Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(like)

  • 81 drown

    /draun/ * nội động từ - chết đuối * ngoại động từ - dìm chết, làm chết đuối =to be drowned+ bị chết đuối (vì tai nạn...) =to drown oneself+ nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử - pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...) - làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa =drowned in tears+ đầm đìa nước mắt =like a drowned rat+ ướt như chuột lột - làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...) =to be drowned in sleep+ chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt =to drown someone's voice+ làm át tiếng nói của ai =to drown one's sorrow in drink+ uống rượu tiêu sầu !to be drowned out - bị lụt lội phải lánh khỏi nhà !to drowing man will catch at a straw - (xem) catch

    English-Vietnamese dictionary > drown

  • 82 durst

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > durst

  • 83 dutch

    /dʌtʃ/ * tính từ - (thuộc) Hà-lan =dutch cheese+ phó mát Hà-Lan =dutch clock+ đồng hồ Hà-Lan - (sử học) (thuộc) Đức !Dutch courage - (xem) courage !Dutch uncle lunch (supper, treat) - bữa chén người nào trả lấy phần của người ấy !to talk like a Dutch uncle - răn dạy (ai) nghiêm nghị nhưng vẫm hiền từ * danh từ - (the dutch) người Hà-Lan; dân Hà-Lan - tiếng Hà-Lan - (sử học) tiếng Đức !that (it) beats the Dutch - cái đó trội hơn tất cả !double Dutch - lời nói khó hiểu, ngôn ngữ khó hiểu =to talk double dutch+ nói khó hiểu =that's all double dutch to me!+ nói tôi chẳng hiểu mô tê gì cả! * danh từ - (từ lóng) vợ, "bà xã" =my old dutch+ "bà xã" nhà tôi, bà nhà tôi

    English-Vietnamese dictionary > dutch

  • 84 fighting-cock

    /'faitiɳ'kɔk/ * danh từ - gà chọi !to live like fighting-cock - ăn uống sung sướng, ăn cao lương mỹ vị

    English-Vietnamese dictionary > fighting-cock

  • 85 figure

    /'figə/ * danh từ - hình dáng =to keep one's figure+ giữ được dáng người thon - (toán học) hình - hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống - nhân vật =a person of figure+ nhân vật nổi tiếng =an important figure+ nhân vật quan trọng - sơ đồ - lá số tử vi =to cast a figure+ lấy số tử vi - con số =double figures+ những số gồm hai con số - (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số =to have a poor head for figures+ rất dốt số học, rất dốt tính - số tiền =to get something at a low figure+ mua cái gì rẻ =to get something at a high figure+ mua cái gì đắt - (ngôn ngữ học) hình thái tu từ - (triết học) giả thiết - (âm nhạc) hình nhịp điệu - hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...) !a figure of fan - người lố lăng !to make (cut) a brilliant figure - gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi !to make (cut) a poor figure - gây cảm tưởng xoàng * ngoại động từ - hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng =to figure something to oneself+ tưởng tượng ra điều gì - tưởng tượng, làm điển hình cho - trang trí hình vẽ - đánh số, ghi giá * nội động từ - tính toán =to figure out at 45d+ tính ra là 45 đồng - có tên tuổi, có vai vế = Nguyen Van Troi figures in history+ Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử - làm tính !to figure as - được coi như là; đóng vai trò của !to figure on - trông đợi ở (cái gì) - tính toán !to figure out - tính toán - hiểu, quan niệm - đoán, tìm hiểu, luận ra !to figure up - tổng cộng, tính số lượng (cái gì) !I figure it like this - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này

    English-Vietnamese dictionary > figure

  • 86 fistulous

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fistulous

  • 87 fit

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fit

  • 88 flint

    /flint/ * danh từ - đá lửa; viên đá lửa - vật cứng rắn =a heart of flint+ trái tim sắt đá !to set one's face like a flint - (xem) set !to skin (lay) a flint - rán sành ra mỡ, keo cú !to wring water from a flint - làm những việc kỳ lạ

