Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(passion)

  • 1 passion

    /'pæʃn/ * danh từ - cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn - sự giận dữ =to fly (fall, get) into a passion+ nổi giận, nổi tam bành - tình dục, tình yêu =sexual passion+ tình dục =tender passion+ tình yêu - sự say mê =to have a passion for something+ say mê cái gì - (tôn giáo) (the passion) những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu; bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu * nội động từ - (thơ ca) say mê, yêu tha thiết, yêu nồng nàn

    English-Vietnamese dictionary > passion

  • 2 passion

    n. Kev zoo nyob

    English-Hmong dictionary > passion

  • 3 passion-flower

    /'pæʃn,flauə/ * danh từ - hoa lạc tiên - (thực vật học) cây lạc tiên

    English-Vietnamese dictionary > passion-flower

  • 4 passion-play

    /'pæʃnplei/ * danh từ - kịch huyền bí mô tả những khổ hình của Chúa

    English-Vietnamese dictionary > passion-play

  • 5 der heftige Gefühlsausbruch

    - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, sự say mê, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der heftige Gefühlsausbruch

  • 6 in Harnisch geraten

    - {to fly into a passion}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > in Harnisch geraten

  • 7 die Wut

    - {blood} máu, huyết, nhựa, nước ngọt, sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu, tính khí, giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình, người lịch sự, người ăn diện young blood) - {boil} nhọt, đinh, sự sôi, điểm sôi - {desperation} sự liều lĩnh tuyệt vọng, sự tuyệt vọng - {fierceness} tính chất hung dữ, tính chất dữ tợn, tính chất hung tợn, tính chất dữ dội, tính chất mãnh liệt, tính chất ác liệt - {frenzy} sự điên cuồng, sự mê loạn - {fury} sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết, sự ham mê, sự cuồng nhiệt, sự ác liệt, sự mãnh liệt, sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác, sự cắn rứt, sự day dứt, nữ thần tóc rắn, thần báo thù - {ire} sự nổi giận - {rabidity} sự hung dữ, sự điên dại, sự cuồng bạo - {rabidness} - {rage} cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội, tính ham mê, sự say mê, sự mê cuồng, mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu, người được thiên hạ ưa chuộng một thời, thi hứng - cảm xúc mãnh liệt - {wrath} sự tức giận, sự phẫn nộ = die Wut [über] {anger [at]; madness [at]}+ = die Wut (Zoologie) {must}+ = blind vor Wut {blind with fury}+ = vor Wut kochen {to be in a rage; to boil with rage}+ = in blinder Wut {in a blind fury}+ = in Wut geraten {to fly into a passion; to fly into a rage; to get into a rage; to lose one's temper; to take fire}+ = in Wut bringen {to incense}+ = vor Wut platzen {to burn up; to explode with fury}+ = mit stiller Wut {with pent up rage}+ = vor Wut schäumen {to foam; to fret and fume}+ = er tobte vor Wut {he was raging}+ = vor Wut hochgehen {to blow up}+ = vor Wut schäumend {fuming with rage}+ = in Wut ausbrechen {to blaze up}+ = vor Wut schnauben {to snort with rage}+ = ihn packte die Wut {he flew into a rage}+ = sie kochte vor Wut {she was boiling with anger}+ = seine Wut austoben {to give vent to one's fury}+ = seine angestaute Wut {his pent-up rage}+ = auf jemanden Wut haben {to be furious at someone}+ = in blinde Wut versetzen {to fanaticize}+ = er ist außer sich vor Wut {he is beside himself with rage}+ = seine Wut an jemandem auslassen {to vent to one's fury}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wut

