Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(instance)

  • 1 instance

    /'instəns/ * danh từ - thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ) =for instance+ ví dụ chẳng hạn - trường hợp cá biệt =in this instance+ trong trường hợp cá biệt này - (pháp lý) sự xét xử =court of first instance+ toà án sơ thẩm !at the instance of - theo đề nghị của, theo sự gợi ý của !in the first instance - trước tiên ở giai đoạn đầu * ngoại động từ - đưa (sự kiện...) làm ví dụ - ((thường) dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ

    English-Vietnamese dictionary > instance

  • 2 das Beispiel

    - {byword} tục ngữ, ngạn ngữ, gương, điển hình, trò cười - {instance} thí dụ, ví dụ, trường hợp cá biệt, sự xét xử - {paradigm} mẫu, hệ biến hoá - {specimen} vật mẫu, mẫu để xét nghiệm, cuồm thứ người = das Beispiel [für] {example [of]}+ = zum Beispiel {e.g. (exempli gratia); for example; for instance}+ = ohne Beispiel {without precedent}+ = wie zum Beispiel {such as}+ = ich zum Beispiel {I for one}+ = was zum Beispiel? {like what?}+ = ein Beispiel geben {to give an example; to set an example}+ = als Beispiel dienend {paradigmatic}+ = als Beispiel anführen {to instance}+ = das anschauliche Beispiel {object lesson}+ = als Beispiel dienen für {to exemplify}+ = sich ein Beispiel nehmen [an] {to take a pattern [by]}+ = mit gutem Beispiel vorangehen {to give a lead; to set a good example; to set an example}+ = als abschreckendes Beispiel dienen {to serve as a warning}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Beispiel

  • 3 die Bitte

    - {desire} sự thèm muốn, sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao, vật mong muốn, vật ao ước, dục vọng, lời đề nghị, lời yêu cầu, lệnh - {instance} thí dụ, ví dụ, trường hợp cá biệt, sự xét xử - {prayer} kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện, số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện, lời khẩn cầu, lời cầu xin, điều khẩn cầu, điều cầu xin, người cầu kinh, người cầu nguyện - người khẩn cầu, người cầu xin - {request} lời thỉnh cầu, nhu cầu, sự hỏi mua - {suit} bộ com lê, bộ quần áo, lời xin, sự cầu hôn, sự kiện tụng, sự tố tụng, Hoa, bộ quần áo giáp, bộ buồm - {wish} lòng mong muốn, lòng ao ước, ý muốn, điều mong ước, nguyện vọng, lời chúc = Bitte! {don't mention it!}+ = die demütige Bitte {supplication}+ = auf seine Bitte {at his entreaty}+ = die dringende Bitte {adjuration; entreaty; petition}+ = Bitte nachsenden! {Please forward!}+ = auf jemandes Bitte {at the instance of someone}+ = die flehentliche Bitte {imploration}+ = eine Bitte anbringen {to make a request}+ = ein Bitte enthaltend {precatory}+ = einer Bitte nachkommen {to comply with a request}+ = jemandes Bitte erfüllen {to comply with someone's request}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bitte

  • 4 das Ersuchen

    - {entreaty} sự khẩn nài, lời cầu khẩn, lời nài xin - {request} lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị, nhu cầu, sự hỏi mua = auf Ihr Ersuchen {at your request}+ = auf Ersuchen von {at the instance of}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Ersuchen

