Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(in+the+past)

  • 1 past

    /pɑ:st/ * tính từ - (thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng =for the past few days+ mấy ngày qua =his pain is past now+ cơn đau của anh ấy đã qua rồi - (ngôn ngữ học) quá khứ =past tense+ thói quá khứ =past participle+ động tính từ quá khứ * danh từ - quá khứ, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì - (ngôn ngữ học) ((thường) the past) thời quá khứ * phó từ - qua =to walk past+ đi qua =to run past+ chạy qua - quá =the train is past due+ xe lửa quá giờ rồi mà chưa đến * giới từ - quá, vượt, quá, hơn =it is past six+ đã quá sáu giờ hơn =he is past fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =past endurance+ vượt quá sự chịu đựng, không thể chịu đựng nổi - qua =to run past the house+ chạy qua nhà

    English-Vietnamese dictionary > past

  • 2 das Vorleben

    - {past} quá khứ, dĩ vãng, quá khứ không hay ho gì, the past) thời quá khứ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Vorleben

  • 3 die Vergangenheit

    - {background} phía sau, nền, tình trạng không có tên tuổi, địa vị không quan trọng, kiến thức, quá trình đào tạo, quá trình học hành, kinh nghiệm, radiô nhạc nền - {foretime} thời xưa, ngày xưa - {past} quá khứ, dĩ vãng, quá khứ không hay ho gì, the past) thời quá khứ = die Vergangenheit (Grammatik) {past tense}+ = die Vergangenheit bewältigen {to come to terms with the past}+ = in die Vergangenheit gehören {to belong back}+ = das Mittelwort der Vergangenheit (Grammatik) {past participle}+ = eine dunkle Vergangenheit haben {to have a past}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Vergangenheit

  • 4 recall

    /ri'kɔ:l/ * danh từ - sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...) =letters of recall+ thư triệu hồi - (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...) - sự nhắc nhở - khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại =a decision past recall+ một quyết định không thể huỷ bỏ được =lost without recall+ mất hẳn không lấy lại được =beyond (past) recall+ không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...) * ngoại động từ - gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi =to recall an ambassador+ triệu hồi một đại sứ - (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu) - nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại =to recall someone to his duty+ nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình =legends that recall the past+ những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng - nhớ, nhớ lại =to recall someone's name+ nhớ lại tên ai - làm sống lại, gọi tỉnh lại =to recall someone to life+ gọi người nào tỉnh lại - huỷ bỏ; rút lại, lấy lại =to recall a decision+ huỷ bỏ một quyết nghị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

    English-Vietnamese dictionary > recall

  • 5 die Struktur

    - {architecture} thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, cấu trúc, kiểu kiến trúc, sự xây dựng - {configuration} hình thể, hình dạng - {constitution} hiến pháp, thể tạng, thể chất, tính tình, tính khí, sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức - {contexture} sự đan kết lại với nhau, cách dệt vải, tổ chức cấu kết, cách cấu tạo - {fabric} giàn khung, kết cấu, cơ cấu &), vải texile fabric), mặt, thớ - {fibre} sợi, sợi phíp, cấu tạo có thớ, kết cấu có thớ, rễ con - {grain} thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, tính chất, bản chất, khuynh hướng, Gren, phẩm yên chi, màu nhuộm, bã rượu - {make-up} đồ hoá trang, son phấn, sự hoá trang, cách sắp trang, cấu tạo - {past} quá khứ, dĩ vãng, quá khứ không hay ho gì, the past) thời quá khứ - {pattern} kiểu mẫu, gương mẫu, mẫu hàng, mẫu, mô hình, kiểu, mẫu vẽ, đường hướng dẫn hạ cánh, sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá - {structure} - {texture} sự dệt, lối dệt, vải, tổ chức, cách sắp đặt = die soziale Struktur {social fabric}+ = die räumliche Struktur {topology}+ = die netzförmige Struktur {reticulum}+ = von gleicher Struktur {isomorph}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Struktur

