Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(rumour)

  • 1 rumour

    /'ru:mə/ * danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumor) - tiếng đồn, tin đồn =has it (goes) that+ người ta đồn rằng =rumours are about (afloat)+ đây đó có tiếng đồn (về việc gì) * ngoại động từ - đồn, đồn đại =it is rumoured that+ người ta đồn rằng

    English-Vietnamese dictionary > rumour

  • 2 afloat

    /ə'flout/ * tính từ & phó từ - nổi lênh đênh (trên mặt nước), lơ lửng (trên) không) - trên biển, trên tàu thuỷ =life afloat+ cuộc sống trên biển - ngập nước =the ship sank slowly until the decks were afloat+ con tàu chìm dần cho tới khi ngập nước - lan truyền đi (tin đồn) =there is a rumour afloat that+ có tin đồn rằng - thịnh vượng, hoạt động sôi nổi =concern is now fairly afloat+ công việc kinh doanh hiện nay rất thịnh vượng - hết nợ, sạch mợ, không mắc nợ ai - đang lưu hành - không ổn định, trôi nổi

    English-Vietnamese dictionary > afloat

  • 3 gather

    /'gæðə/ * ngoại động từ - tập hợp, tụ họp lại =to gather a crowd round+ tập hợp một đám đông quanh mình - hái, lượm, thu thập =to gather flowers+ hái hoa =to gather information+ lượm tin tức =to gather experience+ thu thập kinh nghiệm - lấy, lấy lại =to gather breath+ lấy hơi =to gather strength+ lấy lại sức - chun, nhăn =to gather a coat at the waist+ chun áo ở thắt lưng =to gather the brows+ nhăn mày - hiểu, nắm được; kết luận, suy ra =I can't gather nothing from his speech+ tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì * nội động từ - tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến =a crowd gathered round him+ một đám đông tụ họp quanh anh ta =the clouds are gathering+ mây đang kéo đến - to ra, phóng đại, tăng lên =the rumour gathered as it spread+ tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi - (y học) mưng mủ (nhọt) !to gather up - nhặt (cái gì) lên - thu thập lại, tập trung =to gather up one's forces+ tập trung lực lượng - thu (gọn) lại =to gather up one's legs+ ngồi thu chân lại =to gather oneself up on the divan+ ngồi thu mình trên đi văng !to be gathered to one's fathers - chết, về chầu tổ !rolling stone gathers no moss - lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

    English-Vietnamese dictionary > gather

  • 4 receive

    /ri'si:v/ * ngoại động từ - nhận, lĩnh, thu =on receiving your letter+ khi nhận được thư anh =to receive the news+ nhận được tin =to receive money+ nhận (lĩnh, thu) tiền - tiếp, tiếp đón, tiếp đãi =to receive guest+ tiếp khách, tiếp đãi khách - kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...) =to receive someone into a party+ kết nạp người nào vào một đảng =the proposal was well received+ đề nghị được hoan nghênh - (pháp lý) chứa chấp (đồ gian) =to receive stolen goods+ chứa chấp đồ trộm cắp - chứa đựng =a lake to receive the overflow+ một cái hồ để chứa nước sông tràn ra - đỡ, chịu, bị; được =to receive the sword-point with one's shield+ giơ mộc lên đỡ mũi kiếm =the walls cannot receive the weight of the roof+ những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà =to receive a refusal+ bị từ chối =to receive sympathy+ được cảm tình - tin, công nhận là đúng =they received the rumour+ họ tin cái tin đồn ấy =a maxim universally received+ một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng - đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi) * nội động từ - tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách) =he receives on Sunday afternoons+ ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật - nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền

    English-Vietnamese dictionary > receive

  • 5 rumor

    /'ru:mə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumour

    English-Vietnamese dictionary > rumor

  • 6 spread

    /spred/ * danh từ - sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra - sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...) - sải cánh (của chim...) - chiều rộng, khoảng rộng - sự sổ ra (của thân thể) =middle-age spread+ sự sổ người ra khi đến tuổi trung niên - khăn trải (giường, bàn...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...); ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo - (thông tục) bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn - (thương nghiệp) lãi sản xuất (mức chênh nhau giữa giá thành và giá bán) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất phết lên bánh (bơ, mứt...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phô trương, sự huênh hoang * ngoại động từ spread - trải, căng, giăng ra, bày ra =to spread a cloth over a table+ trải khăn lên bàn =to spread a banner+ giương cờ, giương biểu ngữ - rải, truyền bá =to spread a rumour+ truyền một tin đồn - kéo dài thời gian (trả tiền...) =to spread the payments on the loan over eighteen months+ kéo dài thời gian trả tiền cho vay trong 18 tháng - bày (bàn ăn), bày (thức ăn) lên bàn - phết =to spread butter on a slice of bread+ phết bơ lên một lát bánh mì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đập bẹt (đầu đinh...) =to spread oneself+ (từ lóng) ba hoa, huênh hoang, chưng trổ * nội động từ - trải ra, căng ra =the field spreads out before us+ cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi - truyền đi, lan đi, bay đi =news spread everywhere+ tin truyền đi khắp nơi =fire spreads+ lửa cháy lan - tản ra =the birds flew up and spread+ chim bay lên rồi tản ra !to spread oneself thin - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ôm đồm nhiều việc quá cùng một lúc

