Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(of+events)

  • 1 field events

    /'fi:ldi'vents/ * danh từ số nhiều - những môn điền kinh trên sân bâi (nhảy cao, nhảy xa, ném đĩa, ném tạ, phóng lao... đối lại với những môn điền kinh trên đường chạy như chạy nước rút, chạy vượt tàu...) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) field-sports)

    English-Vietnamese dictionary > field events

  • 2 at

    /æt, ət/ * danh từ - ở tại (chỉ vị trí) =at Haiduong+ ở Hải dương =at school+ ở trường =at home+ ở nhà =at the meeting+ ở cuộc họp =at a depth of six meters+ ở độ sâu sáu mét =at the butcher's+ ở cửa hàng thịt - vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian) =at six o'clock+ vào lúc sáu giờ =at midnight+ vào lúc nửa đêm =at mealtime+ vào giờ ăn cơm - đang, đang lúc =at work+ đang làm việc =at breakfast+ đang ăn sáng =what are you at now?+ bây giờ anh đang bận gì? =at peace+ đang lúc hoà bình =at rest+ đang lúc nghỉ ngơi - vào, nhắm vào, về phía =to throw a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai =to look at the picture+ nhìn (vào) bức tranh =to laugh at somebody+ cười (vào mặt) ai - với (chỉ giá cả...) =at a high price+ với giá cao =at 3đ a kilogram+ (với giá) ba đồng một kilôgram - khi; về =we were very sad at hearing the news+ chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó =he was surprised at what he saw+ nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy - theo =at your request+ theo lời yêu cầu của anh =at your command+ theo lệnh của anh - về (một môn nào...) =to be good at mathematics+ giỏi (về môn) toán !at all - (xem) all !events - (xem) event !at best - (xem) best !at first - (xem) first !at last !at least - (xem) least !at [the] most - (xem) most !at once - (xem) once !at once - (xem) one !at that - như vậy, như thế =we must take it at that+ chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy - hơn nữa, mà lại còn =he lost an arm and the right arm at that+ anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải !at time - (xem) time !at no time - không bao giờ !at worst - (xem) worst

    English-Vietnamese dictionary > at

  • 3 chain

    /tʃein/ * danh từ - dây, xích - dãy, chuỗi, loạt =a chain of mountains+ một dãy núi =a chain of events+ một loạt các sự kiện - thước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20m115) - dây chuyền (làm việc...) =to form a chain+ làm thành dây chuyền, đứng thành dây chuyền - (số nhiều) xiềng xích =to break the chains+ phá xiềng xích * ngoại động từ - xích lại, trói buộc, buộc chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - ngáng dây (qua đường phố...) - đo bằng thước dây

    English-Vietnamese dictionary > chain

  • 4 course

    /kɔ:s/ * danh từ - tiến trình, dòng; quá trình diễn biến =the course of a river+ dòng sông =the course of events+ quá trình diễn biến các sự kiện - sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ((cũng) race course) - hướng, chiều hướng; đường đi =the ship is on her right course+ con tàu đang đi đúng hướng - cách cư sử, cách giải quyết; đường lối, con đường ((nghĩa bóng)) =to follow a dangerous course+ theo con đường nguy hiểm =to hold one's course+ theo con đường đã vạch sẵn =to take its course+ theo con đường của nó; cứ tiến hành =several courses open before us+ trước mắt chúng ta có nhiều cách giải quyết - món ăn (đưa lần lượt) - loạt; khoá; đợt; lớp =course of lectures+ một loạt bài giảng, một đợt thuyết trình - hàng gạch, hàng đá - (số nhiều) đạo đức, tư cách - (số nhiều) kỳ hành kinh !by course of - theo thủ tục (lệ) thông thường !course of nature - lệ thường lẽ thường !in course - đang diễn biến !in the course of - trong khi !in due course - đúng lúc; đúng trình tự !a matter of course - một vấn đề dĩ nhiên !of course - dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên !to take one's own course - làm theo ý mình * ngoại động từ - săn đuổi (thỏ) - cho (ngựa) chạy * nội động từ - chạy - chảy =blood courses through vein+ máu chảy qua tĩnh mạch * danh từ - (thơ ca) ngựa chiến; con tuấn mã

    English-Vietnamese dictionary > course

  • 5 crowded

    /'kraudid/ * tính từ - đông đúc =crowded streets+ phố xá đông đúc - đầy, tràn đầy =life crowded with great events+ cuộc đời đầy những sự kiện lớn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chật ních =to be crowded for time+ không có thì giờ rảnh

