Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(on+the+foot)

  • 1 foot

    /fut/ * danh từ, số nhiều feet - chân, bàn chân (người, thú...) - bước chân, cách đi =swift of foot+ có bước đi nhanh - (quân sự) bộ binh =horse, foot and artillery+ kỵ binh, bộ binh và pháo binh - chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối =at the foot of a page+ ở cuối trang - phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m) - âm tiết ((thơ ca)) - (thực vật học) gốc cánh (hoa) - cặn bã ((thường) foot) - đường thô ((thường) foots) - (foots) (như) footlights !at someone's feet - ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai - đang cầu cạnh ai !to be (stand) on one's feet - đứng thẳng - lại khoẻ mạnh - có công ăn việc làm, tự lập !to carry someone off his feet - làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai !to fall on (upon) one's feet - (xem) fall !to find (know) the length of someone's feet - biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai !to have the ball at one's feet - (xem) ball !to have feet of clay - chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững !to have one food in the grave - gần đất xa trời !to have (put, set) one's foot on the neck of somebody - đè đầu cưỡi cổ ai !to keep one's feet - (xem) feet !to measure anothers foot by one's own last - suy bụng ta ra bụng người !to put one's foot down - (xem) put !to put one's foot in it - (xem) put !to put (set) someone back on his feet - phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai !to set on foot - (xem) set !with foat at foot - đã đẻ (ngựa cái) ![with one's] feet foremost - bị khiêng đi để chôn * ngoại động từ - đặt chân lên - thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất) - (thông tục) thanh toán (hoá đơn) - (thông tục) cộng, cộng gộp * nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - đi bộ - nhảy !to foot it - (thông tục) nhảy, nhảy múa - đi bộ - chạy !to foot up - lên tới, tới mức, tổng cộng tới =the expenditure footed up to 3,000dd+ tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng

    English-Vietnamese dictionary > foot

  • 2 foot-fault

    /'futfɔ:lt/ * danh từ - (thể dục,thể thao) lỗi chân (giẫm lên vạch biên ngang khi giao đấu quần vợt)

    English-Vietnamese dictionary > foot-fault

  • 3 feet

    /fut/ * danh từ, số nhiều feet - chân, bàn chân (người, thú...) - bước chân, cách đi =swift of foot+ có bước đi nhanh - (quân sự) bộ binh =horse, foot and artillery+ kỵ binh, bộ binh và pháo binh - chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối =at the foot of a page+ ở cuối trang - phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m) - âm tiết ((thơ ca)) - (thực vật học) gốc cánh (hoa) - cặn bã ((thường) foot) - đường thô ((thường) foots) - (foots) (như) footlights !at someone's feet - ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai - đang cầu cạnh ai !to be (stand) on one's feet - đứng thẳng - lại khoẻ mạnh - có công ăn việc làm, tự lập !to carry someone off his feet - làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai !to fall on (upon) one's feet - (xem) fall !to find (know) the length of someone's feet - biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai !to have the ball at one's feet - (xem) ball !to have feet of clay - chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững !to have one food in the grave - gần đất xa trời !to have (put, set) one's foot on the neck of somebody - đè đầu cưỡi cổ ai !to keep one's feet - (xem) feet !to measure anothers foot by one's own last - suy bụng ta ra bụng người !to put one's foot down - (xem) put !to put one's foot in it - (xem) put !to put (set) someone back on his feet - phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai !to set on foot - (xem) set !with foat at foot - đã đẻ (ngựa cái) ![with one's] feet foremost - bị khiêng đi để chôn * ngoại động từ - đặt chân lên - thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất) - (thông tục) thanh toán (hoá đơn) - (thông tục) cộng, cộng gộp * nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - đi bộ - nhảy !to foot it - (thông tục) nhảy, nhảy múa - đi bộ - chạy !to foot up - lên tới, tới mức, tổng cộng tới =the expenditure footed up to 3,000dd+ tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng

    English-Vietnamese dictionary > feet

  • 4 join

    /dʤɔin/ * ngoại động từ - nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) - nối liền =the road joins the two cities+ con đường nối liền hai thành phố - thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân =to join forces with+ hợp lực với =to join two persons in marriage+ kết thân hai người trong mối tình vợ chồng - gia nhập, nhập vào, vào =to join a party+ gia nhập một đảng =to join the army+ vào quân đội, nhập ngũ - tiếp với, gặp; đổ vào (con sông) =where the foot-path joins the main road+ ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái =where the Luoc river joins the Red river+ ở nơi mà sông Luộc đổ vào sông Hồng - đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia =I'll join you in a few minutes+ độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh =would you join us in our picnic?+ anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không? - trở về, trở lại =to join the regiment+ trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...) =to join the ship+ trở về tàu * nội động từ - nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau - gặp nhau, nối tiếp nhau =parallet lines never join+ hai đường song song không bao giờ gặp nhau =where the two rivers join+ ở nơi mà hai con sông gặp nhau - tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào =to join in the conversation+ tham gia vào câu chuyện - (từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau =the two gardens join+ hai khu vườn tiếp giáp với nhau - (quân sự) nhập ngũ ((cũng) join up) !to join battle - bắt đầu giao chiến !to join hands - nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau - (nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì) * danh từ - chỗ nối, điểm nối, đường nối

    English-Vietnamese dictionary > join

  • 5 put

    /put/ * ngoại động từ - để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) =to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó =to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà =to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù =to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ - để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải =to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh =to put a child to school+ cho em nhỏ đi học =to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào =to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng =to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...) =to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ... =to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng =to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng =to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái =to put to shame+ làm xấu hổ =to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt =to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng =to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt =to put words to music+ đặt lời vào nhạc =to put a question+ đặt một câu hỏi - đưa, đưa ra, đem ra =to put somebody across the river+ đưa ai qua sông =to put to sale+ đem bán =to put to test+ đem thử thách =to put to trial+ đưa ra xét xử =to put to the torture+ đưa ra tra tấn =to put to death+ đem giết =to put to vote+ đưa ra biểu quyết =to put to express+ đem tiêu - dùng, sử dụng =to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích =he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao =the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai - diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra =to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen =I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào =put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh =I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng... =to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời - đánh giá, ước lượng, cho là =to put much value on+ đánh giá cao (cái gì) =I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 - gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...) =to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua =to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai =to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng - cắm vào, đâm vào, bắn =to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào =to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai - lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào =to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe =to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao - (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ) - cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống) =to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái * nội động từ - (hàng hải) đi, đi về phía =to put into harbour+ đi vào bến cảng =to put to sea+ ra khơi !put about - (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) - làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) - (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng !put across - thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) =you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận !to put aside - để dành, để dụm - bỏ đi, gạt sang một bên !put away - để dành, để dụm (tiền) - (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử - (từ lóng) bỏ tù - (từ lóng) cấm cố - (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) !put back - để lại (vào chỗ cũ...) - vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại - (hàng hải) trở lại bến cảng !put by - để sang bên - để dành, dành dụm - lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) !put down - để xuống - đàn áp (một cuộc nổi dậy...) - tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im - thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) - ghi, biên chép - cho là =to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi =to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên - đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho =I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn - cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) - đào (giếng...) !put forth - dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) - mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm - đem truyền bá (một thuyết...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) - (hàng hải) ra khỏi bến !put forward - trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) - văn (đồng hồ) chạy mau hơn =to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật !put in - đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) - (pháp lý) thi hành =to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên - đưa vào, xen vào =to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét - đặt vào (một đại vị, chức vụ...) - làm thực hiện =to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công - phụ, thêm vào (cái gì) - (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) - (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) !to put in for - đòi, yêu sách, xin =to put in for a job+ xin (đòi) việc làm =to put in for an election+ ra ứng cử !put off - cởi (quần áo) ra - hoân lại, để chậm lại =never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay - hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) =to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện - (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) - tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) - (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) !put on - mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... - khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ =to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ - lên (cân); nâng (giá) =to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra - tăng thêm; dùng hết =to put on speed+ tăng tốc độ =to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực =to put the screw on+ gây sức ép - bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) =to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch - đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) - giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) =to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì =to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ - gán cho, đổ cho =to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai - đánh (thuế) =to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì !put out - tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) - đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) - móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra - làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu - dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) - cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành - giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) - sản xuất ra =to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng !put over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) - giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) =to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) !put through - hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) - cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) =put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu !put to - buộc vào; móc vào =the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe !put together - để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau =to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !put up - để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) - xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) - cầu (kinh) - đưa (kiến nghị) - đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử =to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư - công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) =to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ - đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) =to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán - đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi - tra (kiếm vào vỏ) - cho (ai) trọ; trọ lại =to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ - (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) - (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) - làm trọn, đạt được =to put up a good fight+ đánh một trận hay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước - dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) =to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết =to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành =to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ =to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy !put upon - hành hạ, ngược đãi - lừa bịp, đánh lừa - (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc =don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng !to put someone's back up - làm cho ai giận điên lên !to put a good face on a matter - (xem) face !to put one's foot down - kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) !to put one's best foot forward - rảo bước, đi gấp lên !to put one's foot in it - sai lầm ngớ ngẩn !to put one's hand to - bắt tay vào (làm việc gì) !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to put the lid on - (xem) lid !to put someone in mind of - (xem) mind !to put one's name down for - ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) !to put someone's nose out of joint - (xem) nose !to put in one's oar - làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu !to put [one's] shoulder to [the] wheel - (xem) shoulder !to put somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai !to put a spoke in someone's wheel - (xem) spoke !to put to it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách - dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề !to put two and two together - rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) !to put wise - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng !to put words into someone's mouth - (xem) mouth * danh từ - (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...) * danh từ & động từ - (như) putt * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    English-Vietnamese dictionary > put