  • 8 das Feuer

    - {fervour} sự nóng gắt, sự nóng bỏng, sự nhiệt tình, sự hăng hái, sự tha thiết, sự sôi nổi - {fieriness} tính chất nóng bỏng, vị cay nồng, tính nóng nảy, tính hung hăng, tính hăng, tính sôi nổi, tình nồng nhiệt, tính hăm hở - {fire} lửa, ánh lửa, sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà, ánh sáng, sự bắn hoả lực, lò sưởi, sự tra tấn bằng lửa, sự sốt, cơn sốt, ngọn lửa), nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát, sự xúc động mạnh mẽ - nguồn cảm hứng, óc tưởng tượng linh hoạt - {flame} ngọn lửa, ánh hồng, cơn, cơn bừng bừng, người yêu, người tình - {go} sự đi, sức sống, sự thử, lần, hơi, cú, khẩu phần, suất, cốc, chén, hớp, việc khó xử, việc rắc rối, sự thành công, sự thắng lợi, sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực - {light} ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, tia lửa, diêm, đóm, sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý, trạng thái, phương diện, quan niệm, sự soi sáng, sự làm sáng tỏ - những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ, ánh sáng của thượng đế, sinh khí, sự tinh anh, ánh, sự nhìn, đôi mắt, cửa, lỗ sáng, khả năng, chỗ sáng - {mettle} khí chất, tính khí, dũng khí, khí khái, khí phách, nhuệ khí, tính hăng hái, lòng can đảm - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, sự say mê, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu - {spunk} sự gan dạ, khí thế, tinh thần, sự tức giận, sự nổi giận - {vehemence} sự mãnh liệt, sự kịch liệt, sự dữ dội - {verve} mãnh lực, sự cao hứng = das Feuer (Edelstein) {brilliance; brilliancy}+ = am Feuer {before the fire}+ = ohne Feuer {fireless}+ = Feuer fangen {to catch fire; to fire; to ignite; to inflame; to kindle; to take fire}+ = das Feuer schüren {to mend the fire}+ = haben Sie Feuer? {do you have a light?}+ = ein Feuer machen {to start a fire}+ = das olympische Feuer {Olympic flame}+ = das Feuer einstellen {to cease fire}+ = Feuer einstellen! {cease firing!}+ = das bengalische Feuer {Bengal light}+ = durchs Feuer gehen [für] {to go through fire and water [for]}+ = Öl ins Feuer gießen {to add fuel to the fire; to fan the flame; to pour oil on fire}+ = mit Feuer bestreichen (Militär) {to rake}+ = durch Feuer beleuchtet {firelit}+ = mehrere Eisen im Feuer haben {to have two strings to one's bow}+ = darf ich Sie um Feuer bitten? {may I trouble you for a light?}+ = noch ein Eisen im Feuer haben {to have an arrow left in one's quiver}+ = gebranntes Kind scheut das Feuer {once bitten twice shy}+ = Gebranntes Kind scheut das Feuer. {Once bitten twice shy.}+ = ich habe noch andere Eisen im Feuer {I have other strings to my bow}+ = Für diesen Mann lege ich die Hand ins Feuer. {I put my shirt on that man.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Feuer

  • 9 die Liebhaberei

    - {cult} sự thờ cúng, sự cúng bái, sự tôn sùng, sự tôn kính, sự sùng bái, sự sính, giáo phái - {fad} sự thích thú kỳ cục, sự thích thú dở hơi, điều thích thú kỳ cục, điều thích thú dở hơi, mốt nhất thời - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu - {hobby} thú riêng, sở thích riêng, con ngựa nhỏ, xe đạp cổ xưa, chim cắt - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, sự say mê, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu = die Liebhaberei [für] {fondness [for]}+ = etwas aus Liebhaberei tun {to do something for amusement}+ = sich aus Liebhaberei befassen [mit] {to dabble [in]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Liebhaberei

  • 10 das Verlangen

    - {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần - sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu, đơn xin - {demand} sự đòi hỏi, sự yêu cầu, nhu cầu, những sự đòi hỏi cấp bách - {request} lời yêu cầu, lời đề nghị, sự hỏi mua - {wish} lòng mong muốn, lòng ao ước, lòng thèm muốn, ý muốn, lệnh, điều mong ước, nguyện vọng, lời chúc - {yearning} sự mong mỏi, sự ao ước, sự khát khao, sự nóng lòng muốn làm, sự thương mến, sự thương cảm, sự thương hại = das Verlangen [nach] {anxiety [for]; appetence [of,for,after]; appetency [of,for,after]; appetite [for]; craving [for]; desire [for]; hunger [for,after]; insistence [on]; longing [for]; thirst [of,for,after]}+ = das Verlangen [zu tun] {passion [for doing]}+ = auf Verlangen {on demand; upon demand}+ = Verlangen haben [nach] {to wish [for]}+ = das heftige Verlangen [nach] {itch [for]; plea [for]}+ = das dringende Verlangen [nach] {yen [for]}+ = auf ihr ausdrückliches Verlangen {at her express request}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Verlangen

