Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(intrigue)

  • 1 intrigue

    /in'tri:g/ * danh từ - mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm - mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng) - tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện * nội động từ - có mưu đồ; vận động ngầm - dan díu, tằng tịu (với người có chồng) * ngoại động từ - mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì) =to intrigue a bill through Congress+ vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội - hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò =to be intrigued by a new idea+ bị một ý mới hấp dẫn - làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ =to intrigued by the suddenness of an event+ ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc

    English-Vietnamese dictionary > intrigue

  • 2 die Umtriebe

    - {intrigue} mưu đồ, sự vận động ngầm, thói hay vận động ngầm, mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm, tình tiết, cốt truyện

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Umtriebe

  • 3 die Machenschaften

    - {intrigue} mưu đồ, sự vận động ngầm, thói hay vận động ngầm, mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm, tình tiết, cốt truyện

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Machenschaften

  • 4 die Schliche

    - {intrigue} mưu đồ, sự vận động ngầm, thói hay vận động ngầm, mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm, tình tiết, cốt truyện = die Schliche kennen {to know the ropes}+ = ich kenne seine Schliche {I know his little games}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schliche

  • 5 intrigieren

    - {to cabal} âm mưu, mưu đồ - {to contrive} nghĩ ra, sáng chế ra, trù tính, trù liệu, tính toán, bày đặt, xếp đặt, xoay xở, lo liệu, bày mưu tính kế - {to frame} dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên, điều chỉnh, làm cho hợp, lắp, chắp, hư cấu, tưởng tượng, trình bày, phát âm, đặt vào khung, lên khung, dựng khung, đầy triển vọng to frame well) - {to intrigue} có mưu đồ, vận động ngầm, dan díu, tằng tịu, mưu đồ làm, vận động ngần làm, hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò, làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ - {to plot} vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án, đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án, mưu tính, bày mưu - {to scheme} vạch kế hoạch, có kế hoạch thực hiện

