Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(marriage)

  • 1 marriage

    /'mæridʤ/ * danh từ - sự cưới xin, sự kết hôn, hôn nhân =to take in marriage+ kết hôn (với ai) =marriage certificate; marriage lines+ giấy đăng ký kết hôn, giấy giá thú - lễ cưới

    English-Vietnamese dictionary > marriage

  • 2 marriage

    n. Txoj kev sib yuav ua txij nkawm

    English-Hmong dictionary > marriage

  • 3 marriage portion

    /'mæridʤ'pɔ:ʃn/ * danh từ - của hồi môn

    English-Vietnamese dictionary > marriage portion

  • 4 companionate marriage

    /kəm'pænjənit'mæridʤ/ * danh từ - sự kết hôn có thoả thuận về sinh đẻ có kế hoạch và về khả năng li dị (nếu cả hai đồng ý)

    English-Vietnamese dictionary > companionate marriage

  • 5 hedge-marriage

    /'hedʤ,mæridʤ/ * danh từ - đám cưới bí mật; đám cưới lén lút

    English-Vietnamese dictionary > hedge-marriage

  • 6 mixed marriage

    /'mikst'mæridʤ/ * danh từ - sự kết hôn khác chủng tộc; sự kết hôn khác tôn giáo

    English-Vietnamese dictionary > mixed marriage

  • 7 arrange

    /ə'reindʤ/ * ngoại động từ - sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn =arrange in alphabetical order+ sắp xếp theo thứ tự abc =to arrange a room+ sửa soạn căn phòng =to arrange one's hair+ chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh - thu xếp; chuẩn bị =to arrange a meeting+ thu xếp cuộc gặp gỡ =to arrange a marriage+ thu xếp việc cưới xin - dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...) - cải biên, soạn lại =to arrange a piece of music+ cải biên một bản nhạc =to arrange a play for broadcasting+ soạn lại một vở kịch để phát thanh - (toán học) chỉnh hợp - (kỹ thuật) lắp ráp - (quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề * nội động từ - thu xếp; chuẩn bị =to arrange to come early+ thu xếp để đến sớm - dàn xếp, đồng ý, thoả thuận =to arrange with somebody about something+ dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì - (quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề

    English-Vietnamese dictionary > arrange

  • 8 civil

    /'sivl/ * tính từ - (thuộc) công dân =civil rights+ quyền công dân - (thuộc) thường dân (trái với quân đội) - (thuộc) bên đời (trái với bên đạo) =civil marriage+ cuộc kết hôn không theo lễ nghi tôn giáo - (pháp lý) hộ (thuộc) dân sự (trái với hình) =civil law+ luật hộ, luật dân sự - lễ phép, lễ độ, lịch sự - thường =civil day+ ngày thường (trái với ngày thiên văn) !Civil Defence - tổ chức phòng không nhân dân !civil disobedience - (Ân) phong trào chống thuế, chống luật pháp !civil list - tiền nghị viện cấp cho nhà vua Anh !to keep a civil tongue in one's head - giữ lễ phép, giữ lễ độ

    English-Vietnamese dictionary > civil

  • 9 consummate

    /kən'sʌmit/ * tính từ - tài, giỏi, hoàn toàn, hoàn bị, tột bực, tuyệt vời =consummate skill+ sự khéo léo tột bực =to be a consummate matter (mistress) of one's craft+ thạo nghề, tinh thông nghề của mình - quá đỗi, quá chừng, quá xá =consummate liar+ người nói láo quá chừng =a consummate ass+ thằng đại ngu * ngoại động từ - làm xong, hoàn thành, làm trọn !to consummate a marriage - đã qua đêm tân hôn