  • 6 hand

    /hænd/ * danh từ - tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân) =hand in hand+ tay nắm tay =to shake hands+ bắt tay =hands off!+ bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! =hands up!+ giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...) - quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát =to have something on hand+ có sãn cái gì trong tay =to have the situation well in hand+ nắm chắc được tình hình =in the hands of+ trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai) =to change hands+ sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) =to fall into the hands of+ rơi vào tay (ai) - sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia =to have (bear) a hand in something+ có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì - sự hứa hôn =to give one's hand to+ hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai) - ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ =all hands on deck!+ toàn thể thuỷ thủ lên boong! - người làm (một việc gì), một tay =a good hand at fencing+ một tay đấu kiếm giỏi - nguồn =to hear the information from a good hand+ nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy =to hear the news at first hand+ nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) - sự khéo léo, sự khéo tay =to have a hand at pastry+ khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay - chữ viết tay; chữ ký =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp =a very clear hand+ chữ viết rất rõ =under someone's hand and seal+ có chữ ký và đóng dấu của ai - kim (đồng hồ) =long hand+ kim dài (kim phút) =short hand+ kim ngắn (kim giờ) - nải (chuối) =a hand of bananas+ nải chuối - (một) buộc, (một) nắm =a hand of tobacco leaves+ một buộc thuốc lá - (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ) - phía, bên, hướng =on all hands+ tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi =on the right hand+ ở phía tay phải =on the one hand..., on the other hand...+ mặt này..., mặt khác... - (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài =to take a hand at cards+ đánh một ván bài - (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô =big hand+ tiếng vỗ tay vang lên !at hand - gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay - sắp đến, sắp tới !at somebody's hands - ở tay ai, từ tay ai =to receive something at somebody's hands+ nhận được cái gì từ tay ai !to bear (give, lend) a hand to someone - giúp đỡ ai một tay !to be hand in glove with - (xem) glove !to bite the hand that feeds you - (tục ngữ) ăn cháo đái bát !brough up by hand - nuôi bằng sữa bò (trẻ con) !with a high hand - hống hách; kiêu căng, ngạo mạn !to chuck one's hand in - đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc) !to clean hand wants no washing - (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh !to clean hand - (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội !to come to hand(s) - đến tay đã nhận (thư từ...) !to do a hand's turn - làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định) !to figh for one's own hand - chiến đấu vì lợi ích của bản thân !to gain (get, have) the upper hand !to have the better hand - thắng thế, chiếm ưu thế !to get something off one's hands - gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì - giũ trách nhiệm về một việc gì !to have the whip hand of someone - (xem) whip_hand !to give the glad hand to somebody - (xem) glad !to gop hand in hand with - đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !hand over hand !hand over fist - tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây) - (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh !hands down - dễ dàng, không khó khăn gì =to win hands down+ thắng một cách dễ dàng =to hang heavily on one's hands+ kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian) !to have a free hand - được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình !to have a hand like a foot - lóng ngóng, hậu đậu !to have an open hand - hào phóng, rộng rãi !his hand is out - anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập !to have (hold, keep) in hand (well in hand) - nắm chắc trong tay !to have one's hands full - bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi !to have one's hands tied - bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !heavy hand - bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế !a helping hand - sự giúp đỡ !to join hands - (xem) join !to keep a tigh hand on somebody - khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ !to keep (have) one's hands in - vẫn tập luyện đều !to lay hands on - đặt tay vào, để tay vào, sờ vào - chiếm lấy, nắm lấy (cái gì) - hành hung !to live from hand to mouth - (xem) live !on one's hands - trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng !out of hand - ngay lập tức, không chậm trễ - không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng - không nắm được, không kiểm soát được nữa !don't put your hand between the bark and the tree - đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to serve (wait on) somebody hand and foot - tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai !a show of hands - sự giơ tay biểu quyết (bầu) !to sit on one's hands - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt - ngồi khoanh tay không làm gì !to stay somebody's hand - chặn tay ai lại (không cho làm gì) !to take in hand - nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng !to take one's fate into one's hands - tự mình nắm lấy vận mệnh của mình !to throw up one's hand - bỏ cuộc !to hand - đã nhận được, đã đến tay (thư) =your letter to hand+ bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại) !to wash one's hands - (xem) wash * ngoại động từ - đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho =to hand the plate round+ chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng =to hand something over to someone+ chuyển (trao) cái gì cho ai =to hand down (on) to posterity+ truyền cho hậu thế - đưa tay đỡ =to hand someone into (out of) the carriage+ (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe - (hàng hải) cuộn (buồm) lại !to hand in one's check - (xem) check

