Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(piano)

  • 1 piano

    /'pjænou/ Cách viết khác: (pianoforte) /,pjænou'fɔ:ti/ * danh từ - (âm nhạc) pianô =cottage piano+ pianô đứng nhỏ * phó từ - (âm nhạc) nhẹ

    English-Vietnamese dictionary > piano

  • 2 piano organ

    /'pjænou,ɔ:gən/ * danh từ - pianô máy

    English-Vietnamese dictionary > piano organ

  • 3 Piano spielen

    - {to apply the soft pedal}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Piano spielen

  • 4 piano-player

    /'pjænou,pleiə/ * danh từ - (như) pianist - (như) pianola

    English-Vietnamese dictionary > piano-player

  • 5 dumb piano

    /'dʌm'pjænou/ * danh từ - đàn pianô câm (để luyện ngón tay)

    English-Vietnamese dictionary > dumb piano

  • 6 grand piano

    /'grænd'pjænou/ * danh từ - (âm nhạc) đàn pianô cánh

    English-Vietnamese dictionary > grand piano

  • 7 player-piano

    /'pleiə'pjænou/ * danh từ - pianô tự động

    English-Vietnamese dictionary > player-piano

  • 8 upright piano

    /' p'rait'pj nou/ * danh từ - (âm nhạc) Pianô tủ

    English-Vietnamese dictionary > upright piano

  • 9 das Klavier

    - {piano} pianô = am Klavier {at the piano}+ = Klavier üben {to practise at the piano}+ = Spielen Sie Klavier? {Do you play the piano?}+ = auf dem Klavier klimpern {to strum on the piano}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Klavier

  • 10 das Klavierkonzert

    - {piano concerto; piano recital}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Klavierkonzert

  • 11 die Klavierstunde

    - {piano lesson}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Klavierstunde

  • 12 der Klavierlehrer

    - {piano teacher}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Klavierlehrer

  • 13 play

    /plei/ * danh từ - sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa =to be at play+ đang chơi, đang nô đùa =to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì =out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa =a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ =a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ =child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ - (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi =the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ =to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay - (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự =fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng - sự đánh bạc, trò cờ bạc =to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc =the play runs high+ cờ bạc đánh to - kịch, vở kịch, vở tuồng =to go to the play+ đi xem kịch = shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia - sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng =the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước =play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh =play of colour+ màu sắc óng ánh =play of the waves+ sóng nhấp nhô - sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng =in full play+ đang hoạt động mạnh =to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực =to bring (call) into play+ phát huy =to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng - (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy =bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được - (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở =a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe - sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) * nội động từ - chơi, nô đùa, đùa giỡn =to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con =to play with love+ đùa với tình yêu - chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... =to play at cards+ chơi bài, đánh bài =to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ =to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô =to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) =to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay... =the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt - đánh bạc =to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao - đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn =to play in a film+ đóng trong một phim =to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét - nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) =guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành =fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy - giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô =smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi =moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước - (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở =to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận - (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) - nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... =to play football+ đá bóng chơi bóng đá =to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt =to play chess+ đánh cờ - (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... =to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô =to play the violon+ kéo viôlông =to play the flute+ thổi sáo - đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) =to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới - (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu =to play the best team+ đâu với đội hay nhất =to play a match+ đâu một trận =to play somebody at chess+ đánh cờ với ai - (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) =to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn - đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) =to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to play a tragedy+ diễn một vở kịch =let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào - xử sự như là =to play truant+ trốn học - làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) =to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố - nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) =to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành =to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy - giật, giật dây câu cho mệt (cá) =to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá !to play at - chơi (cờ, bóng đá, bài...) - giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) =to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi - (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) !to play in - cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào !to play off - làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm - kích (ai... chống lại ai) =to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) - đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) =to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác - (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) !to play on - lợi dụng =to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) !to play out - cử nhạc tiễn đưa =the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về !to play up - (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) =to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai - (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc - trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) - (thể dục,thể thao) chơi tận tình !to play upon !to play on to play booty - (xem) booty !to play by ear - đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) !to play one's cards well - (xem) card !to play the deuce (devil) with - phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố !to play ducks ans drakes with - (xem) duck !to play someone false - (xem) false !to play fast and loose - (xem) fast !to play first (second) fiddle - (xem) fiddle !to play the game - chơi đúng thể lệ quy định - (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng !to play a good knife and fork - (xem) knife !to play bell (the mischief) - gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách !to play one's hand for all it is worth - triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách !to play into the hands of somebody - làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn !to play it on somebody !to play it low on somebody - (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện !to play the man - cư xử đúng phẩm cách con người !to play the market - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán !to play for time - chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh - cố tranh thủ thời gian

    English-Vietnamese dictionary > play

  • 14 drum

    /drʌm/ * danh từ - cái trống - tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc...) - người đánh trống - (giải phẫu) màng nhĩ - thùng hình ống (đựng dầu, quả khô...) - (kỹ thuật) trống tang =winding drum+ trống quấn dây - (sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều) - (động vật học) cá trống ((cũng) drum fish) * nội động từ - đánh trống - gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch =to drum on the pianô+ gõ gõ lên phím đàn pianô =to drum at the door+ đập cửa thình lình =feet drum on floor+ chân giậm thình thịch xuống sàn - (+ for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng =to drum for customers+ đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ) * ngoại động từ - gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch =to drum one's finger on the tuble+ gõ gõ ngón tay xuống bàn - đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô =to drum a tune on the pianô+ đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô - (+ into) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai =to drum something into someone's head+ nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai - (+ up) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng =to drum up customers+ quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng !to drum out - đánh trống đuổi đi