    English-Vietnamese dictionary > consummate

  • 10 contract

    /'kɔntrækt/ * danh từ - hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết =marriage contract+ giấy giá thú =to bind oneself by contract+ cam kết bằng hợp đồng =a contract for a supply of coal+ hợp đồng cung cấp than - sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá =to make (enter into) a contract with+ ký hợp đồng với =to put up to contract+ cho bỏ thầu, cho đấu giá =the contract for a bridge+ việc bỏ thầu xây một cái cầu =to put work out to contract+ cho thầu một công việc =to place (give out) the contract for an undertaking+ ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc =to get (win, secure) a contract for something+ thầu được một công việc gì * ngoại động từ - đính ước, giao ước, kết giao =to contract a friendship+ kết bạn - nhiễm, mắc, tiêm nhiễm =to contract bad habits+ nhiễm thói xấu =to contract debts+ mắc nợ =to contract a serious illeness+ mắc bệnh nặng - ký giao kèo, thầu (làm việc gì) =to contract to build a bridge+ thầu xây dựng một cái cầu * nội động từ - ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu =to contract for a supply of something+ thầu cung cấp cái gì !to contract oneself out of - thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì) * động từ - thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại =to contract a muscle+ làm co bắp cơ =to contract the heart+ làm co bóp trái tim - (nghĩa bóng) làm đau lòng =his intellect seems to contract+ (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi) - (ngôn ngữ học) rút gọn =contract ed word+ từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot)

    English-Vietnamese dictionary > contract

  • 11 convenience

    /kən'vi:njəns/ * danh từ - sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp =for greater convenience+ để thuận lợi hơn =that is a matter of convenience+ vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không =at your earliest convenience+ lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn) =to like one's+ thích tiện nghi - đồ dùng, các thứ tiện nghi =the house is full of conveniences of every sort+ nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi - lợi ích vật chất, điều lợi =marriage of convenience+ sự lấy nhau vì lợi - nhà tiêu, hố xí !to await (suit) somebody's convenience - lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai !to make a convenience of somebody - lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm !to meet someone's convenience - thích hợp với ai

    English-Vietnamese dictionary > convenience

  • 12 happy

    /'hæpi/ * tính từ - vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao) =I shall be happy to accept your invitation+ tôi sung sướng nhận lời mời của ông - may mắn, tốt phúc - sung sướng, hạnh phúc =a happy marriage+ một cuộc hôn nhân hạnh phúc - khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...) =a happy rectort+ câu đối đáp rất tài tình =a happy guess+ lời đoán rất đúng - (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)

    English-Vietnamese dictionary > happy

  • 13 illegal

    /i'li:gəl/ * tính từ - không hợp pháp, trái luật =an illegal marriage+ một đám cưới không hợp pháp

    English-Vietnamese dictionary > illegal

  • 14 jactitation

    /,dʤækti'teiʃn/ * danh từ - ((pháp lý)) jactitation of marriage tội nhận xằng là vợ (là chồng) ai - (xem) jactation

    English-Vietnamese dictionary > jactitation

  • 15 join

    /dʤɔin/ * ngoại động từ - nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) - nối liền =the road joins the two cities+ con đường nối liền hai thành phố - thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân =to join forces with+ hợp lực với =to join two persons in marriage+ kết thân hai người trong mối tình vợ chồng - gia nhập, nhập vào, vào =to join a party+ gia nhập một đảng =to join the army+ vào quân đội, nhập ngũ - tiếp với, gặp; đổ vào (con sông) =where the foot-path joins the main road+ ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái =where the Luoc river joins the Red river+ ở nơi mà sông Luộc đổ vào sông Hồng - đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia =I'll join you in a few minutes+ độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh =would you join us in our picnic?+ anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không? - trở về, trở lại =to join the regiment+ trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...) =to join the ship+ trở về tàu * nội động từ - nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau - gặp nhau, nối tiếp nhau =parallet lines never join+ hai đường song song không bao giờ gặp nhau =where the two rivers join+ ở nơi mà hai con sông gặp nhau - tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào =to join in the conversation+ tham gia vào câu chuyện - (từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau =the two gardens join+ hai khu vườn tiếp giáp với nhau - (quân sự) nhập ngũ ((cũng) join up) !to join battle - bắt đầu giao chiến !to join hands - nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau - (nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì) * danh từ - chỗ nối, điểm nối, đường nối

    English-Vietnamese dictionary > join

  • 16 left-handed

    /'lefthændid/ * tính từ - thuận tay trái - chuyển từ phải sang trái =a left-handed screw+ đinh ốc xoay trái - vụng về =a left-handed person+ một người thuận tay trái; một người vụng về - không thành thực, có ẩn ý =a left-handed compliment+ một lời khen không thành thực !left-handed marriage - cuộc hôn nhân của người quý tộc với người đàn bà bình dân