    English-Vietnamese dictionary > hand

  • 7 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

  • 8 best

    /best/ * (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good - tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất =the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất =to put on one's best clothes+ thắng bộ đẹp nhất !the best part - đại bộ phận =the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm !to put one's best leg (foot) foremost - đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng - (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất * phó từ, số nhiều của well - tốt nhất, hay nhất; hơn nhất =he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng =the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất !gad best - tốt nhất là, khôn hơn hết là =we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà =the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) * danh từ - cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất - cố gắng lớn nhất - quần áo đẹp nhất !at [the] best - trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất !bad is the best - không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra !to be at one's best - lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất !the best is the enemy of the good - (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc !to be one's best - làm hết sức mình !to get (have) the best of it - thắng thế (trong khi tranh luận...) !to get the best of someone - (thể dục,thể thao) thắng ai !if you cannot have the best, make the best of what you have - (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon !Sunday best - (xem) Sunday !to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) - mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn !to make the best of something - tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì - chịu đựng cái gì !to make the best of one's time - tranh thủ thời gian !to make the best of one's way - đi thật nhanh !to send one's best - gửi lời chào, gửi lời chúc mừng !to the best of one's knowledge - với tất cả sự hiểu biết của mình !to the best of one's power (ability) - với tất cả khả năng của mình !with the best - như bất cứ ai =although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác * ngoại động từ - hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