  • 11 die Heftigkeit

    - {bitterness} vị đắng, sự cay đắng, sự chua xót, sự đau đớn, sự đau khổ, sự chua cay, sự gay gắt, tính ác liệt, sự rét buốt - {boisterousness} tính hung dữ, tính dữ dội, tính náo nhiệt, tính huyên náo, tính ầm ỹ - {brunt} gánh năng chủ yếu, sức mạnh chính - {fierceness} tính chất hung dữ, tính chất dữ tợn, tính chất hung tợn, tính chất dữ dội, tính chất mãnh liệt, tính chất ác liệt - {flame} ngọn lửa, ánh hồng, cơn, cơn bừng bừng, người yêu, người tình - {impetuosity} tính mạnh mẽ, tính mãnh liệt, tính bốc, tính hăng, hành động bốc, hành động hăng - {intenseness} tính nồng nhiệt, tính sôi nổi, đầy nhiệt huyết, tính dễ xúc cảm mạnh mẽ - {intensity} độ mạnh, cường độ, sức mạnh, sự xúc cảm mãnh liệt - {keenness} sự sắc bén, sự sắc nhọn, sự buốt thấu xương, sự chói, tính trong và cao, sự đau buốt, sự đau nhói, sự dữ dội, sự thấm thía, tính sắc sảo, sự tính, sự thính, sự mãnh liệt, sự thiết tha - sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình, sự ham mê, sự say mê, sự ham thích - {outrageousness} tính chất xúc phạm, tính chất tàn bạo, tính chất vô nhân đạo, tính chất thái quá - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu - {poignancy} vị cay, tính chua cay, tính buốt nhói, sự cồn cào, tính sâu sắc, tính cảm động, nỗi thương tâm - {savagery} tình trạng dã man, tình trạng man rợ, tình trạng không văn minh, tính tàn ác, tính độc ác, tính tàn bạo - {severity} tính nghiêm khắc, tính nghiêm nghị, sự ngặt nghèo, tính khốc liệt, tính gay go, tính mộc mạc, tính giản dị, giọng châm biếm, giọng mỉa mai, sự đối đãi khắc nghiệt, sự trừng phạt khắc nghiệt - {vehemence} sự kịch liệt - {violence} tính chất quá khích, bạo lực, sự cưỡng bức = die Heftigkeit (Medizin) {acuteness}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Heftigkeit

  • 12 im Affekt handeln

    - {to act in the heat of passion}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > im Affekt handeln

  • 13 die Schwäche

    - {enervation} sự làm yếu, sự làm suy yếu - {failing} sự thiếu, sự không làm tròn, sự suy nhược, sự suy yếu, sự thất bại, sự phá sản, sự trượt, sự đánh trượt, thiếu sót, nhược điểm - {feebleness} sự yếu, sự yếu đuối, sự kém, sự nhu nhược, tính chất lờ mờ, tính chất không rõ, tính chất yếu, tính chất mỏng mảnh, tính chất dễ gãy - {flimsiness} tính chất mỏng manh, tính chất hời hợt, tính chất nông cạn, tính chất tầm thường, tính chất nhỏ mọn - {foible} điểm yếu, đầu lưỡi kiếm - {frailty} tình trạng dễ vỡ, tính mỏng mảnh, tình trạng yếu đuối, tình trạng ẻo lả, tính nhu nhược, tính bạc nhược, tính dễ bị cám dỗ - {imperfect} thời quá khứ chưa hoàn thành - {impotence} sự bất lực, bệnh liệt dương - {infirmity} tính chất yếu đuối, tính chất ốm yếu, tính chất hom hem, tính chất yếu ớt, tính không cương quyết, tính không kiên định - {lameness} sự què quặt, sự đi khập khiễng, tính không chỉnh, tính không thoả đáng - {languor} tình trạng suy nhược, tình trạng bạc nhược, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí, sự yên lặng nặng nề - {slightness} tầm vóc mảnh khảnh, sự qua loa, sự sơ sài, sự không đáng kể - {softness} tính mềm dẻo, tính dịu dàng, tính uỷ mị, tính ẻo lả, sự khờ khạo - {weakness} tính yếu đuối, tính yếu ớt, sự ốm yếu, tính mềm yếu, tính chất non kém, tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện = die Schwäche [für] {passion [for]; penchant [for]}+ = die Schwäche (Stimme) {tenuity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schwäche