    English-Vietnamese dictionary > flint

  • 89 fool

    /fu:l/ * danh từ - món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...) * danh từ - người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc - người làm trò hề, anh hề - người bị lừa phỉnh !to be a fool for one's paims - nhọc mình mà chẳng nên công cán gì !to be a fool to... - không ra cái thớ gì khi đem so sánh với... !to be no (nobody's) fool - không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu !fool's bolt is soon shot - sắp hết lý sự !to make a fool of oneself - xử sự như một thằng ngốc !to make a fool of somebody - đánh lừa ai - làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc !man is fool or physician at thirty - người khôn ngoan không cần bác sĩ !no fool like an old fool - già còn chơi trông bổi !to play the fool - làm trò hề - lầm to - làm trò vớ vẩn, làm trò ngố * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish * ngoại động từ - lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai) =to fool somebody into doing something+ phỉnh ai làm việc gì - lừa (tiền) - (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian) =to fool time away+ lãng phí thời gian (một cách ngu dại) * nội động từ, ((thường) + about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) + around) - làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian - làm trò hề, làm trò ngố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt

    English-Vietnamese dictionary > fool

  • 90 for

    /fɔ:,fə/ * giới từ - thay cho, thế cho, đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...) =to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ) =he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi - ủng hộ, về phe, về phía =to be for peace+ ủng hộ hoà bình =hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam - để, với mục đích là =for sale+ để bán =for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn - để lấy, để được =to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe =to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập =to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết - đến, đi đến =to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng =to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn =it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ - cho =to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai =I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy - vì, bởi vì =for want of money+ vì thiếu tiền =to live for each other+ sống vì nhau =please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó =to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn =for many reasons+ vì nhiều lẽ =fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì - mặc dù =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =for all you say+ mặc dù những điều anh nói =for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại - đối với, về phần =respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo =it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá =for my part; as for me+ về phần tôi - so với, đối với, theo tỷ lệ =very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi - trong (thời gian), được (mức là...) =to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ =to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét !alas for him! - thương thay cho nó! !to be for it - (từ lóng) phải bị trừng phạt !to be not long for this world - gần đất xa trời !fie for shame! - thẹn quá! nhục quá! !for all (aught) I know - trong chừng mực mà tôi biết !for all the world - đúng như, hệt như =to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ =for good+ mãi mãi, vĩnh viễn !for certain - (xem) certain !for the life of one - (xem) life !not for the world! - không đời nào! không khi nào! !once for all - (xem) once !there as nothing for it but - (xem) nothing !too beautiful for words - đẹp không tả được !were it not (but, except) for your help, I could not finish it - nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được !what... for? - để làm gì? =what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì? * liên từ - vì, bởi vì, tại vì

    English-Vietnamese dictionary > for

  • 91 fun

    /fʌn/ * danh từ - sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa =to be fond of fun+ thích vui đùa =he is great (good) fun+ anh ta vui thích, anh ta vui đùa !like fun - mạnh mẽ; rất nhanh - nhiều lần - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chắc chắn là không; không một chút nào; đáng ngờ lắm !to make fun of - (xem) make !to poke fun at somebody - (xem) poke !to say something for (in) fun - nói đùa !what fun! - thật là vui thú! * nội động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) đùa, nói đùa đùa cợt

    English-Vietnamese dictionary > fun

  • 92 fury

    /'fjuəri/ * danh từ - sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết =in a fury+ đang cơn giận dữ - sự ham mê, sự cuồng nhiệt - sự ác liệt, sự mãnh liệt =the fury of the battle+ tính chất ác liệt của trận đánh =the fury of the wind+ sức mạnh mãnh liệt của cơn gió - sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác - (số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm) - (số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn - (số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù !like fury - giận dữ, điên tiết - mãnh liệt, mạnh mẽ

    English-Vietnamese dictionary > fury

  • 93 gentleman

    /'dʤentlmən/ * danh từ - người hào hoa phong nhã =to behave like a gentleman+ cư xử ra người hào hoa phong nhã - người quý phái, người thượng lưu - người đàn ông - người không cần làm việc để kiếm sống (để có thu nhập hàng năm) =to lead a gentleman's life+ sống vào thu nhập hàng năm - (số nhiều) ông, ngài =ladies and fentlemen+ thưa quý bà, quý ông - (số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông !gentlemant at large - (xem) large !the gentleman in black velvet - con chuột chũi !gentlemant in waiting - quan thị vệ !gentlemant of the cloth - thầy tu !gentleman of fortune - kẻ cướp - kẻ phiêu lưu mạo hiểm !gentleman of the long robe - quan toà, luật gia !gentleman of the road - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng !gentleman's agreement - lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự !gentleman's gentleman - người hầu phòng, người hầu !the old gentleman -(đùa cợt) ma vương