    English-Vietnamese dictionary > best

  • 9 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 10 rope

    /roup/ * danh từ - dây thừng, dây chão =the rope+ dây treo cổ - (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài - xâu, chuỗi =a rope of onions+ một xâu hành =a rope of pearls+ chuỗi hạt trai - dây lây nhây (của chất nước quánh lại) !to be on the rope - được buộc lại với nhau (những người leo núi) !on the high ropes - lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh - phát khùng, nổi cơn thịnh nộ - phấn khởi !to fight back to the ropes - chiến đấu đến cùng !to flight with a rope round one's neck - dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu !to give somebody [plenty of] rope - để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm !give a foot rope enought and he'll hang himself - thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát !to know (learn) the ropes - nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...) !to put somebody up to the ropes !to show somebody the ropes - chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì) !a rope of sand - sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng !to throw a rope to somebody - giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go) * ngoại động từ - trói (cột, buộc) bằng dây thừng - buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn) - kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa) * nội động từ - đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang) - (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua) !to rop in - rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...) - lôi kéo (ai) vào (công việc gì) - dụ dỗ, nhử đến, dụ đến !to rope off - chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)

    English-Vietnamese dictionary > rope

  • 11 wrong

    /rɔɳ/ * tính từ - xấu, không tốt, tồi =it is wrong to speak ill of one's companion+ nói xấu bạn là không tốt - trái, ngược =in the wrong sense+ trái chiều, ngược =the wrong side+ mặt trái =wrong side foremost+ ngược, trước ra sau =wrong side out+ trái, trong ra ngoài =wrong side up+ ngược, trên xuống dưới - sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái =my watch is wrong+ đồng hồ tôi không đúng =wrong use of a word+ sự dùng từ sai =to be wrong+ trái lý, sai - không ổn =there is something wrong with him+ anh ta có điều gì không ổn =what's wrong with that?+ được cả, không có gì không ổn phải không? !to be on the wrong side of forty - (xem) side !to be in the wrong box - (xem) box !to have (get) hold of the wrong end of the stick - có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm !on the wrong foot - (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò * phó từ - sai, không đúng, không đáng, bậy =to do a sum wrong+ làm sai một bài tính - lạc =to lead someone wrong+ dẫn ai lạc đường !to get in wrong with someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét !to get someone in wrong - làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ !to go wrong - lạc đường, lầm đường - (kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy) - (thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt - (nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi - (nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc * danh từ - điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu =to make wrong right+ làm cho cái xấu thành tốt =to know right from wrong+ biết phân biệt phải trái - điều sai trái, điều bất công =to be in the wrong+ trái =to put someone in the wrong+ đổ cái sai cho ai - (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại =to do somebody wrong+ làm hại ai * ngoại động từ - làm hại, làm thiệt hại (người nào) - đối đãi bất công (với người nào) - chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt

    English-Vietnamese dictionary > wrong

  • 12 distance

    /'distəns/ * danh từ - khoảng cách, tầm xa =beyond striking distance+ quá tầm với tay đánh được =beyond listening distance+ quá tầm nghe thấy được =within striking distance+ trong tầm tay đánh được =within listening distance+ trong tầm nghe thấy được - khoảng (thời gian) =at this distance of time+ vào khoảng thời gian đó =the distance between two events+ khoảng thời gian giữa hai sự việc - quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat) =to go part of the distance on foot+ đi bộ một phần quãng đường =to hit the distance+ (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường - nơi xa, đằng xa, phía xa =in the distance+ ở đằng xa =from the distance+ từ đằng xa - thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách =to keep one's distance+ giữ thái độ cách biệt =to keep someone at a distance+ không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai - (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ) - (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt) * ngoại động từ - để ở xa, đặt ở xa - làm xa ra; làm dường như ở xa - bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)

    English-Vietnamese dictionary > distance

  • 13 horse

    /hɔ:s/ * danh từ - ngựa =to take horse+ đi ngựa, cưỡi ngựa =to horse!+ lên ngựa! - kỵ binh =horse and foot+ kỵ binh và bộ binh =light horse+ kỵ binh nhẹ - (thể dục,thể thao) ngựa gỗ ((cũng) vaulting horse) - giá (có chân để phơi quần áo...) - (thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá - (động vật học) cá ngựa - (động vật học) con moóc - (hàng hải) dây thừng, dây chão - (ngành mỏ) khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) horse-power - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh) !to back the wrong horse - đánh cá con ngựa thua - ủng hộ phe thua !black (dark) horse - con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử !to eat (work) like a horse - ăn (làm) khoẻ !to flog a dead horse - (xem) flog !to hold one's horses - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kìm sự nóng nảy !to mount (be on, get on, ride) the high horse - vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây !to put the cart before the horse - (xem) cart !to swop (change) horse while crossing the stream - thay ngựa giữa dòng !that's a horse of another colour - đó là một vấn đề hoàn toàn khác * nội động từ - cưỡi ngựa, đi ngựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) động đực (ngựa cái) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả ((cũng) to horse around) * ngoại động từ - cấp ngựa cho (ai) - đóng ngựa vào (xe...) - cõng, cho cưỡi trên lưng - đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả (ai)