  • 6 run

    /rʌn/ * danh từ - sự chạy =at a run+ đang chạy =on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày =to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn =to break into a run+ bắt đầu chạy =to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch =to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng - cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi =a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày - chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) =it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút - sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành - sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh =the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh =run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất - thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt =a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài =a run of luck+ hồi đó =the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền - tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường =the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường =the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy - loại, hạng, thứ (hàng hoá) - đàn (cá...), bầy (súc vật...) - sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) - dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) - máng dẫn nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối - hướng; chiều hướng, xu thế =the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc =the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận - nhịp điệu (của một câu thơ...) - dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài =a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài =run of tide+ dòng thuỷ triều - sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) =a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra =the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) - sự cho phép tự do sử dụng =to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai - (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) - (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc - (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) - (âm nhạc) Rulat !in the long run - (xem) long !to keep the run of something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì !to lose the run of something - không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì !to make a run of it - chạy trốn, trốn thoát !out of the common run - khác thường, không bình thường =to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn !to take (have) the run for one's money - được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc !with a run !by the run - rất nhanh, nhanh vùn vụt - ngay lập tức, không chậm trễ * nội động từ ran, run - chạy =to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc =a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta - chạy vội, vội vã =to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai =to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai - chạy trốn, tẩu thoát =to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết =to run for it+ (thông tục) chạy trốn =to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu - chạy đua =to run in a race+ chạy đua =to run second+ chạy về thứ nhì - chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) =to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy - trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... =the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy =time runs fast+ thời gian trôi nhanh =how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! =his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi =the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc - xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) =that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh - bỏ khắp, mọc lan ra (cây) - chạy dài, chạy quanh =the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng =the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam =the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà - được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) =the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau =the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này - tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài =the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền - có giá trị, có hiệu lực =the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm - ám ảnh, vương vấn =the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi - lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi =it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình - lan nhanh, truyền đi =the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh - hướng về, nghĩ về =the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì =to run back over the past+ nghĩ về quá khứ - chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) =the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định - nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) - chảy =blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu =the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh =pus is running+ mủ chảy =nose runs+ mũi chảy nước =eyes run+ chảy nước mắt - đầm đìa, lênh láng, dầm dề =to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi =to be running with blood+ máu đổ lênh láng - rỉ rò (chùng, chậu...) - lên tới, đạt tới =rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta - trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng =potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ =to run mad+ hoá điên =to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột =silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi - ngược nước để đẻ (cá) - ứng cử =to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện =to run for president+ ứng cử tổng thống * ngoại động từ - chạy (một quâng đường...) - chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua =to run a horse+ cho ngựa chạy đua =to run a race+ chạy đua - cho chạy =to run a ship to...+ cho tàu chạy tới... =to run a machine+ cho máy chạy =to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe - vượt qua; chọc thủng, phá vỡ =to run rapids+ vượt tác ghềnh =to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây - cầu, phó mặc (may rủi...) =to chance+ cầu may - theo, đi theo =to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó =to run a scent+ theo vết (thú săn) - đuổi theo, rượt theo (thú săn...) =to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang - cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn =to run the water off+ cho nước chảy đi =to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn - chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom =to run a hotel+ quản lý một khách sạn =to run a factory+ điều khiển một nhà máy =to run the show+ điều khiển mọi việc - xô vào, lao vào, đụng vào =to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường - đâm vào, chọc vào =to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai - luồn =to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng - đưa lướt đi =to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì =to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng =to run wine+ đổ rượu tràn trề =to run blood+ đổ máu lênh láng - cho ra đồng cỏ (vật nuôi) - buôn lậu =to run arms+ buôn lậu khí giới - khâu lược (cái áo...) - gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) - để cho chất đống (nợ nầm...) - đem (so sánh...) =to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu - đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) =to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

