Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(of+climate)

  • 1 climate

    /'klaimit/ * danh từ - khí hậu, thời tiết =continental climate+ khí hậu lục địa - miền khí hậu =a warm climate+ miền khí hậu ấm áp - (nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại)

    English-Vietnamese dictionary > climate

  • 2 das Klima

    - {climate} khí hậu, thời tiết, miền khí hậu, hoàn cảnh, môi trường, không khí, xu hướng chung, xu thế = das Klima bekommt mir nicht {the climate disagrees with me}+ = dem nördlichen Klima zugehörend {boreal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Klima

  • 3 tropentauglich

    - {fit for service in tropical climate}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > tropentauglich

  • 4 die Bauklimatik

    - {building climate control}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bauklimatik

  • 5 das Meeresklima

    - {marine climate}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Meeresklima

  • 6 congenial

    /kən'dʤi:njəl/ * tính từ - cùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm nhau, tương đắc =congenial souls+ những tâm hồn hợp nhau - hợp với, thích hợp =do you find the climate congenial?+ khí hậu có hợp với anh không? =congenial employment+ việc làm thích hợp

    English-Vietnamese dictionary > congenial

  • 7 continental

    /,kɔnti'nentl/ * tính từ - (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục =continental climate+ khí hậu lục địa - (thuộc) lục địa Châu âu (đối với nước Anh) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) các thuộc địa đấu tranh giành độc lập (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập) !I don't care a continental - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tớ cóc cần !not with a continental - không đáng một xu

    English-Vietnamese dictionary > continental

  • 8 disagree

    /,disə'gri:/ * nội động từ - khác, không giống, không khớp =the account disagree+ những câu chuyện kể lại không khớp nhau - không hợp, không thích hợp =the climate disagrees with him+ khí hậu không hợp với anh ta - bất đồng, không đồng ý =to disagree with someone on something+ không đồng ý với ai về cái gì - bất hoà =to disagree with someone+ bất hoà với ai

    English-Vietnamese dictionary > disagree

  • 9 feverish

    /'fi:vəriʃ/ * tính từ - có triệu chứng sốt; hơi sốt - gây sốt, làm phát sốt =a feverish swamp+ vùng đồng lầy gây bệnh sốt =a feverish climate+ khí hậu dễ gây sốt - có dịch sốt (nơi) - xúc động bồn chồn - (nghĩa bóng) như phát sốt, sôi nổi

    English-Vietnamese dictionary > feverish

  • 10 genial

    /'dʤi:njəl/ * tính từ - vui vẻ, vui tính; tốt bụng, thân ái, ân cần =a genial old man+ một cụ già vui vẻ tốt bụng - ôn hoà, ấm áp (khí hậu) =a genial climate+ khí hậu ôn hoà, ấm áp khí hậu - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thiên tài * tính từ - (giải phẫu) (thuộc) cằm

    English-Vietnamese dictionary > genial

  • 11 healthy

    /'helθi/ * tính từ - khoẻ mạnh - có lợi cho sức khoẻ =a healthy climate+ khí hậu lành (tốt cho sức khoẻ) - lành mạnh =a healthy way of living+ lối sống lành mạnh

    English-Vietnamese dictionary > healthy

  • 12 hot

    /hɔt/ * tính từ - nóng, nóng bức =hot climate+ khí hậu nóng bức - cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...) - nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn) - nóng nảy =hot temper+ tính nóng nảy - sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt =hot dispute+ cuộc tranh cãi sôi nổi - nóng hổi, sốt dẻo (tin tức) - mới phát hành giấy bạc - (âm nhạc) giật gân =hot music+ nhạc giật gân - (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...) - (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...) - (điện học) thế hiệu cao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh !hot and hot - ăn nóng (thức ăn) !hot and strong - sôi nổi, kịch liệt !to make it (the place) too hot for somebody - gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi * phó từ - nóng - nóng nảy, giận dữ - sôi nổi; kịch liệt !to blow hot and cold - hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến !to give it somebody hot - (xem) give * ngoại động từ - đun nóng, hâm

    English-Vietnamese dictionary > hot

  • 13 relaxing

    /ri'læksiɳ/ * tính từ - làm chùng, làm yếu đi, làm giảm đi, làm bớt căng thẳng !relaxing climate - khí hậu làm bải hoải

    English-Vietnamese dictionary > relaxing

  • 14 rigorous

    /'rigərəs/ * tính từ - nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt - khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu) =rigorous climate+ khí hậu khắc nghiệt - khắc khổ (đời sống) - chính xác =rigorous scientific method+ phương pháp khoa học chính xác