    English-Vietnamese dictionary > horse

  • 14 light

    /lait/ * danh từ - ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày =to stand in somebody's light+ đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì =in the light of these facts+ dưới ánh sáng của những sự việc này =to see the light+ nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời =to bring to light+ (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá =to come to light+ ra ánh sáng, lộ ra - nguồn ánh sáng, đèn đuốc =traffic lights+ đèn giao thông - lửa, tia lửa; diêm, đóm =to strike a light+ bật lửa, đánh diêm =give me a light, please+ làm ơn cho tôi xin tí lửa - (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý =to do something according to one's lights+ làm gì theo sự hiểu biết của mình - trạng thái, phương diện, quan niệm =in a good light+ ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề) =to place something in a good light+ trình bày cái gì một cách tốt đẹp =in a wrong light+ quan niệm sai, hiểu sai =the thing now appears in a new light+ sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới - sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ - (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế - sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn - (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt - cửa, lỗ sáng =men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực - (số nhiều) khả năng =according to one's lights+ tuỳ theo khả năng của mình - (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh) * tính từ - sáng sủa, sáng - nhạt (màu sắc) =light blue+ xanh nhạt * ngoại động từ lit, lighted - đốt, thắp, châm, nhóm =to light a fire+ nhóm lửa - soi sáng, chiếu sáng - soi đường - ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt) =the news of the victory lighted up their eyes+ tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên * nội động từ - ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa =it is time to light up+ đã đến giờ lên đèn - thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa =this lamp does not light well+ cái đèn này khó thắp - ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên =face lights up+ nét mặt tươi hẳn lên !to light into - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công - mắng mỏ !to light out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi * nội động từ lit, lighted - đỗ xuống, đậu (chim), xuống - (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải * tính từ - nhẹ, nhẹ nhàng =as light as a feather+ nhẹ như một cái lông =light food+ đồ ăn nhẹ =light sleep+ giấc ngủ nhẹ nhàng =a light sleeper+ người tỉnh ngủ =a light task+ công việc nhẹ =a light punishment+ sự trừng phạt nhẹ =light wine+ rượu vang nhẹ =light ship+ tàu đã dỡ hàng =light marching order+ lệnh hành quân mang nhẹ =light cavalry+ kỵ binh vũ trang nhẹ - nhanh nhẹn =to be light of foot+ bước đi nhanh nhẹn - nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái =light touch+ cái vuốt nhẹ nhàng =with a light hand+ nhẹ tay; khôn khéo =with a light heart+ lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì =light music+ nhạc nhẹ =light comedy+ kịch cui nhẹ nhàng - khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã =a light woman+ người đàn bà lẳng lơ - tầm thường, không quan trọng =a light talk+ chuyện tầm phào =to make light of+ coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến !to have light fingers - có tài xoáy vặt * phó từ - nhẹ, nhẹ nhàng =to tread light+ giảm nhẹ !light come light go - (xem) come !to sleep light - ngủ không say, ngủ dể tỉnh

    English-Vietnamese dictionary > light

  • 15 imprint

    /'imprint/ * danh từ - dấu vết, vết in, vết hằn =the imprint of a foot on sand+ dấu bàn chân trên cát =the imprint of suffering on someone's face+ nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai - ảnh hưởng sâu sắc - phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint) * ngoại động từ - đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì) =to imprint a postmark on a letter+ đóng dấu bưu điện lên một lá thư =to imprint the paper with a seal+ đóng dấu vào giấy bằng một con dấu - ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn =ideas imprinted on the mind+ tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai

    English-Vietnamese dictionary > imprint

  • 16 shod

    /ʃu:/ * danh từ - giày - sắt bị móng (ngựa...) - miếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế) - vật hình giày !dead men's shoes - tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé !he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot - chờ hưởng gia tài thì đến chết khô !to be in someone's shoe - ở vào tình cảnh của ai !to die in one's shoes - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to put the shoe on the right foot - phê bình đúng, phê bình phải !to step into someone's shoe - thay thế ai !that is another pair of shoes - đó lại là vấn đề khác !that's where the shoe pinches - (xem) pinch * ngoại động từ shod - đi giày (cho ai) - đóng móng (ngựa) - bịt (ở đầu) =a pole shod with iron+ cái sào đầu bịt sắt

    English-Vietnamese dictionary > shod

  • 17 shoe

    /ʃu:/ * danh từ - giày - sắt bị móng (ngựa...) - miếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế) - vật hình giày !dead men's shoes - tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé !he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot - chờ hưởng gia tài thì đến chết khô !to be in someone's shoe - ở vào tình cảnh của ai !to die in one's shoes - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to put the shoe on the right foot - phê bình đúng, phê bình phải !to step into someone's shoe - thay thế ai !that is another pair of shoes - đó lại là vấn đề khác !that's where the shoe pinches - (xem) pinch * ngoại động từ shod - đi giày (cho ai) - đóng móng (ngựa) - bịt (ở đầu) =a pole shod with iron+ cái sào đầu bịt sắt

    English-Vietnamese dictionary > shoe

  • 18 stamp

    /stæmp/ * danh từ - tem - con dấu; dấu - nhãn hiệu, dấu bảo đảm - dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu =to bear he stamp of genius+ mang dấu hiệu một thiên tài - hạng, loại =men of that stamp+ loại người như thế - sự giậm chân - chày nghiền quặng * ngoại động từ - giậm (chân) =to stamp one's foot+ giậm chân - đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...) - dán tem vào - nghiền (quặng) - chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì) =this alone stamps the story as a slander+ chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu =his manners stamp him as a genleman+ tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử - in vào (trí não) =to stamp something on the mind+ in việc gì vào óc * nội động từ - giậm chân =to stamp with rage+ giậm chân vì tức giận !to stamp down - chà đạp !to stamp out - dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng) =to stamp out the fire+ dập tắt lửa =to stamp out a rebellion+ dẹp một cuộc nổi loạn

    English-Vietnamese dictionary > stamp

  • 19 tread

    /tred/ * danh từ - bước đi, cách đi, dáng đi =a firm tread+ dáng đi vững chắc - tiếng chân bước =heavy tread+ tiếng chân bước nặng nề - (động vật học) sự đạp mái - mặt bậc cầu thang - tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang - đế ủng - Talông (lốp xe) - mặt đường ray - phôi (trong quả trứng) - khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô) * động từ trod; trodden - đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên =to tread heavily+ đi nặng nề =to tread unknown ground+ bước chân lên một mảnh đất xa lạ =don't tread on the flowers+ đừng giẫm lên hoa - đạp (nho để làm rượu...) - đạp mái (gà) !to tread down - đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ !to tread in - dận lún xuống, đạp lún xuống !to tread out - lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy) - đạp (nho để làm rượu...) !to tread lightly - đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn) !to tread in someone's footsteps - theo vết chân ai, bắt chước ai !to tread on someone's corns (toes) - giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai !to tead on the heels of - bám sát, theo sát gót - theo dõi (sự việc) !to tread on air - mừng rơn, sướng rơn !to tead on (as on) eggs - đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt !to tread on somebody's neck - đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai !to tread the stage (the boards) - là diễn viên sân khấu !to tread under foot - (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ !to tread water - bơi đứng