    English-Vietnamese dictionary > run

  • 7 look

    /luk/ * danh từ - cái nhìn, cái ngó, cái dòm =to have a look at+ nhìn đến, ngó đến - vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài =an impressive look+ vẻ oai vệ =good looks+ vẻ đẹp, sắc đẹp !one must not hang a man by his looks !do not judge a man by his looks - không nên trông mặt mà bắt hình dong * động từ - nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý =look! the sun is rising+ nhìn kìa! mặt trời đang lên - mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn =don't look like that+ đừng giương mắt ra như thế - ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý =look that the door be not left open+ lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ - mong đợi, tính đến, toan tính =do not look to hear from him for some time+ đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa - hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về =the room looks west+ gian buồng hướng tây - có vẻ, giống như =to look healthy+ trông có vẻ khoẻ =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa !to look about - đợi chờ !to look about for - tìm kiếm; nhìn quanh !to look about one - nhìn quanh - đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì !to look after - nhìn theo - trông nom, chăm sóc =to look after patients+ chăm sóc người bệnh - để ý, tìm kiếm !to look at - nhìn, ngắm, xem - xét, xem xét =that is not the way to look at our proposal+ đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi =he will not look at it+ nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó !to look away - quay đi !to look back - quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn - ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu - ngừng tiến - ghé lại gọi lại !to look back upon (to) - nhìn lại (cái gì đã qua) =to look back upon the past+ nhìn lại quá khứ !to look down - nhìn xuống - hạ giá - (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả !to look for - tìm kiếm =to look for trouble+ chuốc lấy dự phiền luỵ - đợi, chờ, mong =to look for news from home+ chờ tin nhà !to look forward to - mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích =I am looking forward to your visit+ tôi mong chờ anh đến thăm !to look in - nhìn vào - ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào !to look into - nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu =to look into a question+ nghiên cứu một vấn đề - nhìn ram quay về, hướng về =the window of his room looks into the street+ cửa sổ buồng nó nhìn ra đường !to look on - đứng xem, đứng nhìn - nhìn kỹ, ngắm =to look on something with distrust+ nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ - (như) to look upon !to look out - để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng =look out! there is a step+ cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy - tìm ra, kiếm ra =to look out someone's address in one's notebook+ tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình - chọn, lựa !to look out for - để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) =to look out for squalls+ đề phòng nguy hiểm !to look over - xem xét, kiểm tra =to look over accounts+ kiểm tra các khoản chi thu - tha thứ, quên đi, bỏ qua =to look over the faults of somebody+ bỏ qua những lỗi lầm của ai - nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống =the high mountain peak looks over the green fields+ đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh !to look round - nhìn quanh - suy nghĩ, cân nhắc =don't make a hurried decision look round well first+ đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã !to look throught - nhìn qua =to look through the door+ nhìn qua cửa - nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu =to look through a translation+ đọc kỹ một bản dịch - biểu lộ, lộ ra =his greed looked through his eyes+ lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt !to look to - lưu ý, cẩn thận về =to look to one's manners+ cẩn thận trong lời ăn tiếng nói =look to it that this will not happen again+ hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa - mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) =to look to someone for something+ trông cậy vào ai về một cái gì - dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy =to look to a crisis+ dẫn đến một cuộc khủng hoảng !to look toward - (như) to look to !to look towards - (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) !to look up - nhìn lên, ngước lên - tìm kiếm =to look a work up in the dictionary+ tìm (tra) một từ trong từ điển - (thương nghiệp) lên giá, tăng giá =the price of cotton is looking up+ giá bỗng tăng lên - (thương nghiệp) phát đạt - đến thăm !to look up to - tôn kính, kính trọng =every Vietnamese looks up to President HoChiMinh+ mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh !to look upon - xem như, coi như =to look upon somebody as...+ coi ai như là... !to look alive - nhanh lên, khẩn trương lên - hành động kịp thời !to look black - nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ !to look blue - có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng !to look daggers at - (xem) dagger !to look down one's nose at - nhìn với vẻ coi khinh !to look in the face - nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại !don't look a gift-horse in the mouth - (xem) gift-horse !to look for a needle in a haystack - (xem) needle !to look sharp - đề cao cảnh giác - hành động kịp thời - khẩn trương lên, hoạt động lên !to look through colour of spectacles - nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu !to look oneself again - trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn !to look small - (xem) small !to look someone up and down - nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) !look before you leap - (xem) leap

    English-Vietnamese dictionary > look

  • 8 repose

    /ri'pouz/ * danh từ - sự nghỉ ngơi, sự nghỉ =to work without repose+ làm việc không nghỉ - sự yên tĩnh =the sea never seems in repose+ biển hình như không lúc nào yên tĩnh - giấc ngủ - sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật) =to lack repose+ thiếu sự phối hợp hài hoà - dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc !angle of repose - (kỹ thuật) góc nghỉ * ngoại động từ - đặt để =to repose one's head on the pillow+ đặt đầu gối lên =to repose one's hope in someone+ đặt hy vọng vào ai - cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh =to repose onself+ nghỉ ngơi =to rise thoroughly reposed+ trở dậy trong người hoàn toàn khoẻ khoắn tươi tỉnh * nội động từ - nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết) - nghỉ ngơi - được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên =the foundations repose on (upon) a rock+ nền nhà xây trên đá =the whole capitalist system reposes on surplus value+ toàn bộ hệ thống tư bản chủ nghĩa được xây dựng trên giá trị thặng dư - suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...) =to let one's mind repose on the past+ để cho tâm trí suy nghĩ miên man về quá kh

