Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

(khan)

  • 101 Genghis Khan

    s.
    Gengis Kan.

    Nuevo Diccionario Inglés-Español > Genghis Khan

  • 102 Jenghiz Khan

    s.
    Gengis Kan.

    Nuevo Diccionario Inglés-Español > Jenghiz Khan

  • 103 Jinghis Khan

    s.
    Gengis Kan.

    Nuevo Diccionario Inglés-Español > Jinghis Khan

  • 104 Kublai Khan

    Wikipedia English-Arabic glossary > Kublai Khan

  • 105 khanate

    khan.ate
    [k'a:neit] n canato: domínio ou jurisdição de um cã.

    English-Portuguese dictionary > khanate

  • 106 khanga

    khan.ga
    [k'æŋgə] n = link=kanga kanga.

    English-Portuguese dictionary > khanga

  • 107 hard

    /hɑ:d/ * tính từ - cứng, rắn =hard as steel+ rắn như thép - rắn chắc, cứng cáp =hard muscles+ bắp thịt rắn chắc - cứng (nước) =hard water+ nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ) - thô cứng; gay gắt, khó chịu =hard feature+ những nét thô cứng =hard to the ear+ nghe khó chịu =hard to the eye+ nhìn khó chịu - hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li =a hard look+ cái nhìn nghiêm khắc =hard discipline+ kỷ luật khắc nghiệt =hard winter+ mùa đông khắc nghiệt =to be hard on (upon) somebody+ khắc nghiệt với ai - nặng, nặng nề =a hard blow+ một đòn nặng nề, một đòn trời giáng =hard of hearing+ nặng tai =a hard drinker+ người nghiện rượu nặng - gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa =a hard problem+ vấn đề hắc búa =hard lines+ số không may; sự khổ cực =to be hard to convince+ khó mà thuyết phục - không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành =hard facts+ sự việc rõ rành rành không thể chối câi được - cao, đứng giá (thị trường giá cả) - (ngôn ngữ học) kêu (âm) - bằng đồng, bằng kim loại (tiền) =hard cash+ tiền đồng, tiền kim loại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao =hard liquors+ rượu mạnh !hard and fast - cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...) !hard as nails - (xem) nail !a hard nut to crack - (xem) nut !a hard row to hoe - (xem) row * phó từ - hết sức cố gắng, tích cực =to try hard to succeed+ cố gắng hết sức để thành công - chắc, mạnh, nhiều =to hold something hard+ nắm chắc cái gì =to strike hard+ đánh mạnh =to drink hard+ uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm =it's raining hard+ trời mưa to - khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc =don't use him too hard+ đừng khắc nghiệt quá đối với nó =to criticize hard+ phê bình nghiêm khắc - gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ =to die hard+ chết một cách khó khăn =hard won+ thắng một cách chật vật - sát, gần, sát cạnh =hard by+ sát cạnh, gần bên =to follow hard after+ bám sát theo sau !to be hard bit - (xem) bit !to be hard pressed - (xem) press !to be hard put to bit - bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn !to be hard up - cạn túi, cháy túi, hết tiền !to be hard up for - bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) !to be hard up against it !to have it hard - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn !hard upon - gần sát, xấp xỉ =it is getting hard upon twelve+ đã gần 12 giờ rồi !it will go hard with him - rất là khó khăn bất lợi cho anh ta * danh từ - đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến - (từ lóng) khổ sai =to get two year hard+ bị hai năm khổ sai

    English-Vietnamese dictionary > hard

  • 108 husky

    /'hʌski/ * tính từ - (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu - có vỏ - khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người) =a husky voice+ giọng nói khàn =a husky cough+ tiếng ho khan - (thông tục) to khoẻ, vạm vỡ =a husky fellow+ một chàng trai vạm vỡ * danh từ - chó Et-ki-mô - (Husky) người Et-ki-mô - (Husky) tiếng Et-ki-mô