    English-Vietnamese dictionary > gentleman

  • 94 get down

    - xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống =to get down on one's knees+ quỳ xuống - đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...) - nuốt (miếng ăn...) !to get in - vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) =when does the train get in?+ khi nào xe lửa tới? =to get in between two persons+ len vào giữa hai người =to get in with someone+ khéo len lõi được lòng ai - mang về, thu về =to get in the crop+ thu hoạch mùa màng =to get money in+ thu tiền về - trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) - đấm trúng, đánh trúng =to get a blow in+ đấm trúng một thoi !to get into - vào, đi vào - (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) - bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) =whisky gets into head+ uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng - lâm vào, mắc vào, nhiễm =to get into debt+ mắc nợ =to get into a habit+ nhiễm một thói quen !to get off - ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra =to get off with a whole skin+ thoát khỏi nguy hiểm - xuống (xe, tàu, ngựa...) - ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) - gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ =to get off cheap (easy)+ thoát khỏi dễ dàng - bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi =to get off one's clothes+ cởi quần áo - gửi đi, cho đi =to get a parcel off+ gửi một gói hàng - làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra =to get the lid off+ mở bật một cái nắp ra - đi ngủ - tha (một bị cáo...) - trục (tàu đắm) lên =to get off with+ làm thân được, chim được, ve vân được !to get on - lên, trèo lên =to get on a horse+ lên ngựa - mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào - xúc tiến (một công việc...) - tiến bộ, tiến phát =to get on in life+ thành công trong cuộc sống =to get on with one's studies+ tiến bộ trong học tập - sống, làm ăn, xoay sở =how are you getting on?+ dạo này anh làm ăn thế nào? =we can get on wothout his help+ không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được - hoà thuận, ăn ý =they got on very well+ chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; =to get on with somebody+ ăn ý với nhau =to get on with somebody+ ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai - gần đến, xấp xỉ =to be getting on for forty+ xấp xỉ bốn mươi tuổi =it's getting on for dinner-time+ gần đến giờ ăn rồi =to get on to+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được !to get out - bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra =to get money out of someone+ bòn rút tiền bạc của ai - tẩy (vết bẩn...) - xuất bản (một cuốn sách...) - đọc, nói ra, phát âm (một từ...) - đi ra, ra ngoài =get out+ cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! =to get out of sight+ đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa - xuống (tàu, xe...) - thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) - thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất =to get out of a difficulty+ thoát khỏi khó khăn =to get out of a habit+ dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen =to get out of shape+ trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì =to get out of hand+ thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) !to get over - làm xong (việc phiền phức) - vượt qua, khắc phục, khỏi =to get over difficulties+ vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn =to get over a distance+ vượt qua một quâng đường =to get over an illness+ khỏi bệnh =to get over a surprise+ hết ngạc nhiên - (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) =to get over somebody+ dùng mưu lừa gạt ai - bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) !to get round - tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) - chuồn, lẩn tránh, không thi hành =to get round a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to get round the law+ không thi hành luật - đi quanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục !to get through - đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) - làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng =to get through with a book+ đọc hết một cuốn sách =to get through with one's work+ làm trọn công việc, hoàn thành công việc - đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) !to get to - bắt đầu =to get to work+ bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc - đạt đến, đi đến chỗ =they soon got to be friends+ chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau !to get together - nhóm lại, họp lại, tụ họp - thu góp, góp nhặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận !to get under - dập tắt (đám cháy...) - đè lên trên =to get one's opponent under+ đè lên trên địch thủ - đi dưới, chui dưới (vật gì) !to get up - lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên - xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...) - trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) - giặt sạch; là (quần áo) - tăng =to get up speed+ tăng tốc độ - đứng dậy, ngủ dậy - leo lên, đi lên, bước lên - nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) !to get across (over) the footlights - (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) !to get away with it - thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt !to get hold of - (xem) hold !to get home - trúng đích, đạt tới đích !to get it [hot] - bị chửi mắng !to get nowhere - không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì !to get on like a house on fire - tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh - tiến bộ vượt mức - rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu !to get on one's legs (feet) - diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng !to get on someone's nerves - (xem) nerve !to get one's hand in - làm quen với (việc gì...) !to get one's Indian up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu !to get one's own way - làm theo ý mình !to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's Irish up) - phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh !to get out of bed on the wrong side - (xem) bed !to get somebody's back up - (xem) back !to get something on the brain - để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí !to get the best of it - (xem) best !to get the better of - (xem) better !to get the gate - (xem) gate !to get the wind of someone - thắng ai; lợi thế hơn ai !to get the wind up - (xem) wind !to get under way - lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công !to get wind (knowledge) of - nghe phong thanh (chuyện gì) !the news got wind - tin tức lan đi * danh từ - con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