    English-Vietnamese dictionary > crowded

  • 6 distance

    /'distəns/ * danh từ - khoảng cách, tầm xa =beyond striking distance+ quá tầm với tay đánh được =beyond listening distance+ quá tầm nghe thấy được =within striking distance+ trong tầm tay đánh được =within listening distance+ trong tầm nghe thấy được - khoảng (thời gian) =at this distance of time+ vào khoảng thời gian đó =the distance between two events+ khoảng thời gian giữa hai sự việc - quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat) =to go part of the distance on foot+ đi bộ một phần quãng đường =to hit the distance+ (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường - nơi xa, đằng xa, phía xa =in the distance+ ở đằng xa =from the distance+ từ đằng xa - thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách =to keep one's distance+ giữ thái độ cách biệt =to keep someone at a distance+ không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai - (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ) - (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt) * ngoại động từ - để ở xa, đặt ở xa - làm xa ra; làm dường như ở xa - bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)

    English-Vietnamese dictionary > distance

  • 7 drift

    /drift/ * danh từ - sự trôi giạt (tàu bè...); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =under the drift of unforeseen events+ (nghĩa bóng) bị các biến cố không lường trước được lôi cuốn đi - vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...) - (địa lý,địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà - lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...) ((cũng) drift net) - dòng chảy chậm - sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay) - (ngành mỏ) đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ) - chỗ sông cạn lội qua được (Nam phi) - cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗ ở kim loại) - thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi =the policy of drift+ ruốm ghùi "ì, chủ trương không hoạt động gì cả - chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển - mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung =the drift of a speech+ ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói - (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại - (vật lý) sự kéo theo =electron drift+ sự kéo theo electron * nội động từ - trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi =to drift on shore+ trôi giạt vào bờ - chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi) - buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua =to let things drift+ để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra) - theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào) =is that the way things are drifting?+ sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không? * ngoại động từ - làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước) - thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió) - phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết - đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)

    English-Vietnamese dictionary > drift

  • 8 event

    /i'vent/ * danh từ - sự việc, sự kiện - sự kiện quan trọng - (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi - trường hợp, khả năng có thể xảy ra =in the event of success+ trong trường hợp thành công =at all events; in any event+ trong bất kỳ trường hợp nào - kết quả, hậu quả

    English-Vietnamese dictionary > event

  • 9 field-sports

    /'fi:ldspɔ:ts/ * danh từ số nhiều - những môn thể thao ngoài trời (như săn bắn, câu cá) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) field events

    English-Vietnamese dictionary > field-sports

  • 10 intervene

    /,intə'vi:n/ * nội động từ - xen vào, can thiệp =to intervene in a quarrel+ xen vào một cuộc cãi cọ =to intervene in someone's affrais+ can thiệp vào công việc của ai - ở giữa, xảy ra ở giữa =many events intervened between the August Revolution and the 1954 Geveva Conference+ nhiều sự kiện đã xảy ra từ Cách mạng tháng tám đến Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954

    English-Vietnamese dictionary > intervene

  • 11 march

    /mɑ:tʃ/ * danh từ - March tháng ba - (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân) =a line of march+ đường hành quân =to be on the march+ đang hành quân =a day's march+ chặng đường hành quân trong một ngày =a march past+ cuộc điều hành qua - (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi =the march of events+ sự tiến triển của sự việc =the march of time+ sự trôi đi của thời gian - hành khúc, khúc quân hành * ngoại động từ - cho (quân đội...) diễu hành - đưa đi, bắt đi =the policemen march the arrested man off+ công an đưa người bị bắt đi * nội động từ - đi, bước đều; diễu hành - (quân sự) hành quân !to march off - bước đi, bỏ đi !to march out - bước đi, đi ra !to march past - diễu hành qua * danh từ - bờ cõi, biên giới biên thuỳ * nội động từ - giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới = Vietnam marches with China+ Việt-nam giáp giới với Trungquốc

