact, constriction, etc.; specif., any of five faculties of receiving… …   English World dictionary

  • Sense — Sense, ein Handgerät zum Mähen, besteht aus dem Sensenblatt und dem Stiel. Der Winkel (die Oeffnung), den der mit Handgriffen versehene Stiel gegenüber dem Blatt bildet, kann verstellt werden, um den Schnitt der Sense der Größe und… …   Lexikon der gesamten Technik

  • sense — ► NOUN 1) any of the faculties of sight, smell, hearing, taste, and touch, by which the body perceives an external stimulus. 2) a feeling that something is the case. 3) (sense of) awareness or appreciation of or sensitivity to: a sense of… …   English terms dictionary

  • sense — [n1] feeling of animate being faculty, feel, function, hearing, impression, kinesthesia, sensation, sensibility, sensitivity, sight, smell, taste, touch; concept 405 sense [n2] awareness, perception ability, appreciation, atmosphere, aura, brains …   New thesaurus

  • sensé — Sensé, [sens]ée. adj. Qui a bon sens, qui a de la raison, du jugement. C est un homme sensé, une personne bien sensée. Il signifie aussi, Qui est fait conformement à la raison, au bon sens. Un discours sensé. une response bien sensée. il a fait… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Sense Tu — Saltar a navegación, búsqueda Sense Tu (Traducción al español: Sin Ti ) fue la canción andorrana en el Festival de la Canción de Eurovisión 2006. Interpretada en catalán por Jenny, la canción tuvo que calificar desde la semifinal debido a que… …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»