    English-Vietnamese dictionary > get down

  • 95 glove

    /glʌv/ * danh từ - bao tay, tất tay, găng !to be hand in (and) glove with - rất thân với; cộng tác với; ăn cánh với !to take off the gloves to someone; to hands someone without gloves - tranh luận (đấu tranh) với ai; đối xử thẳng tay với ai !to fit like a glove - vừa như in !to take up the glove - nhận lời thách thức !to throw down the glove - thách thức * ngoại động từ - mang bao tay vào, đeo găng vào

    English-Vietnamese dictionary > glove

  • 96 grease

    /gri:s/ * danh từ - mỡ (của súc vật) - dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn =wood in the grease+ lông cừu chưa tẩy nhờn - (thú y học) bệnh thối gót (ngựa) - (dược học) thuốc mỡ !in grease; in pride of grease; in prime of grease - béo giết thịt được rồi * ngoại động từ - bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ - (nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc) - (thú y học) làm thối gót (ngựa) !to grease the hand (the fist, the wheels) - đút lót !like greased lightning - (từ lóng) nhanh như chớp

    English-Vietnamese dictionary > grease

  • 97 grew

    /grou/ * nội động từ grew; grown - mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở =rice plants grow well+ lúa mọc tồi =to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên - lớn, lớn lên (người) =to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp =to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá - phát triển, tăng lên, lớn thêm =our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển =the crowd grows+ đám đông tăng lên - dần dần trở thành, dần dần trở nên =it's growing gark+ trời tối dần =to grow better+ khá hơn lên =to grow worse+ xấu đi =to grow old+ già đi =to grow smaller+ bé đi =to grow angry+ nổi giận =to grow sleep+ buồn ngủ =to grow weary of+ chán ngấy (cái gì) =he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ * ngoại động từ - trồng (cây, hoa) - để (râu, tóc...) mọc dài !to grow down - mọc ngược, mọc đầu xuống dưới - giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi !to grow downwards - giảm đi, bớt đi !to grow in - mọc vào trong - dính vào, cáu vào, khắc sâu vào - ăn sâu vào !to grow on (upon) - nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến =the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy - ngày càng thích hơn =the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích !to grow out [of] - nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ - bỏ (thói quen) =to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu - quá, vượt quá (khổ, cỡ) =to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa !to grow to - đạt tới, tới, lên tới =to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành !to grow up - lớn lên, trưởng thành =to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên - nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

    English-Vietnamese dictionary > grew

  • 98 grin

    /grin/ * danh từ - cái nhăn mặt nhe cả răng ra - cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét =to break into a broad grin+ cười toe toét, toét miệng cười =to be always on the grin+ lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở * động từ - nhe răng ra nhăn nhở - nhe răng ra cười, cười toe toét =to grin at somebody+ cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai =to grin like a Cheshire cat+ lúc nào cũng cười nhăn nhở =to grin from ear to ear+ cười miệng toét đến mang tai =to grin and bear it+ đành cười mà chịu vậy - cười ngạo