    English-Vietnamese dictionary > rigorous

  • 15 sickly

    /'sikli/ * tính từ - hay ốm, có vẻ ốm yếu, đau yếu; gầy yếu - xanh, xanh xao =sickly complexion+ nước da xanh - độc; tanh, làm buồn nôn =sickly climate+ khí hậu độc =sickly mell+ mùi tanh làm buồn nôn - uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu (tình cảm) * ngoại động từ - bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc - làm cho bệnh hoạn

    English-Vietnamese dictionary > sickly

  • 16 suit

    /sju:t/ * danh từ - bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông) =dress suit+ bộ quần áo dạ hội - lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu =to make suit+ xin xỏ =to prosper in one's suit+ đạt lời yêu cầu - sự cầu hôn - sự kiện tụng, sự tố tụng - (đánh bài) Hoa - bộ quần áo giáp - (hàng hải) bộ buồm * ngoại động từ - làm cho phù hợp - (động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện =he is not suited to be a teacher+ anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên - thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của =it does not suit all tastes+ điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu - hợp với, thích hợp với =this climate does not suit him+ khí hậu ở đây không hợp với anh ta =the part suits him admirably+ vai đó hợp với anh ta quá * nội động từ - tiện, hợp với =that date will suit+ ngày ấy tiện =red does not suit with her complexion+ màu đỏ không hợp với nước da của cô ta !suit yourself - tuỳ anh muốn làm gì thì làm

    English-Vietnamese dictionary > suit

  • 17 temperate

    /'tempərit/ * tính từ - có chừng mực, vừa phải, điều độ - ôn hoà =temperate climate+ khí hậu ôn hoà - đắn đo, giữ gìn (lời nói)

    English-Vietnamese dictionary > temperate

  • 18 wholesome

    /'houls m/ * tính từ - lành, không độc =wholesome climate+ khí hậu lành =wholesome food+ thức ăn lành - khoẻ mạnh, tráng kiện =a wholesome person+ một người khoẻ mạnh - (nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh =wholesome advice+ lời khuyên bổ ích =a wholesome book+ quyển sách lành mạnh

    English-Vietnamese dictionary > wholesome

  • 19 wicked

    /'wikid/ * tính từ - xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi - ác, độc ác - nguy hại - tinh quái - dữ (thú) - độc =wicked climate+ khí hậu độc

    English-Vietnamese dictionary > wicked

См. также в других словарях:

  • Climate change and agriculture — are interrelated processes, both of which take place on a global scale.[1] Global warming is projected to have significant impacts on conditions affecting agriculture, including temperature, carbon dioxide, glacial run off, precipitation and the… …   Wikipedia

  • Climate sensitivity — is a measure of how responsive the temperature of the climate system is to a change in the radiative forcing. It is usually expressed as the temperature change associated with a doubling of the concentration of carbon dioxide in Earth s… …   Wikipedia

  • Climate change in Australia — Climate change has become a major issue in Australia due to drastic climate events since the turn of the 21st century that have focused government and public attention.[1] Rainfall in Australia has increased slightly over the past century,… …   Wikipedia

  • Climate governance — is a concept used in political ecology and environmental policy. It encompasses the diplomacy, mechanisms and measures aimed at steering social systems towards preventing, mitigating or adapting to the risks posed by climate change .[1] A… …   Wikipedia

  • Climate ethics — is a new and growing area of research that focuses on the ethical dimensions of climate change, and concepts such as climate justice. Human induced climate change raises many profound ethical questions, yet many believe that these ethical issues… …   Wikipedia

  • Climate of Australia — Climate map of Australia, based on the Köppen climate classification …   Wikipedia

  • Climate justice — is generally used as a term for viewing climate change as an ethical issue and considering how its causes and effects relate to concepts of justice, particularly social justice and environmental justice. For example examining issues such as… …   Wikipedia

  • Climate Rush — Area served UK Focus Environmentalism Method Nonviolence and direct action Motto Deeds not words Website www.climaterush.co …   Wikipedia

  • Climate change and poverty — link a process and a condition that are interrelated. While the effects of climate change and global warming will have direct effects on the natural environment especially on agriculture, the impact on human civilization is also of concern.… …   Wikipedia

  • Climate Vulnerability Monitor — Author DARA (international organization) Climate Vulnerable Forum Language English Published 2010 The Climate Vulnerability Monitor (CVM) is an independent global assessment of the effect of climate change on the world’s populations brought… …   Wikipedia

  • Climate change mitigation scenarios — are possible futures in which global warming is reduced by deliberate actions, such as a comprehensive switch to energy sources other than fossil fuels. A typical mitigation scenario is constructed by selecting a long range target, such as a… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»