    English-Vietnamese dictionary > left-handed

  • 17 licence

    /'laisəns/ * ngoại động từ+ Cách viết khác: (license) /'laisəns/ - cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký * danh từ - sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký =marriage licence+ giấy đăng ký kết hôn =shooting licence+ giấy phép săn bắn - bằng, chứng chỉ =driving licence+ bằng lái xe - bằng cử nhân - sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn - (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật

    English-Vietnamese dictionary > licence

  • 18 license

    /'laisəns/ * ngoại động từ+ Cách viết khác: (license) /'laisəns/ - cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký * danh từ - sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký =marriage licence+ giấy đăng ký kết hôn =shooting licence+ giấy phép săn bắn - bằng, chứng chỉ =driving licence+ bằng lái xe - bằng cử nhân - sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn - (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật

    English-Vietnamese dictionary > license

  • 19 line

    /lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó)

    English-Vietnamese dictionary > line

  • 20 morganatic

    /,mɔ:gə'nætik/ * tính từ - a morganatic marriage sự kết hôn không đăng đối (của người quý tộc với người đàn bà bình dân)

    English-Vietnamese dictionary > morganatic

См. также в других словарях:

  • marriage — mar·riage / mar ij/ n 1: the state of being united to a person of the opposite sex as husband or wife in a legal, consensual, and contractual relationship recognized and sanctioned by and dissolvable only by law see also divorce 2: the ceremony… …   Law dictionary

  • marriage — is traditionally conceived to be a legally recognized relationship, between an adult male and female, that carries certain rights and obligations. However, in contemporary societies, marriage is sometimes interpreted more liberally and the phrase …   Dictionary of sociology

  • marriage — marriage, matrimony, wedlock, wedding, nuptial, espousal are comparable though not always synonymous because they all refer directly or indirectly to acts by which a man and woman become husband and. wife or to the state of being husband and wife …   New Dictionary of Synonyms

  • Marriage — Mar riage, n. [OE. mariage, F. mariage. See {Marry}, v. t.] 1. The act of marrying, or the state of being married; legal union of a man and a woman for life, as husband and wife; wedlock; matrimony. [1913 Webster] Marriage is honorable in all.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • marriage — (n.) c.1300, act of marrying, entry into wedlock; also state or condition of being husband and wife; from O.Fr. mariage marriage; dowry (12c.), from V.L. *maritaticum (11c.), from L. maritatus, pp. of maritatre to wed, marry, give in marriage… …   Etymology dictionary

  • marriage — ► NOUN 1) the formal union of a man and a woman, by which they become husband and wife. 2) a combination of two or more elements. ● marriage of convenience Cf. ↑marriage of convenience ORIGIN Old French mariage, from marier marry …   English terms dictionary

  • marriage — [n] legal joining of two people; a union alliance, amalgamation, association, confederation, conjugality, connubiality, consortium, coupling, espousal, holy matrimony, link, match, mating, matrimony, merger, monogamy, nuptials, pledging,… …   New thesaurus

  • marriage — [mar′ij] n. [ME mariage < OFr < marier: see MARRY1] 1. the state of being married; relation between spouses; married life; wedlock; matrimony 2. the act of marrying; wedding 3. the rite or form used in marrying 4. any close or intimate… …   English World dictionary

  • Marriage — For other uses, see Marriage (disambiguation). Married and Matrimony redirect here. For other uses, see Married (disambiguation) and Matrimony (disambiguation) …   Wikipedia

  • MARRIAGE — This article is arranged according to the following outline: the concept in the bible in sectarian teaching in rabbinic literature in medieval and modern times marriage ceremony in the bible in the talmud post talmudic period the marriage… …   Encyclopedia of Judaism

  • marriage — /mar ij/, n. 1. the social institution under which a man and woman establish their decision to live as husband and wife by legal commitments, religious ceremonies, etc. 2. the state, condition, or relationship of being married; wedlock: a happy… …   Universalium

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»