    English-Vietnamese dictionary > grin

  • 99 grow

    /grou/ * nội động từ grew; grown - mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở =rice plants grow well+ lúa mọc tồi =to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên - lớn, lớn lên (người) =to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp =to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá - phát triển, tăng lên, lớn thêm =our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển =the crowd grows+ đám đông tăng lên - dần dần trở thành, dần dần trở nên =it's growing gark+ trời tối dần =to grow better+ khá hơn lên =to grow worse+ xấu đi =to grow old+ già đi =to grow smaller+ bé đi =to grow angry+ nổi giận =to grow sleep+ buồn ngủ =to grow weary of+ chán ngấy (cái gì) =he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ * ngoại động từ - trồng (cây, hoa) - để (râu, tóc...) mọc dài !to grow down - mọc ngược, mọc đầu xuống dưới - giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi !to grow downwards - giảm đi, bớt đi !to grow in - mọc vào trong - dính vào, cáu vào, khắc sâu vào - ăn sâu vào !to grow on (upon) - nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến =the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy - ngày càng thích hơn =the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích !to grow out [of] - nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ - bỏ (thói quen) =to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu - quá, vượt quá (khổ, cỡ) =to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa !to grow to - đạt tới, tới, lên tới =to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành !to grow up - lớn lên, trưởng thành =to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên - nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

    English-Vietnamese dictionary > grow

  • 100 halfpenny

    /'heipni/ * danh từ, số nhiều halfpennies - đồng nửa xu, đồng trinh (của Anh) - (số nhiều halfpence) nửa xu, trinh (giá trị của đồng trinh) =three halfpence+ một xu rưỡi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một chút, một ít !to come back (turn up) again like a bad halfpenny - cứ quay lại bám lấy nhằng nhãng không sao dứt ra được (cái gì mà mình không thích, không muốn)

    English-Vietnamese dictionary > halfpenny

См. также в других словарях:

  • like — verb. I should like is normal in BrE and I would like in other varieties, although in practice the contracted form I d like is common, especially in speech. These forms are followed either by a to infinitive (I should like to come too) or by an… …   Modern English usage

  • Like a G6 — «Like a G6» …   Википедия

  • like — like1 [līk] adj. [ME lik, aphetic for ilik < OE gelic, similar, equal, lit., of the same form or shape, akin to Ger gleich < PGmc * galīka < * ga , prefix of uncert. meaning + * līka, body, (ON līk, Goth leik, OE lic): for IE base see… …   English World dictionary

  • Like — (l[imac]k), a. [Compar. {Liker} (l[imac]k [ e]r); superl. {Likest}.] [OE. lik, ilik, gelic, AS. gel[=i]c, fr. pref. ge + l[=i]c body, and orig. meaning, having the same body, shape, or appearance, and hence, like; akin to OS. gil[=i]k, D. gelijk …   The Collaborative International Dictionary of English

  • like# — like vb Like, love, eiyoy, relish, fancy, dote are comparable when meaning to be so attracted to a person or thing as to regard him or it with favor. Like (opposed to dislike), the most general and, especially when unqualified, the most colorless …   New Dictionary of Synonyms

  • Like Me — «Like Me» Сингл Girlicious из альбома …   Википедия

  • like — Ⅰ. like [1] ► PREPOSITION 1) similar to. 2) in the manner of. 3) in a way appropriate to. 4) in this manner. 5) such as. 6) used to ask about someone s or something s characteristics …   English terms dictionary

  • Like — Like, adv. [AS. gel[=i]ce. See {Like}, a.] 1. In a manner like that of; in a manner similar to; as, do not act like him. [1913 Webster] He maketh them to stagger like a drunken man. Job xii. 25. [1913 Webster] Note: Like, as here used, is… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • like so — like this/like so/spoken phrase used when showing someone exactly how to do something Enter your details here in this box, like so. Thesaurus: describing or relating to ways of doing thingshyponym systems and methods for doing thingssynonym …   Useful english dictionary

  • Like a G6 — Far East Movement feat. Dev The Cataracs Veröffentlichung 13. April 2010 Länge 3:40 Genre(s) Hip House, Electro House, Electro Hop …   Deutsch Wikipedia

  • Like — (l[imac]k), v. i. 1. To be pleased; to choose. [1913 Webster] He may either go or stay, as he best likes. Locke. [1913 Webster] 2. To have an appearance or expression; to look; to seem to be (in a specified condition). [Obs.] [1913 Webster] You… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»