  • 14 die Leidenschaft

    - {blood} máu, huyết, nhựa, nước ngọt, sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu, tính khí, giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình, người lịch sự, người ăn diện young blood) - {enthusiasm} sự hăng hái, sự nhiệt tình - {fervour} sự nóng gắt, sự nóng bỏng, sự tha thiết, sự sôi nổi - {fire} lửa, ánh lửa, sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà, ánh sáng, sự bắn hoả lực, lò sưởi, sự tra tấn bằng lửa, sự sốt, cơn sốt, ngọn lửa), nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát, sự xúc động mạnh mẽ - nguồn cảm hứng, óc tưởng tượng linh hoạt - {flame} ngọn lửa, ánh hồng, cơn, cơn bừng bừng, người yêu, người tình - {glow} ánh sáng rực rỡ, sức nóng rực, nét ửng đỏ, nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây, cảm giác âm ấm, sự sôi nổi nhiệt tình, sự phát sáng, lớp sáng - {heat} hơi nóng, sức nóng, sự nóng, nhiệt, sự nóng bức, sự nóng nực, trạng thái bừng bừng, trạng thái viêm tấy, vị cay, sự nóng chảy, sự giận dữ, sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự động đực - sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch, cuộc đấu, cuộc đua, sự nung, sự tăng cường thi hành luật pháp, sự tăng cường điều tra, sự thúc ép, sự cưỡng ép - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, tình dục, tình yêu, sự say mê, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu - {vehemence} sự mãnh liệt, sự kịch liệt, sự dữ dội - {wildness} tình trạng hoang d, tính chất man rợ, tình trạng hoang vu, sự cuồng nhiệt, sự điên cuồng, tính chất phóng đ ng, tính chất bừa b i = von Leidenschaft besessen {passionridden}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Leidenschaft

  • 15 die Affekthandlung

    - {act committed in the heat of passion}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Affekthandlung

  • 16 die Begierde

    - {avidity} sự khao khát, sự thèm khát, sự thèm thuồng, sự tham lam - {covet} - {covetousness} sự thèm muốn - {desire} sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao, vật mong muốn, vật ao ước, dục vọng, lời đề nghị, lời yêu cầu, lệnh - {eagerness} sự ham, sự háo hức, sự hâm hở, sự thiết tha, sự say mê, tính hám - {lust} - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu = die Begierde [nach] {appetence [of,for,after]; appetency [of,for,after]; craving [for]; thirst [of,for,after]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Begierde

  • 17 die Vorliebe

    - {bias} độ xiên, dốc, nghiêng, đường chéo, khuynh hướng, sự thiên về, thành kiến, thế hiệu dịch - {craze} tính ham mê, sự say mê, mốt, sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên, vết ran, vân rạn - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu - {fondness} sự yêu mến quá đỗi, sự yêu dấu, sự trìu mến, sự thích, sự ưa thích, sự cả tin, tính ngây thơ - {inclination} inclining, sự nghiêng, sự cúi, độ nghiêng - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu - {weakness} tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt, sự ốm yếu, tính nhu nhược, tính mềm yếu, tính chất non kém, điểm yếu, nhược điểm, tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện = die Vorliebe [für] {affectation [of]; penchant [for]; predilection [for]; preference [to]; taste [for]}+ = mit Vorliebe {by choice; by preference; for choice}+ = mit Vorliebe tun {to affect}+ = die besondere Vorliebe {special liking}+ = die besondere Vorliebe [für] {gusto [for]; partiality [for,to,towards]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Vorliebe