  • 5 der Fall

    - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {downfall} sự trút xuống, sự đổ xuống, trận mưa như trút nước, sự sa sút, sự suy vi - {drop} giọt, hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh, kẹo viên, viên, hoa, dây rủ, sự rơi, quãng rơi, sự xuống dốc, sự thất thế, sự hạ, sự giảm, sa sụt, chỗ thụt xuống thình lình - mực thụt xuống, dốc đứng, màn hạ lúc nghỉ tạm drop-curtain), cú đá quả bóng đang bật drop-kick), ván rút, miếng che lỗ khoá, khe đút tiền, sự thả dù, vật thả dù - {fall} sự ngã, sự rụng xuống, sự rũ xuống, sự sụp đổ, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự sụt giá, sự giảm giá, sự vật ngã, keo vật, sự sa ngã, lượng mưa, lượng tuyết, số lượng cây ngả, số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống, dốc xuống, thác, sự đẻ, lứa cừu con, dây ròng rọc, lưới che mặt, mạng che mặt, mùa lá rụng, mùa thu - {flop} sự rơi tõm, tiếng rơi tõm, sự thất bại, chỗ ngủ - {spill} sự làm tràn, sự làm đổ ra, sự đánh đổ ra, lượng đánh đổ ra, spillway, cái đóm, cái nút nhỏ, cái đinh nhỏ, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ = das Fall (Marine) {halyard}+ = der Fall (Physik) {descent}+ = in dem Fall {if so}+ = der schwere Fall {mucker; plump}+ = der einzelne Fall {instance}+ = im besten Fall {at best}+ = Knall und Fall {all of a sudden; pop}+ = auf jeden Fall {at all events; at any rate; in any case; in any event; whether or no}+ = der strittige Fall {moot case}+ = der dringende Fall {exigence}+ = auf keinen Fall {by no means; in no case; in no way; not for the life of me; on no account; on no consideration; under no circumstances}+ = zu Fall bringen {to drop; to lay low}+ = auf keinen Fall! {nothing doing!}+ = den Fall annehmen {to put the case}+ = im äußersten Fall {if the worst comes to the worst}+ = das ist ganz mein Fall {that's down my alley; that's just my cup of tea; that's just my line}+ = im günstigsten Fall {at best}+ = das ist genau sein Fall {that's nuts to him}+ = der Fall wird verhandelt (Jura) {the case is up}+ = einen Fall verlangen (Grammatik) {to take a case}+ = einen Fall verhandeln {to hear a case}+ = dieser spezielle Fall {this particular case}+ = im letztgenannten Fall (Referenz zu vorhergehendem Text) {latter case}+ = jemanden zu Fall bringen {to trip up}+ = über einen Fall verhandeln (Jura) {to try a case}+ = Er ist ein hoffnungsloser Fall. {He is a dead loss.}+ = gesetzt den Fall, ich habe recht {let's suppose that I'm right}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fall

  • 6 zitieren

    - {to cite} dẫn, trích dẫn, đòi ra toà, nêu gương, biểu dương, tuyên dương - {to instance} đưa làm ví dụ, dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ = zitieren [aus] {to quote [from]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zitieren

  • 7 die Instanz

    - {institution} sự thành lập, sự lập, sự mở, cơ quan, trụ sở cơ quan, thể chế, người quen thuộc, người nổi danh, tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh, tổ chức hội = die Instanz (Jura) {court; instance}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Instanz

  • 8 der Umstand

    - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {circumstance} tình huống, sự kiện, sự việc, chi tiết, nghi thức, nghi lễ - {conjuncture} - {factor} nhân tố, người quản lý, người đại diện, người buôn bán ăn hoa hồng, người quản lý ruộng đất, thừa số, hệ số - {instance} thí dụ, ví dụ, trường hợp cá biệt, sự xét xử = der einzelne Umstand {particular}+ = der mitwirkende Umstand {coefficient}+ = der wesentliche Umstand [für] {essential [to]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Umstand

  • 9 belegen

    - {to allocate} chỉ định, dùng, cấp cho, phân phối, phân phát, chia phần, định rõ vị trí - {to belay} cột lại, cắm lại - {to bespeak (bespoke,bespoken) đặt trước, giữ trước, đặt, chứng tỏ, tỏ ra, cho biết, nói với - {to cover} che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc, mặc quần áo, đội mũ, che chở, bảo vệ, yểm hộ, khống chế, kiểm soát, giấu, che giấu, che đậy, bao gồm, bao hàm, gồm, trải ra, đi được, đủ để bù đắp lại được - đủ để trả, nhằm, chĩa vào, ấp, nhảy, theo dõi để điện tin tức về nhà báo, bảo hiểm - {to engage} hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết, đính ước, hứa hôn, thuê, lấy mà cam kết, thu hút, giành được, làm cho mát mẻ, động tính từ quá khứ) mắc bận, giao chiến, đánh nhau với, gài, gắn vào tường - ghép, làm, tiến hành, khớp - {to fix} đóng, gắn, lắp, để, tập trung, dồn, làm đông lại làm đặc lại, hâm, cố định lại, nhìn chằm chằm, định, ấn định, quy định phạm vi, quy định, thu xếp, ổn định, sửa chữa, sang sửa, bố trí, tổ chức - chuẩn bị, sắp xếp, hối lộ, đấm mồm, trừng phạt, trả thù, trả đũa, trở nên vững chắc, đồng đặc lại, chọn, đứng vào vị trí - {to instance} đưa làm ví dụ, dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ - {to lay (laid,laid) xếp, sắp đặt, bày, bày biện, làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết, làm rạp xuống, phá hỏng, đặt vào, dẫn đến, đưa đến, trình bày, đưa ra, quy, đỗ, bắt phải chịu, đánh - trải lên, phủ lên, giáng, đánh cược, hướng về phía, đẻ, ăn nằm với, giao hợp với, nằm, đẻ trứng - {to occupy} chiếm, chiếm giữ, chiếm đóng, giữ, choán, chiếm cứ, ở, bận rộn với - {to prove (proved,proven) chứng minh, thử, in thử, thử thách - {to reserve} để dành, dự trữ, dành trước, dành riêng, bảo lưu - {to verify} thẩm tra, kiểm lại, xác minh, thực hiện - {to voucher} = belegen (Platz) {to retain; to secure}+ = belegen (Schafe) {to tup}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > belegen