    English-Vietnamese dictionary > husky

  • 109 get down

    - xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống =to get down on one's knees+ quỳ xuống - đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...) - nuốt (miếng ăn...) !to get in - vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) =when does the train get in?+ khi nào xe lửa tới? =to get in between two persons+ len vào giữa hai người =to get in with someone+ khéo len lõi được lòng ai - mang về, thu về =to get in the crop+ thu hoạch mùa màng =to get money in+ thu tiền về - trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) - đấm trúng, đánh trúng =to get a blow in+ đấm trúng một thoi !to get into - vào, đi vào - (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) - bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) =whisky gets into head+ uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng - lâm vào, mắc vào, nhiễm =to get into debt+ mắc nợ =to get into a habit+ nhiễm một thói quen !to get off - ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra =to get off with a whole skin+ thoát khỏi nguy hiểm - xuống (xe, tàu, ngựa...) - ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) - gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ =to get off cheap (easy)+ thoát khỏi dễ dàng - bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi =to get off one's clothes+ cởi quần áo - gửi đi, cho đi =to get a parcel off+ gửi một gói hàng - làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra =to get the lid off+ mở bật một cái nắp ra - đi ngủ - tha (một bị cáo...) - trục (tàu đắm) lên =to get off with+ làm thân được, chim được, ve vân được !to get on - lên, trèo lên =to get on a horse+ lên ngựa - mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào - xúc tiến (một công việc...) - tiến bộ, tiến phát =to get on in life+ thành công trong cuộc sống =to get on with one's studies+ tiến bộ trong học tập - sống, làm ăn, xoay sở =how are you getting on?+ dạo này anh làm ăn thế nào? =we can get on wothout his help+ không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được - hoà thuận, ăn ý =they got on very well+ chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; =to get on with somebody+ ăn ý với nhau =to get on with somebody+ ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai - gần đến, xấp xỉ =to be getting on for forty+ xấp xỉ bốn mươi tuổi =it's getting on for dinner-time+ gần đến giờ ăn rồi =to get on to+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được !to get out - bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra =to get money out of someone+ bòn rút tiền bạc của ai - tẩy (vết bẩn...) - xuất bản (một cuốn sách...) - đọc, nói ra, phát âm (một từ...) - đi ra, ra ngoài =get out+ cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! =to get out of sight+ đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa - xuống (tàu, xe...) - thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) - thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất =to get out of a difficulty+ thoát khỏi khó khăn =to get out of a habit+ dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen =to get out of shape+ trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì =to get out of hand+ thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) !to get over - làm xong (việc phiền phức) - vượt qua, khắc phục, khỏi =to get over difficulties+ vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn =to get over a distance+ vượt qua một quâng đường =to get over an illness+ khỏi bệnh =to get over a surprise+ hết ngạc nhiên - (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) =to get over somebody+ dùng mưu lừa gạt ai - bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) !to get round - tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) - chuồn, lẩn tránh, không thi hành =to get round a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to get round the law+ không thi hành luật - đi quanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục !to get through - đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) - làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng =to get through with a book+ đọc hết một cuốn sách =to get through with one's work+ làm trọn công việc, hoàn thành công việc - đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) !to get to - bắt đầu =to get to work+ bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc - đạt đến, đi đến chỗ =they soon got to be friends+ chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau !to get together - nhóm lại, họp lại, tụ họp - thu góp, góp nhặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận !to get under - dập tắt (đám cháy...) - đè lên trên =to get one's opponent under+ đè lên trên địch thủ - đi dưới, chui dưới (vật gì) !to get up - lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên - xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...) - trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) - giặt sạch; là (quần áo) - tăng =to get up speed+ tăng tốc độ - đứng dậy, ngủ dậy - leo lên, đi lên, bước lên - nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) !to get across (over) the footlights - (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) !to get away with it - thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt !to get hold of - (xem) hold !to get home - trúng đích, đạt tới đích !to get it [hot] - bị chửi mắng !to get nowhere - không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì !to get on like a house on fire - tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh - tiến bộ vượt mức - rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu !to get on one's legs (feet) - diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng !to get on someone's nerves - (xem) nerve !to get one's hand in - làm quen với (việc gì...) !to get one's Indian up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu !to get one's own way - làm theo ý mình !to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's Irish up) - phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh !to get out of bed on the wrong side - (xem) bed !to get somebody's back up - (xem) back !to get something on the brain - để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí !to get the best of it - (xem) best !to get the better of - (xem) better !to get the gate - (xem) gate !to get the wind of someone - thắng ai; lợi thế hơn ai !to get the wind up - (xem) wind !to get under way - lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công !to get wind (knowledge) of - nghe phong thanh (chuyện gì) !the news got wind - tin tức lan đi * danh từ - con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