    English-Vietnamese dictionary > drum

  • 15 pianist

    /'pjænist/ * danh từ ((cũng) piano-player) - người chơi pianô, người biểu diễn pianô - người biểu diễn pianô

    English-Vietnamese dictionary > pianist

  • 16 practise

    /'præktis/ * ngoại động từ - thực hành, đem thực hành - làm, hành (nghề...) =to practise medicine+ làm nghề y - tập, tập luyện, rèn luyện =to practise the piano+ tập pianô =to practise running+ tập chạy =to practise oneself in...+ tập luyện về... - (từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ (việc gì) * nội động từ - làm nghề, hành nghề - tập, tập luyện, rèn luyện =to practise on the piano+ tập pianô - (+ upon) lợi dụng (lòng tin...); bịp, lừa bịp =to practise upon someone's credulity+ lợi dụng tính cả tin của ai =to be practised upon+ bị bịp

    English-Vietnamese dictionary > practise

  • 17 pianoforte

    /'pjænou/ Cách viết khác: (pianoforte) /,pjænou'fɔ:ti/ * danh từ - (âm nhạc) pianô =cottage piano+ pianô đứng nhỏ * phó từ - (âm nhạc) nhẹ

    English-Vietnamese dictionary > pianoforte

  • 18 preside

    /pri'zaid/ * nội động từ - ((thường) + at, over) chủ trì, làm chủ tịch (cuộc họp...), làm chủ toạ, ngồi ghế chủ toạ (bữa tiệc...) - (nghĩa bóng) chỉ huy, điều khiển, nắm quyền tối cao - (âm nhạc) giữ bè (pianô...) =to preside at the piano+ giữ bè pianô (trong một buổi hoà nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > preside

  • 19 der Klavierspieler

    - {pianist} người chơi pianô, người biểu diễn pianô = ein leidlicher Klavierspieler {something of a pianist}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Klavierspieler

  • 20 der Pianist

    - {pianist} người chơi pianô, người biểu diễn pianô

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Pianist

См. также в других словарях:

  • piano —   Piano …   English-Hawaiian dictionary

  • PIANO — Dans le monde occidental, le piano est devenu, après la guitare, l’instrument le plus répandu dans le grand public. En effet, sa polyphonie et sa tessiture (possibilité de jouer plusieurs notes ensemble sur une grande étendue d’octaves) en ont… …   Encyclopédie Universelle

  • piano (1) — {{hw}}{{piano (1)}{{/hw}}A agg. 1 Che è piatto e disteso secondo la linea orizzontale: strada, tavola, piana. 2 (geom.) Che giace in un piano: figura piana | Geometria piana, che studia le figure giacenti in un piano; CONTR. Solido. 3 (fig.)… …   Enciclopedia di italiano

  • piano — sustantivo masculino 1. Instrumento musical de diversas formas y tamaños, compuesto por diferentes cuerdas golpeadas por unos martillos controlados desde un teclado, que permite obtener distintos matices de sonido: tocar el piano, afinar el piano …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • piano — 1. (pi a no) adv. 1°   Terme de musique, qu on écrit en abrégé sous cette forme, P, et qui indique qu il faut adoucir le son.    Se prend quelquefois substantivement, en parlant de l expression d un passage (sans s au pluriel, parce qu il… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Piano — Sn Klavier erw. obs. (19. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus frz. piano forte, eigentlich leise laut , dieses aus it. pianoforte, zu it. piano leise, schwach , aus l. plānus flach , und it. forte stark aus l. fortis (Fort). Das Instrument wurde so… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Piano — Pi*an o, Pianoforte Pi*an o*for te, n. [It. piano soft (fr. L. planus even, smooth; see {Plain}, a.) + It. forte strong, fr. L. fortis (see {Fort}).] (Mus.) A well known musical instrument somewhat resembling the harpsichord, and consisting of a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • piano — »leise, schwach«: Das musikalische Fachwort wurde im 17. Jh. aus gleichbed. it. piano entlehnt, das auf lat. planus »flach, eben« (vgl. ↑ plan) zurückgeht. – Dazu gehört die Steigerungsform pianissimo »sehr leise« (17. Jh.). – Mit dem Adjektiv… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Piano — »leise, schwach«: Das musikalische Fachwort wurde im 17. Jh. aus gleichbed. it. piano entlehnt, das auf lat. planus »flach, eben« (vgl. ↑ plan) zurückgeht. – Dazu gehört die Steigerungsform pianissimo »sehr leise« (17. Jh.). – Mit dem Adjektiv… …   Das Herkunftswörterbuch

  • piano — pianò fr. piano adv. et m. piano ; pianoforte > « Aqui li via dé flueito, dé clarineto, dé guitarro … dé piano dré, lon, carra, pounchu !…» V. Gelu [Mistral écrit normalement piano avec l accent tonique sur le a. Il cite d ailleurs ce vers de… …   Diccionari Personau e Evolutiu

  • piano — piano, como un piano expr. grande, enorme, importante. ❙ «Una noche los amigos traen al hijo con una castaña como un piano.» Gomaespuma, Familia no hay más que una. ❙ «En fin, es un bodrio como un piano.» C. Pérez Merinero, Días de guardar. ❙… …   Diccionario del Argot "El Sohez"

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»