    English-Vietnamese dictionary > tread

  • 20 trod

    /tred/ * danh từ - bước đi, cách đi, dáng đi =a firm tread+ dáng đi vững chắc - tiếng chân bước =heavy tread+ tiếng chân bước nặng nề - (động vật học) sự đạp mái - mặt bậc cầu thang - tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang - đế ủng - Talông (lốp xe) - mặt đường ray - phôi (trong quả trứng) - khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô) * động từ trod; trodden - đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên =to tread heavily+ đi nặng nề =to tread unknown ground+ bước chân lên một mảnh đất xa lạ =don't tread on the flowers+ đừng giẫm lên hoa - đạp (nho để làm rượu...) - đạp mái (gà) !to tread down - đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ !to tread in - dận lún xuống, đạp lún xuống !to tread out - lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy) - đạp (nho để làm rượu...) !to tread lightly - đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn) !to tread in someone's footsteps - theo vết chân ai, bắt chước ai !to tread on someone's corns (toes) - giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai !to tead on the heels of - bám sát, theo sát gót - theo dõi (sự việc) !to tread on air - mừng rơn, sướng rơn !to tead on (as on) eggs - đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt !to tread on somebody's neck - đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai !to tread the stage (the boards) - là diễn viên sân khấu !to tread under foot - (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ !to tread water - bơi đứng

    English-Vietnamese dictionary > trod

См. также в других словарях:

  • The Foot — can refer to: * of the first season of Six Feet Under . *The Foot Clan of Teenage Mutant Ninja Turtles. *The Foot Book *The Foot of Cupid *The Foot can refer to the 4 Grey Goose Bottles that are blocked on a back bar.ee also*Foot in anatomy *Foot …   Wikipedia

  • The Foot Book — The Foot Book: Dr. Seuss s Wacky Book of Opposites (ISBN 0 394 80937 8) is a children s book written by Dr. Seuss and first published in 1968. The book is intended for young children, and it seeks to convey the concept of opposites through… …   Wikipedia

  • The Foot Soldiers — is a post apocalyptic superhero comic book written by Jim Krueger and with art by Mike Oeming. It concerns a world where traditional super heroes once existed, but have since been killed by oppressive robotic beings who rule what s now a… …   Wikipedia

  • The Foot of Cupid — is a trademark of the BBC television series, Monty Python s Flying Circus .It is often seen in the opening animation credits at middle, then at the end of the opening, dropping down on the title and everything around it with a sound similar to… …   Wikipedia

  • The Foot Fist Way — Infobox Film name = The Foot Fist Way caption = Promotional film poster director = Jody Hill producer = Jennifer Chikes Erin Gates Jody Hill Robbie Hill writer = Danny R. McBride Ben Best Jody Hill narrator = starring = Danny R. McBride Ben Best… …   Wikipedia

  • The Foot Shooting Party — Infobox Film name = The Foot Shooting Party caption = director = Annette Haywood Carter producer = Kenneth F. Carter writer = Kenneth F. Carter narrator = starring = Jake Busey Leonardo DiCaprio Michael Rapaport music = cinematography = editing …   Wikipedia

  • To keep the foot — Foot Foot (f[oo^]t), n.; pl. {Feet} (f[=e]t). [OE. fot, foot, pl. fet, feet. AS. f[=o]t, pl. f[=e]t; akin to D. voet, OHG. fuoz, G. fuss, Icel. f[=o]tr, Sw. fot, Dan. fod, Goth. f[=o]tus, L. pes, Gr. poy s, Skr. p[=a]d, Icel. fet step, pace… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Diseases of the foot — generally are not limited, that is they are related to or manifest elsewhere in the body. However, the foot is often the first place some of these diseases or a sign or symptom of others appear. This is because of the foot s distance from the… …   Wikipedia

  • Dorsal interossei of the foot — Dorsal interossei muscles The Interossei dorsales. Left foot. Latin musculi interossei dorsalis pedis Gray s …   Wikipedia

  • Arches of the foot — Infobox Anatomy Name = PAGENAME Latin = a. pedis GraySubject = 101 GrayPage = 360 Caption = Skeleton of foot. Medial aspect. Caption2 = Skeleton of foot. Lateral aspect. System = Precursor = MeshName = MeshNumber = DorlandsPre = a 58 DorlandsSuf …   Wikipedia

  • Longitudinal arch of the foot — Infobox Anatomy Name = PAGENAME Latin = arcus pedis longitudinalis GraySubject = 101 GrayPage = 360 Caption = Skeleton of foot. Medial aspect. Caption2 = Skeleton of foot. Lateral aspect. System = Precursor = MeshName = MeshNumber = DorlandsPre …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»