    English-Vietnamese dictionary > get down

  • 110 pack

    /pæk/ * danh từ - bó, gói; ba lô (quần áo) - đàn, bầy (chó săn, chó sói...) =pack of wolves+ bầy chó sói =pack of grouse+ đàn gà gô trắng =pack of U-boats+ một đội tàu ngầm Đức - lũ, loạt, lô =a pack of fools+ một lũ ngốc =a pack of lies+ một loạt những lời nói láo =a pack of troubles+ một lô rắc rối phiền hà - bộ, cỗ (bài) - (thương nghiệp) kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng - (thể dục,thể thao) hàng tiền đạo (bóng, bầu dục) - đám băng nổi ((cũng) pack ice) - (y học) khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người) - lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...) * ngoại động từ - gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện - tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài) - xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe) =to pack a bag with old clothes+ xếp quần áo cũ vào bị =the car was packed with passangers+ xe chật ních hành khách - thồ hàng lên (ngựa, súc vật...) - nhét, hàn, gắn (khe hở) - (y học) đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người) - xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định - (thể dục,thể thao), (từ lóng) nện, giáng =to pack a punch+ nện một quả đấm (quyền Anh) * nội động từ - ((thường) + up) sắp xếp hành lý - đóng gói, đóng kiện =dry food packs easity+ thực phẩm khô để đóng gói - tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn - khăn gói ra đi, cuốn gói =to send somebody packing+ đuổi ai đi, tống cổ ai đi !to pack off - tống tiền (ai), cho (ai) đi xa, tống cổ (ai) đi - khăn gói ra đi, cuốn gói !to pack it in - (từ lóng) làm xong, hoàn thành !to pack it up - (từ lóng) thôi ngừng !to pack up - (từ lóng) không chạy, chết máy, không nổ (máy...)

    English-Vietnamese dictionary > pack

  • 111 scarf

    /skɑ:f/ * danh từ, số nhiều scarfs /skɑ:f/, scarves /skɑ:vs/ - khăn quàng cổ, khăn choàng cổ - cái ca vát - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (quân sự) khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((cũng) sash) * ngoại động từ - quàng khăn quàng cho (ai) * danh từ - đường ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint) - khắc, đường xoi * ngoại động từ - ghép (đồ gỗ) - mổ (cá voi) ra từng khúc

    English-Vietnamese dictionary > scarf

  • 112 scarves

    /skɑ:f/ * danh từ, số nhiều scarfs /skɑ:f/, scarves /skɑ:vs/ - khăn quàng cổ, khăn choàng cổ - cái ca vát - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (quân sự) khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((cũng) sash) * ngoại động từ - quàng khăn quàng cho (ai) * danh từ - đường ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint) - khắc, đường xoi * ngoại động từ - ghép (đồ gỗ) - mổ (cá voi) ra từng khúc

    English-Vietnamese dictionary > scarves

  • 113 cloth

    /klɔθ/ * danh từ, số nhiều clothes - vải =american cloth; oil cloth+ vải sơn, vải dầu =cloth of gold+ vải kim tuyến - khăn; khăn lau; khăn trải (bàn) =to lay the cloth+ trải khăn bàn (để chuẩn bị ăn) - áo thầy tu - (the cloth) giới thầy tu !to cut one's coat according to one's cloth - (tục ngữ) liệu vải mà cắt áo; liệu cơm gắp mắm !out of the same cloth - cùng một giuộc với nhau !out of the whole cloth - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không một lời nào là đúng sự thật; hoàn toàn bịa từ đầu đến cuối =it is a lie out of the whole cloth+ đó là một lời nói láo từ đầu đến cuối

