-
1 rutschen
- {to glide} - {to hitch} giật mình, kéo mạnh, giật lên, kéo mạnh lên, buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào, cố lồng vào, chạy giật lên, bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng - đi cà nhắc, đi tập tễnh, ăn ý với nhau, ăn cánh với nhau, lấy vợ, cưới vợ - {to skid} chèn, chặn, trượt, làm cho trượt - {to slide (slid,slid) chuyển động nhẹ nhàng, lướt qua, đi lướt, đi qua, trôi qua, rơi vào, sa ngã, luyến, bỏ, thả, đẩy nhẹ, đẩy trượt - {to slip} đẻ non, đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn, thoát, tuột ra khỏi, tuột, chạy qua, lẻn, lủi, lẩn, lỏn, lỡ lầm, mắc lỗi -
2 das Rutschen
- {skid} má phanh, sống trượt, sự quay trượt, sự trượt bánh, nạng đuôi - {slide} sự trượt, đường trượt trên tuyết, mặt nghiêng, ván trượt, khe trượt, bộ phận trượt, bản kính mang vật, bản kính dương, luyến ngắt - {slip} sự trượt chân, điều lầm lỗi, sự lỡ, sự sơ suất, áo gối, áo choàng, váy trong, coocxê, tạp dề, dây xích chó, bến tàu, chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu, miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt - cành ghép, mầm ghép, cành giâm, nước áo, buồng sau sân khấu, quần xi líp, cá bơn con, bản in thử - {slither}
См. также в других словарях:
Rutschen [1] — Rutschen fördern wie die Fallrohre senkrecht oder in schräger Richtung von oben nach unten, ohne daß es wie bei den Förderrinnen (s.d.) oder Förderrohren (s.d.) eines mechanischen Antriebs oder einer besonderen Kraftäußerung bedarf… … Lexikon der gesamten Technik
Rutschen — Rutschen, verb. reg. neutr. welches das Hülfswort seyn bekommt, aber nur in der niedrigen Sprechart üblich ist. 1) Für gleiten, in allen Fällen wo dieses Statt findet. Das Holz von einem Berge hinunter rutschen lassen. Daher man denn auch eine… … Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart
Rutschen [2] — Rutschen (einschl. Fallrohre), Bd. 7, S. 522; s.a. Bodenspeicher, S. 87, Silos, Förderrinnen, S. 292, und [1]. Literatur: [1] Buhle, Massentransport (Stuttgart 1908), S. 237 ff.; ferner: Zeitschr. d. Ver. deutsch. Ing. 1912, S. 1940 (Speicher mit … Lexikon der gesamten Technik
rutschen — Vsw std. (15. Jh.), fnhd. rütschen Stammwort. Neben älterem rützen, rutzen. Weitere Herkunft unklar. ✎ Röhrich 2 (1992), 1266. deutsch d … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
rutschen — V. (Mittelstufe) sich gleitend nach unten bewegen Beispiele: Die Mütze ist ihm ins Gesicht gerutscht. Das Glas ist ihr aus der Hand gerutscht. rutschen V. (Aufbaustufe) auf einer glatten Fläche das Gleichgewicht verlieren Synonym: ausrutschen… … Extremes Deutsch
Rutschen — Rutschen, 1) das Fortbewegen fester Körper auf einer Fläche ohne Aufhebung u. Veränderung der Hauptstützpunkte, entweder zu Folge der Schwerkraft auf einer geeigneten Fläche, od. als Fortsetzung einer durch einen äußern Impuls erlangten Bewegung… … Pierer's Universal-Lexikon
Rütschen — (Bergb.), ein Graben, das Tagwasser abzuleiten … Pierer's Universal-Lexikon
Rutschen — Rutschen, transportable (aus Holz) oder feste (in die Kaimauer eingelassene) Gleitbahnen zum Umschlag der Schiffsgüter vom Waggon oder vom Lande in das Schiff … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Rutschen — Rutschen, Gleitbahnen, s. Riesen … Kleines Konversations-Lexikon
rutschen — rutschen: Das seit dem 15. Jh. bezeugte Verb ist – wie z. B. auch »flutschen« ugs. für »schnell vonstatten gehen« – wahrscheinlich lautnachahmenden Ursprungs. – Dazu stellen sich die vorwiegend in der Umgangssprache gebräuchlichen Bildungen… … Das Herkunftswörterbuch
rutschen — schliddern (umgangssprachlich); abgleiten; flutschen (umgangssprachlich); den Halt verlieren; gleiten; verrutschen * * * rut|schen [ rʊtʃ̮n̩], rutschte, gerutscht <itr.; ist: a) [auf glatter Fläche] nicht fest stehen, sitzen oder haften; … Universal-Lexikon