    English-Vietnamese dictionary > spread

  • 7 unfounded

    /ʌn'faundid/ * tính từ - không căn cứ, không có sơ sở =unfounded hopes+ những hy vọng không căn cứ, những hy vọng không đâu =an unfounded rumour+ tin đồn không căn cứ

    English-Vietnamese dictionary > unfounded

  • 8 without

    /wi' aut/ * giới từ - không, không có =to without travel without a ticket+ đi xe không (có) vé =rumour without foundation+ tin đồn không căn cứ =without end+ không bao giờ hết =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số =to speak English without making mistakes+ nói tiếng Anh không lỗi - (từ cổ,nghĩa cổ) ngoài; khỏi =without this place+ ngoài chỗ này; khỏi chỗ này * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) bên ngoài, phía ngoài, ở ngoài, ngoài =to stay without+ ở ngoài * liên từ - (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi * danh từ - phía ngoài, bên ngoài =from without+ từ ngoài vào

    English-Vietnamese dictionary > without

См. также в других словарях:

  • rumour — ru‧mour [ˈruːmə ǁ ər] , rumor noun [countable, uncountable] information that is passed from one person to another and which may or may not be true: • A spokesman denied rumours that the company was considering abandoning the U.S. market. * * *… …   Financial and business terms

  • rumour — (US rumor) ► NOUN ▪ a currently circulating story or report of unverified or doubtful truth. ► VERB (be rumoured) ▪ be circulated as a rumour. ORIGIN Latin rumor noise …   English terms dictionary

  • rumour — is spelt our in BrE and rumor in AmE …   Modern English usage

  • rumour — n. 1) to circulate, spread a rumour 2) to confirm a rumour 3) to deny; dispel, spike a rumour 4) an idle, unfounded, wild rumour 5) an unconfirmed; vague rumour 6) rumours circulate, fly, spread 7) a rumour that + clause (we heard a rumour that… …   Combinatory dictionary

  • rumour — (BrE) (AmE rumor) noun ADJECTIVE ▪ malicious, nasty, scurrilous, ugly, vicious ▪ baseless, false, unconfirmed, u …   Collocations dictionary

  • rumour — ru|mour BrE rumor AmE [ˈru:mə US ər] n [U and C] [Date: 1300 1400; : Old French; Origin: rumour, from Latin rumor] 1.) information or a story that is passed from one person to another and which may or may not be true rumour about/of ▪ I ve heard… …   Dictionary of contemporary English

  • rumour */*/ — UK [ˈruːmə(r)] / US [ˈrumər] noun [countable/uncountable] Word forms rumour : singular rumour plural rumours unofficial information that may or may not be true rumour about: He d heard rumours about some big financial deal. rumour of: Now there… …   English dictionary

  • rumour — BrE rumor AmE noun (U) information that is passed from one person to another and which may or may not be true, especially about someone s personal life or about an official decision (+ about/of): I ve heard all sorts of rumors about him and his… …   Longman dictionary of contemporary English

  • rumour — [[t]ru͟ːmə(r)[/t]] ♦♦♦ rumours N VAR: oft N that, N of/about n A rumour is a story or piece of information that may or may not be true, but that people are talking about. Simon denied rumours that he was planning to visit Bulgaria later this… …   English dictionary

  • rumour — [ˈruːmə] noun [C/U] something that people are saying that may or may not be true A student had been spreading rumours about the teachers.[/ex] Rumour has it that (= there is a rumour that) he s seriously ill.[/ex] Now there are rumours of wedding …   Dictionary for writing and speaking English

  • rumour — n. & v. (US rumor) n. 1 general talk or hearsay of doubtful accuracy. 2 (often foll. by of, or that + clause) a current but unverified statement or assertion (heard a rumour that you are leaving). v.tr. (usu. in passive) report by way of rumour… …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»