    English-Vietnamese dictionary > cloth

  • 114 despatch

    /dis'pætʃ/ Cách viết khác: (despatch)/dis'pætʃ/ * danh từ - sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi - sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời =happy dispatch+ sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản) - sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn =to do something with dispatch+ khẩn trương làm việc gì =the matter reqires dispatch+ vấn đề cần giải quyết khẩn trương - (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo - hãng vận tải hàng hoá * ngoại động từ - gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi - đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai) - giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì) - ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...) * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp

    English-Vietnamese dictionary > despatch

  • 115 difficulty

    /'difikəlti/ * danh từ - sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại =to overcome a difficulty+ vượt qua khó khăn; vượt qua trở ngại - (số nhiều) sự túng bấn; cảnh khó khăn =to be in difficulties+ túng bấn - (số nhiều) sự làm khó dễ; sự phản đối =to make difficulties+ làm khó dễ; phản đối

    English-Vietnamese dictionary > difficulty

  • 116 dispatch

    /dis'pætʃ/ Cách viết khác: (despatch) /dis'pætʃ/ * danh từ - sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi - sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời =happy dispatch+ sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản) - sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn =to do something with dispatch+ khẩn trương làm việc gì =the matter reqires dispatch+ vấn đề cần giải quyết khẩn trương - (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo - hãng vận tải hàng hoá * ngoại động từ - gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi - đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai) - giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì) - ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...) * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp

    English-Vietnamese dictionary > dispatch

  • 117 dry

    /drai/ * tính từ - khô, cạn, ráo =a spell of dry cold+ đợt rét khô =dry eyes+ mắt ráo hoảnh =a dry leaf+ lá khô =a dry well+ giếng cạn =to die a dry death+ chết khô ráo (không chết đuối, không đổ máu) - khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ =to feel dry+ khát khô cổ - cạn sữa, hết sữa (bò cái...) - khan (ho) =dry cough+ ho khan - nhạt, không bơ =dry bread+ bánh nhạt, bánh không bơ - nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu) - khô khan, vô vị, không thú vị =a dry subject+ một vấn đề khô khan - vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh =a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt =a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô =dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn - không thêm bớt; rành rành =dry facts+ sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành - khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm rượu =a dry country+ xứ cấm rượu =to go dry+ chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu - khách quan, không thành kiến, vô tư =dry light+ quan niệm khách quan !not dry hebind the ears - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu * danh từ, số nhiều drys, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - vật khô; nơi khô - người tán thành cấm rượu * ngoại động từ - làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn =to dry one's tears+ lau khô nước mắt - làm cho (bò cái...) hết sữa * nội động từ - khô đi, khô cạn đi !to dry up - làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...) - (thông tục), (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa =dry up!+ thôi đi!, im đi! - (sân khấu) quên vở (diễn viên)

    English-Vietnamese dictionary > dry

  • 118 hoarse

    /hɔ:s/ * tính từ - khàn khàn, khản (giọng) =to talk oneself hoarse+ nói đến khản cả tiếng