  • 10 die Linie

    - {curve} đường cong, đường vòng, chỗ quanh co - {line} dây, dây thép, vạch đường, đường kẻ, đường, tuyến, hàng, dòng, câu, bậc, lối, dãy, nét, khuôn, vết nhăn, phòng tuyến, ranh giới, giới hạn, dòng dõi, dòng giống, phương châm, phương pháp, quy tắc, cách - thói, lối..., ngành, phạm vi, chuyên môn, sở trường, mặt hàng, vật phẩm, hoàn cảnh, tình thế, đường lối, cách tiến hành, đường xích đạo, lai, quân đội chính quy, giấy giá thú marriage lines) - lời của một vai - {lineage} nòi giống - {rank} hàng ngũ, đội ngũ, hạng, loại, địa vị xã hội, địa vị cao sang, tầng lớp, cấp - {route} tuyến đường, đường đi, raut) lệnh hành quân - {trace} dây kéo, số nhiều) dấu, vết, vết tích, một chút, chút ít = die Linie (Bus) {number}+ = in erster Linie {first of all; in the first instance; primarily}+ = die markierte Linie {scotch}+ = in zweiter Linie {secondarily}+ = in gerader Linie {straight}+ = in Linie gebracht {aligned}+ = die schraffierte Linie {hatch}+ = auf der ganzen Linie {all along the line}+ = in eine Linie bringen {to align; to aline; to range}+ = in aufsteigender Linie {ascendant}+ = in einer Linie antreten {to line up}+ = in einer Linie antreten (Sport) {to toe the line}+ = in Linie aufmarschieren (Militär) {to deploy}+ = das Aufmarschieren in Linie (Militär) {deploy}+ = das Aufstellen in einer Linie {alignment}+ = in gerader Linie abstammend {lineal}+ = die Abkömmlinge in gerader Linie {issue}+ = auf die schlanke Linie achten {to watch one's weight}+ = das Frachtschiff ohne feste Linie (Marine) {tramp}+ = sich in einer Linie aufstellen {to form into line}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Linie

  • 11 die Veranlassung

    - {birth} sự sinh đẻ, sự ra đời, ngày thành lập, dòng dõi - {cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa - {ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất, ruộng đất, đất đai vườn tược, vị trí, khoảng cách, đáy, nền, cặn bã, số nhiều) lý lẽ, căn cứ, sự tiếp đất - {inducement} sự xui khiến, điều xui khiến, nguyên nhân xui khiến, lý do xui khiến - {instance} thí dụ, ví dụ, trường hợp cá biệt, sự xét xử - {occasion} dịp, cơ hội, duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên, công việc, công chuyện - {origination} nguồn gốc, sự bắt nguồn, sự khởi thuỷ, sự phát minh, sự tạo thành - {reason} lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải - {signal} dấu hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh = die Veranlassung [zu] {subject [to]}+ = Veranlassung geben zu {to give birth to}+ = ohne jede Veranlassung {without any cause whatever}+ = auf jemandes Veranlassung {at someone's instigation}+ = es besteht keine Veranlassung dazu {there is no reason for that}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Veranlassung

  • 12 der Einzelfall

    - {isolated case; isolated instance}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Einzelfall

  • 13 beispielsweise

    - {by way of example; for instance}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > beispielsweise