    English-Vietnamese dictionary > march

  • 12 order

    /'ɔ:də/ * danh từ - thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp =the higher order+ giai cấp trên =all orders and degree of men+ người ở mọi tầng lớp =close order+ (quân sự) hàng xếp mau =open order+ (quân sự) hàng xếp thưa - (toán học) bậc =equation of the first order+ phương trình bậc một - thứ tự =in alphabetical order+ theo thứ tự abc =to follow the order of events+ theo thứ tự của sự kiện - trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...) =to restore law and order+ lập lại an ninh và trật tự =to call to order+ nhắc phải theo đúng nội quy !order! order! - sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi! - sự ngăn nắp, sự gọn gàng - chế độ =the old order has changed+ chế độ cũ đã thay đổi - mệnh lệnh =order of the day+ nhật lệnh - huân chương !the Labour Order, first class - huân chương lao động hạng nhất !Order of Lenin - huân chương Lê-nin - sự đặt hàng; đơn đặt hàng =to give someone an order for goods+ đặt mua hàng của người nào =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng - phiếu =postal order; money order+ phiếu chuyển tiền - (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại) - (tôn giáo) phẩm chức =to take orders; to be in orders+ thụ giới - (tôn giáo) dòng tu - (kiến trúc) kiểu - (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi - (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp !to be in bad order - xấu, hỏng (máy) !to be in good order - trật tự, ngăn nắp - tốt, chạy tốt - đúng nội quy, đúng thủ tục !to be out of order - xấu, hỏng (máy) - không đúng nội quy, không đúng thủ tục !in order that - cốt để, mục đích để !in order to - để mà, cốt để mà !in short order - (xem) short !order a large order - (thông tục) một việc khó !made to order - làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng) =clothes made to order+ quần áo may đo !marching order - (quân sự) trang phục hành quân !order of the day - chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình =industry is the order of the day+ công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay !review order - (quân sự) trang phục duyệt binh !to rise to [a point of] order - ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục * ngoại động từ - ra lệnh =to order an enquiry+ ra lệnh điều tra =to be ordered to the dront+ được lệnh ra mặt trận =to be ordered abroad+ được lệnh ra nước ngoài - chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) =the doctor ordered a purge+ bác sĩ cho uống thuốc xổ - gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) =to order two roast chickens and five bottles of beer+ gọi hai con gà quay và năm chai bia - định đoạt (số mệnh...) - (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt !order arms - (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! !to order someone about - sai ai chạy như cờ lông công

    English-Vietnamese dictionary > order

  • 13 posterior

    /pɔs'tiəriə/ * tính từ - sau (về thời gian và thứ tự), ở sau, đến sau =events posterior to the years 1945+ các sự kiện xảy ra sau năm 1945 * danh từ - mông đít

    English-Vietnamese dictionary > posterior

  • 14 sequence

    /'si:kwəns/ * danh từ - sự nối tiếp, sự liên tiếp, sự liên tục =important events occur in rapid sequence+ những sự kiện quan trọng xảy ra liên tiếp - cảnh (trong phim) - (âm nhạc) phỏng chuỗi; khúc xêcăng - (ngôn ngữ học) sự phối hợp =sequence of tenses+ sự phối hợp các thời - (tôn giáo) bài ca xêcăng - (đánh bài) chuỗi quân bài cùng hoa (nối tiếp nhau) - (toán học) dãy =sequence of function+ dãy hàm =sequence of number+ dãy số

    English-Vietnamese dictionary > sequence

  • 15 transpire

    /træns'paiə/ * ngoại động từ - ra mồ hôi - (thực vật học) thoát hơi nước - tiết lộ ra =the secret has transpired+ điều bí mật đã bị tiết lộ - (thông tục) xảy ra, diễn ra =important events transpired last week+ những sự kiện quan trọng xảy ra tuần qua

    English-Vietnamese dictionary > transpire

См. также в других словарях:

  • Events NSW — is a New South Wales state government organisation setup to attract sporting and cultural events to New South Wales, Australia …   Wikipedia

  • events — index circumstances Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • events management — UK US noun [U] ► EVENT MANAGEMENT(Cf. ↑event management) …   Financial and business terms

  • events manager — UK US noun [C] ► EVENT MANAGER(Cf. ↑event manager) …   Financial and business terms

  • events marketing — UK US noun [U] ► EVENT MARKETING(Cf. ↑event marketing) …   Financial and business terms

  • events planning — UK US noun [U] ► EVENT PLANNING(Cf. ↑event planning) …   Financial and business terms

  • Events in Krakow — Kraków, especially the Old Town, is the centre of cultural events. Many of them are occasional and take place only once while the other ones are organised annualy. All of them gain interest of the locals and visitors to Krakow.Some of events… …   Wikipedia

  • Events from the Modern Age of Comic Books — One of the key aspects of the Modern Age of Comic Books was that it was the beginning of big events. In 1984, Marvel Comics debuted the first large crossover Secret Wars, a storyline featuring the company s most prolific superheroes, which… …   Wikipedia

  • Events in Rome — An incomplete list of events in Rome, Italy.April* Roma Sana Mediterranean Trade Fair for Natural Products with exhibitions of biological products, conferences and tasting.June* Republic Day Military parade celebrating the formation of the… …   Wikipedia

  • Events preceding World War II in Asia — This article is concerned with the events that preceded World War II in Asia. Kuomintang and Communism in China The revolution led by the Kuomintang (KMT, or Chinese Nationalist Party) and others ended the last Chinese dynasty, the Qing Dynasty,… …   Wikipedia

  • Events at the 2006 Winter Paralympics — This is a list of events and medallists at the 2006 Winter Paralympics. The Games featured 58 medal events in 5 disciplines grouped over 4 sports. Wheelchair curling made Paralympic debut in Turin.Several disability classes that raced separately… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»