    English-Vietnamese dictionary > hoarse

  • 119 raucous

    /'rɔ:kəs/ * tính từ - khàn khàn =a raucous voice+ giọng nói khàn khàn

    English-Vietnamese dictionary > raucous

  • 120 rub

    /rʌb/ * danh từ - sự cọ xát, sự chà xát - sự lau, sự chải =to give the horse a good rub+ chải thật kỹ con ngựa - (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn) - sự khó khăn, sự cản trở =there's the rub+ khó khăn là ở chỗ đó - đá mài ((cũng) rub stone) * ngoại động từ - cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp =rub something dry+ chà xát cái gì cho khô đi =to rub one's hands [together]+ xoa tay =to rub oil into someone+ xoa bóp dầu cho ai - lau, lau bóng, đánh bóng - xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...) - nghiền, tán =to rub something to power+ nghiền cái gì thành bột * nội động từ - cọ, chà xát - mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da) - (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn) !to rub along - len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn - giải quyết được khó khăn, xoay xở được =to manage to rub along+ tìm cách xoay xở được - sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau =they rub along together+ họ sống thông cảm với nhau (tương đối hoà thuận với nhau) !to rub away - cọ mòn, cọ xơ ra - xoa bóp cho hết (đau) - xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch !to rub down - chà xát; chải (mình ngựa) - xoa bóp; lau mình (sau khi tắm) - mài nhẵn, đánh nhẵn !to rub in (into) - xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...) - (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại =the lesson needs rubbing in+ bài náy bắt buộc phải học thuộc =don't rub it in+ đừng nhắc đi nhắc lại chuyện đó !to rub off - lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch - làm sầy, làm xước =to rub one's skin off+ làm xước da !to rub out !to rub off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết =to be rubbed out by the gangsters+ bị bọn cướp thủ tiêu đi !to rub through - xát qua (một cái sàng, cái rây) !to rub up - lau bóng, đánh bóng - ôn luyện lại, làm nhớ lại =to rub up one's memory+ nhớ lại =to rub up one's English+ ôn luyện lại tiếng Anh - nghiền nhỏ rồi trộn (sôcôla, bột màu...) bánh thánh !to rub elbows with someone - (xem) elbow !to rub somebody up the wrong way - làm trái ý ai, chọc tức ai

    English-Vietnamese dictionary > rub

См. также в других словарях:

  • khan — khan …   Dictionnaire des rimes

  • KHAN — KH N ou CARAVANSÉRAIL Le kh n ou caravansérail est une institution en relation avec l’organisation commerciale dans les pays islamiques. On en connaît fort mal l’évolution, car les kh ns sont situés bien souvent loin des routes actuelles. Le kh n …   Encyclopédie Universelle

  • Khan — oder Chan (arabisch und persisch ‏خان‎ – DMG ḫān; chinesisch 可汗 – Pinyin kèhán), abgeleitet von „Khagan“ (‏خاقان‎ – ḫāqān), ist ein Herrschertitel, der vor allem von den altaischen Reiternomaden Zentral und Mittelasiens verwendet wurde und… …   Deutsch Wikipedia

  • khan — khan·ate; khan·jar; khan·kah; khan·sa·mah; khan·ty; tar·khan; as·tra·khan; khan; as·tra·khan·ite; khan·sa·ma; …   English syllables

  • Khan — m. Nombre que llevaron los *soberanos tártaros descendientes de Gengis Khan. Hoy se da a distintos dignatarios de Persia, Afganistán, etc. Algunos lingüistas defienden la forma de escritura y pronunciación «jan» como la más conforme a la… …   Enciclopedia Universal

  • Khan — 〈m. 1; dem Namen nachgestellter mongol. tatar. türk. Titel für〉 muslim. Fürst u. hoher persischer Beamter; oV Chan [<Turkspr. khan „Herr, Fürst“] * * * Khan , der; s, e [türk. han, älter: hakān, aus dem Mong.] (Geschichte): 1. a) <o.… …   Universal-Lexikon

  • Khan`s — Saltar a navegación, búsqueda Indian Bollywood superestrella, Shahrukh Khan, pashtun es a través de su padre y su abuelo de Peshawar …   Wikipedia Español

  • khan — m. Nombre que llevaron los *soberanos tártaros descendientes de Gengis Khan. Hoy se da a distintos dignatarios de Persia, Afganistán, etc. Algunos lingüistas defienden la forma de escritura y pronunciación «jan» como la más conforme a la… …   Enciclopedia Universal

  • khan — khan1 [kän, kan] n. [ME c(h)aan (sp. khan since 19th c.) < OFr chan or ML canus < Turkic khān, lord, prince < Mongolian qan, qaγan] 1. a title given to Genghis Khan and his successors, who ruled Mongolian and Turkic tribes of central… …   English World dictionary

  • Khan [1] — Khan (tatar., Fürst, Regent), 1) der Titel der mongolischen od. tatarischen Herrscher, welchen feil Dschingis Khan alle mongolischen u. türkischen Häuptlinge außer der Tatarei annahmen. Den Titel Khakhan (d.i. Khan der Khane) führten nur die… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Khan — Khan, n. [Pers. & Tart. kh[=a]n.] [Also {kan}, {kaun}.] A king; a prince; a chief; a governor; so called among the Tartars, Turks, and Persians, and in countries now or formerly governed by them. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»