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > intrigieren

  • 6 verwirren

    - {to addle} lẫn, quẫn, rối trí, thối, hỏng, ung, làm lẫn, làm quẫn, làm rối óc, làm thối, làm hỏng, làm ung - {to baffle} làm trở ngại, làm thất bại, làm sai lạc, làm rối, làm lạc hướng - {to beat (beat,beaten) đánh đập, nện, đấm, vỗ, gõ, đánh, thắng, đánh bại, vượt, đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống, khua - {to bedevil} hành hạ, làm điêu đứng, áo ngủ - {to befuddle} làm ngớ ngẩn, làm đần độn, làm mụ đi - {to bemuse} làm sửng sốt, làm kinh ngạc, làm điếng người - {to bewilder} làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng, làm ngơ ngác - {to confound} làm tiêu tan, làm khó xử, làm ngạc nhiên, làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt, làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung, lầm, lầm lẫn - {to confuse} làm lung tung, xáo trộn, làm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm, lẫn lộn, nhầm lẫn, dạng bị động) làm bối rối - {to consternate} làm kinh hoàng, làm thất kinh, làm khiếp đảm, làm rụng rời - {to craze} làm mất trí, làm điên cuồng, làm rạn, làm cho có vân rạn, loạn óc, mất trí, hoá điên, nổi vân rạn - {to daze} làm sững sờ, làm mê mụ, làm mê mẩn, làm bàng hoàng, làm choáng váng, làm loá mắt, làm chói mắt, làm quáng mắt - {to dazzle} làm hoa mắt, làm quáng mắt &), sơn nguỵ trang - {to derange} làm trục trặc, làm mất trật tự, làm mất thứ tự, làm đảo lộn, làm rối loạn, quấy rối, quấy rầy, làm phiền, làm loạn trí - {to disarrange} làm xáo trộn - {to disarray} cởi quần áo - {to discomfit} làm bố rối, làm chưng hửng - {to dishevel} làm rối bời, làm xoã ra - {to dislocate} làm trật khớp, làm biến vị, làm đứt gãy, đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ - {to disorder} làm bừa bãi, làm hỗn loạn, làm náo loạn, làm khó ở - {to distract} làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí, làm rối trí, động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm quẫn trí - {to disturb} làm mất yên tĩnh, làm náo động, làm lo âu, làm xáo lộn, làm nhiễu loạn - {to dizzy} làm chóng mặt - {to embarrass} làm ngượng nghịu, làm rắc rối, gây khó khăn cho, ngăn trở, làm nợ đìa, làm mang công mắc nợ, gây khó khăn về kinh tế cho - {to embroil} lôi kéo, làm cho xung đột - {to entangle} làm vướng vào, làm vướng mắc, làm mắc bẫy, làm vướng vào vật chướng ngại, làm vướng vào khó khăn, làm rối rắm &) - {to flabbergast} làm lặng đi vì kinh ngạc - {to flummox} - {to flurry} làm nhộn nhịp, làm xôn xao - {to fluster} làm chếnh choáng say, làm bận rộn, bối rối, nhộn nhịp, bận rộn, náo động, xôn xao - {to fog} để cho cỏ mọc lại ở, cho ăn cỏ mọc lại, phủ sương mù, làm mờ đi, che mờ, làm bối rối hoang mang, đầy sương mù, mờ đi, chết vì úng nước, chết vì đẫm sương, phim ảnh - {to foil} làm nền, làm nổi bật bằng nền, làm tôn lên, trang trí bằng hình lá, tráng, đẩy lui, chặn đứng - {to hash} băm, làm rối tinh lên - {to intrigue} có mưu đồ, vận động ngầm, dan díu, tằng tịu, mưu đồ làm, vận động ngần làm, hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò, làm phải suy nghĩ - {to maze} - {to muddle} làm mụ, làm lẫn lộn lung tung, lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay - {to nonplus} - {to obfuscate} làm đen tối, làm ngu muội - {to overset} lật đổ - {to perplex} làm phức tạp, làm khó hiểu - {to perturb} làm xao xuyến, làm lo sợ - {to pother} làm bực mình, cuống quít lên, rối lên, nhặng xị lên - {to puzzle} - {to ravel} thắt nút, rối, trở thành rắc rối, buột ra - {to snarl} gầm gừ, càu nhàu, cằn nhằn, làm xoắn, chạm bằng cái đột, rối beng, rối mù - {to tangle} làm rối tung, quấn vào nhau, vướng vào nhau, trở nên rối rắm, trở nên phức tạp - {to tousle} làm bù, làm nhàu, giằng co, co kéo - {to unhinge} nhấc ra khỏi bản lề, tháo ra, làm mất thăng bằng, làm cho mất phương hướng, làm cho rối - {to unsettle} làm lung lay, phá rối

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verwirren

  • 7 fesseln

    - {to attract} hút, thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn - {to bind (bound,bound) trói, buộc, bỏ lại, ký hợp đồng học nghề, ràng buộc, chấp nhận, thừa nhận, làm táo bón, băng bó, đánh đai nẹp, đóng, tết quanh, kết lại với nhau, kết thành khối rắn - kẹt, táo bón - {to captivate} làm say đắm, quyến rũ - {to chain} xích lại, trói buộc, buộc chặt &), ngáng dây, đo bằng thước dây - {to enchain} kiềm chế - {to enslave} biến thành nô lệ, bắt làm nô lệ, nô dịch hoá &) - {to fetter} cùm, xích, câu thúc - {to gyve} - {to hobble} đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc, nói ấp úng, nói trúc trắc, hành động do dự, tiến hành trục trặc, trúc trắc, làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc - buộc chằng - {to intrigue} có mưu đồ, vận động ngầm, dan díu, tằng tịu, mưu đồ làm, vận động ngần làm, gợi thích thú, kích thích tò mò, làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ - {to pinion} cắt lông cánh, chặt cánh, xén đầu cánh, trói giật cánh khuỷ, trói cánh tay, trói chặt, buộc chặt - {to shackle} cùm lại, ngăn cản, ngăn chặn - {to trammel} đánh lưới, ngăn trở, làm trở ngại = fesseln [an] {to root [to]}+ = fesseln (Buch) {to grip (gripped,gripped/gript,gript)+ = fesseln (Aufmerksamkeit) {to absorb; to arrest; to enthrall}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > fesseln