  • 14 for

    /fɔ:,fə/ * giới từ - thay cho, thế cho, đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...) =to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ) =he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi - ủng hộ, về phe, về phía =to be for peace+ ủng hộ hoà bình =hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam - để, với mục đích là =for sale+ để bán =for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn - để lấy, để được =to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe =to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập =to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết - đến, đi đến =to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng =to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn =it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ - cho =to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai =I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy - vì, bởi vì =for want of money+ vì thiếu tiền =to live for each other+ sống vì nhau =please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó =to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn =for many reasons+ vì nhiều lẽ =fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì - mặc dù =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =for all you say+ mặc dù những điều anh nói =for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại - đối với, về phần =respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo =it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá =for my part; as for me+ về phần tôi - so với, đối với, theo tỷ lệ =very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi - trong (thời gian), được (mức là...) =to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ =to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét !alas for him! - thương thay cho nó! !to be for it - (từ lóng) phải bị trừng phạt !to be not long for this world - gần đất xa trời !fie for shame! - thẹn quá! nhục quá! !for all (aught) I know - trong chừng mực mà tôi biết !for all the world - đúng như, hệt như =to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ =for good+ mãi mãi, vĩnh viễn !for certain - (xem) certain !for the life of one - (xem) life !not for the world! - không đời nào! không khi nào! !once for all - (xem) once !there as nothing for it but - (xem) nothing !too beautiful for words - đẹp không tả được !were it not (but, except) for your help, I could not finish it - nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được !what... for? - để làm gì? =what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì? * liên từ - vì, bởi vì, tại vì

    English-Vietnamese dictionary > for

См. также в других словарях:

  • instance — [ ɛ̃stɑ̃s ] n. f. • v. 1240 « application, soin »; lat. instantia 1 ♦ Sollicitation pressante. Vx au sing., sauf dans Demander avec instance. ⇒ insistance. « mon camarade me fit de telles instances » (Balzac). Mod. Céder aux instances de qqn. ⇒… …   Encyclopédie Universelle

  • instance — INSTANCE. s. f. Poursuite, sollicitation pressante. Grande instance. faire instance, de grandes instances, de vives instances, des instances pressantes auprés de quelqu un, envers quelqu un. je l ay fait à son instance. je l en ay sollicité avec… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • instance — n Instance, case, illustration, example, sample, specimen mean a concrete thing which has or manifests the qualities, characters, or nature of a type, a class, or a group. Instance applies to an individual person or thing brought forth in support …   New Dictionary of Synonyms

  • Instance — In stance, n. [F. instance, L. instantia, fr. instans. See {Instant}.] [1913 Webster] 1. The act or quality of being instant or pressing; urgency; solicitation; application; suggestion; motion. [1913 Webster] Undertook at her instance to restore… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • instance — [in′stəns] n. [ME instaunce < OFr instance < L instantia, a standing upon or near, being present < instans: see INSTANT] 1. Archaic an urgent plea; persistent solicitation 2. an example; case; illustration 3. a step in proceeding;… …   English World dictionary

  • instance — in·stance / in stəns/ n [French, from Late Latin instantia, from Latin, the fact of being present or impending, vehemence in speech, urgency, from instant instans insistent, pressing, from present participle of instare to be pressing, stand upon] …   Law dictionary

  • instance — ► NOUN 1) an example or single occurrence of something. 2) a particular case. ► VERB ▪ cite as an example. ● for instance Cf. ↑for instance ● in the first (or second etc.) …   English terms dictionary

  • instance — (n.) mid 14c., urgency, from O.Fr. instance eagerness, anxiety, solicitation (13c.), from L. instantia presence, effort intention; earnestness, urgency, lit. a standing near, from instans (see INSTANT (Cf. instant)). In Scholastic logic, a fact… …   Etymology dictionary

  • Instance — In stance, v. t. [imp. & p. p. {Instanced}; p. pr. & vb. n. {Instancing}.] To mention as a case or example; to refer to; to cite; as, to instance a fact. H. Spenser. [1913 Webster] I shall not instance an abstruse author. Milton. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Instance — In stance, v. i. To give an example. [Obs.] [1913 Webster] This story doth not only instance in kingdoms, but in families too. Jer. Taylor. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • instance — [n] case, situation case history, case in point, detail, example, exemplification, exponent, ground, illustration, item, occasion, occurrence, particular, precedent, proof, reason, representative, sample, sampling, specimen, time; concepts… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»