  • 18 lurk

    /lə:k/ * phó từ - ẩn náu, núp, lẩn trốn, trốn tránh, lẩn mặt; lủi - ngấm ngầm =a lurking passion+ sự say mê ngấm ngầm * danh từ - on the lurk do thám, rình mò - (từ lóng) sự lừa dối, sự đánh lừa

    English-Vietnamese dictionary > lurk

  • 19 pash

    /pæʃ/ * danh từ - (từ lóng), (viết tắt) của passion - sự say mê =to have a pash for somebody (something)+ say mê ai (cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > pash

  • 20 ruling

    /'ru:liɳ/ * danh từ - sự cai trị, sự trị vì, sự thống trị; sự chỉ huy, sự điều khiển - sự quyết định (của quan toà...) - sự kẻ (giấy) * tính từ - thống trị; cai trị, cầm quyền; chỉ huy, chỉ đạo; điều khiển; chiếm ưu thế, trội hơn cả =ruling circles+ giới cầm quyền =ruling passion+ sự say mê mạnh nhất; động cơ (chi phối mọi hành động) - hiện hành =ruling prices+ giá cả hiện hành

    English-Vietnamese dictionary > ruling

См. также в других словарях:

  • PASSION — On note avec étonnement la quasi disparition du terme passion dans le vocabulaire de la psychologie contemporaine, qui utilise bien plus volontiers les concepts de tendance, d’affect ou de pulsion. La notion ne figure même pas à l’index de… …   Encyclopédie Universelle

  • Passion — Pas sion, n. [F., fr. L. passio, fr. pati, passus, to suffer. See {Patient}.] 1. A suffering or enduring of imposed or inflicted pain; any suffering or distress (as, a cardiac passion); specifically, the suffering of Christ between the time of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • passion — n 1 suffering, agony, dolor, *distress, misery Analogous words: *trial, tribulation, cross, visitation, affliction 2 *feeling, emotion, affection, sentiment Analogous words: inspiration, frenzy: *ecstasy, raptur …   New Dictionary of Synonyms

  • passion — pas·sion / pa shən/ n: intense, driving, or overpowering feeling or emotion; esp: any violent or intense emotion that prevents reflection see also heat of passion Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996 …   Law dictionary

  • Passion — Sf Leidenschaft; Darstellung der Leidensgeschichte Christi erw. fremd. Erkennbar fremd (14. Jh.) Entlehnung. Im Mittelhochdeutschen (mhd. passiōn m., passie) entlehnt aus kirchen l. passio ( ōnis) Leiden Christi , aus spl. passio ( ōnis) Leiden,… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • passion — [pash′ən] n. [OFr < LL(Ec) passio, a suffering, esp. that of Christ (< L passus, pp. of pati, to endure < IE base * pē , to harm > Gr pēma, destruction, L paene, scarcely): transl. of Gr pathos: see PATHOS] 1. a) Archaic suffering or… …   English World dictionary

  • passion — (n.) late 12c., sufferings of Christ on the Cross, from O.Fr. passion, from L.L. passionem (nom. passio) suffering, enduring, from stem of L. pati to suffer, endure, from PIE root *pei to hurt (Cf. Skt. pijati reviles, scorns, Gk. pema suffering …   Etymology dictionary

  • Passion — Passion: Das seit mhd. Zeit bezeugte Substantiv (mhd., mnd. passie, später mhd. passiōn) erscheint zuerst mit der auch heute noch üblichen Bedeutung »Leiden‹sgeschichte› Christi«. Dazu stellen sich Zusammensetzungen wie »Passionszeit« und… …   Das Herkunftswörterbuch

  • passion — [n1] strong emotion affection, affectivity, agony, anger, animation, ardor, dedication, devotion, distress, dolor, eagerness, ecstasy, excitement, feeling, fervor, fire, fit, flare up, frenzy, fury, heat, hurrah, indignation, intensity, ire, joy …   New thesaurus

  • Passion — Pas sion, v. i. To suffer pain or sorrow; to experience a passion; to be extremely agitated. [Obs.] Dumbly she passions, frantically she doteth. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • passion — ► NOUN 1) very strong emotion. 2) intense sexual love. 3) an outburst of very strong emotion. 4) an intense enthusiasm for something. 4) (the Passion) the suffering and death of Jesus. DERIVATIVES passionless …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»