  • 8 die Intrige

    - {cabal} âm mưu, bè đảng, phe đảng - {cobweb} mạng nhện, sợi tơ nhện, vải mỏng như tơ nhện, vật mỏng mảnh như tơ nhện, cái tinh vi, cái rắc rối, đồ cũ rích, bỏ đi, lưới, bẫy - {intrigue} mưu đồ, sự vận động ngầm, thói hay vận động ngầm, mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm, tình tiết, cốt truyện - {machination} sự bày mưu lập kế, sự mưu toan - {plot} mảnh đất nhỏ, miếng đất, sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án - {scheme} sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, kế hoạch, ý đồ, lược đồ, giản đồ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Intrige

См. также в других словарях:

  • intrigue — [ ɛ̃trig ] n. f. • 1578; it. intrigo 1 ♦ Vx Situation compliquée et embarrassante. « nous sommes fort bien sortis d intrigue » (Mme de Sévigné). 2 ♦ Vieilli Liaison amoureuse généralement clandestine et peu durable. ⇒ affaire (de cœur), aventure …   Encyclopédie Universelle

  • intrigue — INTRIGUE. s. f. Embroüillement, embarras d affaires causé par de secretes pratiques. Intrigue difficile à demesler, à desbroüiller. former une intrigue. demesler, denoüer une intrigue. conduire, mener une intrigue. c est un homme d intrigue, une… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Intrigue FX — Intrigue is a VFX from Canada, which produces state of the art visual effects for the feature film industry. Founded in the late 1970s, it is one of the oldest VFX Studios in the World. Intrigue is the Visual Effects Division of Intrigue… …   Wikipedia

  • intrigué — intrigué, ée (in tri ghé, ghée) part. passé d intriguer. 1°   Qui est en souci. •   Les dames sont bien intriguées pour leurs ornements, SÉV. 317. •   Ma pauvre mademoiselle Lisette, je suis furieusement intriguée, DANCOURT Bourg. à la mode, III …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • intrigue — [n1] scheme artifice, cabal, chicanery, collusion, complication, conspiracy, contrivance, deal, design, dodge, double dealing*, fix, frame up*, fraud, game, graft, hookup, little game*, machination, maneuver, manipulation, plan, plot, ruse,… …   New thesaurus

  • Intrigue — is a Sámi band from Kárášjohka Karasjok, Norway that sings in North Sami and English. Discography Intrigue # Is This The End # Revolution # Star In The Night # Iešjávre luntat # Angel Heart # Need Your Love # Liar # Voodoo Child # Orbin # Fight… …   Wikipedia

  • intrigue — verb. 1. The inflected forms are intrigued, intriguing. 2. The predominant current meaning is ‘to arouse the curiosity of; to fascinate’. When Fowler wrote (1926) this was a fairly new sense (first attested in the 1890s) and the need for what he… …   Modern English usage

  • Intrigue — In*trigue , n. [Cf. F. intrique. See {Intrigue}, v. i.] [1913 Webster] 1. Intricacy; complication. [Obs.] Sir M. Hale. [1913 Webster] 2. A complicated plot or scheme intended to effect some purpose by secret artifice; conspiracy; stratagem. [1913 …   The Collaborative International Dictionary of English

  • intrigué — Intrigué, [intrigu]ée. part. On dit, qu Un homme est bien intrigué, pour dire, qu Il est bien embarrassé …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Intrigue — In*trigue ([i^]n*tr[=e]g ), v. i. [imp. & p. p. {Intrigued} ( tr[=e]gd ); p. pr. & vb. n. {Intriguing}.] [F. intriguer, OF. intriquer, entriquer; cf. It. intrigare. See {Intricate}, {Extricate}.] 1. To form a plot or scheme; to contrive to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Intrigue — In*trigue , v. t. To fill with artifice and duplicity; to complicate; to embarrass. [Obs.] [1913 Webster] How doth it [sin] perplex and intrique the whole course of your lives! Dr. J. Scott. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»