    English-Vietnamese dictionary > repose

  • 9 vista

    /'vistə/ * danh từ - cảnh nhìn xa qua một lối hẹp =a vista of the church spire at the end of an avenue of trees+ cảnh nhìn chóp nhà thờ từ cuối một đại lộ có trồng cây - (nghĩa bóng) viễn cảnh, viễn tượng, triển vọng =vista of the past+ viễn cảnh xa xưa =to look into the vista of the future+ nhìn vào viễn cảnh tương lai =to open up a bright vista to...+ mở ra một triển vọng xán lạn cho...

    English-Vietnamese dictionary > vista

  • 10 conjure

    /'kʌndʤə/ * động từ - làm trò ảo thuật =to conjure a rabbit out of an hat+ làm trò ảo thuật cho một con thỏ chui từ cái mũ ra - làm phép phù thuỷ - gọi hồn, làm hiện hồn =to conjure up the spirits of the dead+ gọi hồn người chết - gợi lên =to conjure up visions of the past+ gợi lên những hình ảnh của quá khứ - trịnh trọng kêu gọi !conjure man - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lão phù thuỷ !conjure woman - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mụ phù thuỷ !a name of conjure with - người có thế lực lớn, người có nhiều ảnh hưởng

    English-Vietnamese dictionary > conjure

  • 11 bury

    /'beri/ * ngoại động từ - chôn, chôn cất; mai táng =to be buried alive+ bị chôn sống - chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi =to be buried under snow+ bị chôn vùi dưới tuyết =to bury one's hands in one's pockets+ đút tay vào túi - quên đi !to bury the hatchet - giảng hoà, làm lành !to bury oneself in the country - ở ẩn dật nơi thôn dã !to bury oneself in one's books - vùi đầu vào sách vở !to be buried in thought (in memories of the past) - mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa) !to have buried a relative - đã mất một người thân

    English-Vietnamese dictionary > bury

  • 12 rip

    /rip/ * danh từ - con ngựa còm, con ngựa xấu - người chơi bời phóng đãng - chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau) - sự xé, sự xé toạc ra - vết rách, vết xé dài * ngoại động từ - xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng =to rip out the lining+ bóc toạc lớp lót ra =to have one's belly ripped up+ bụng bị rách thủng - chẻ, xẻ dọc (gỗ...) - dỡ ngói (mái nhà) - (+ up) gợi lại, khơi lại =to rip up the past+ gợi lại quá khứ =to rip up a sorrow+ gợi lại mối buồn =to rip up an old quarel+ khơi lại mối bất hoà cũ * nội động từ - rách ra, toạc ra, nứt toạc ra - chạy hết tốc lực =to let the car rip+ để cho ô tô chạy hết tốc lực =to rip along+ chạy hết tốc lực !to rip off - xé toạc ra, bóc toạc ra !to rip put - xé ra, bóc ra - thốt ra =to rip out with a curse+ thốt ra một câu chửi rủa !let her (it) rip - (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ - đừng can thiệp vào, đừng dính vào - đừng ngăn cản, đừng cản trở !let things rip - cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo

    English-Vietnamese dictionary > rip

  • 13 tense

    /tens/ * danh từ - (ngôn ngữ học) thời (của động từ) =the present tense+ thời hiện tại =the past tense+ thời quá khứ * tính từ - căng =a tense wire+ sợi dây căng - căng thẳng, găng =tense situation+ tình hình căng thẳng

    English-Vietnamese dictionary > tense

  • 14 go back

    - trở về, về, trở lại =to go back to one's homeland+ về quê quán, trở về quê hương - lui =to go back two paces+ lui hai bước, bước lui hai bước - xem xét lại, làm lại, trở lại =to back to a beginning+ làm lại từ đầu =to go back to a suject+ trở lại vấn đề - đi ngược lại, truy nguyên =to go back to the past+ nhớ lại những việc đã qua, nhớ lại dĩ vãng - không giữ (lời hứa) =to go back on (upon) one's word+ không giữ lời hứa

    English-Vietnamese dictionary > go back

  • 15 oblivious

    /ə'bliviəs/ * tính từ - (+ of) quên, lâng quên, không nhớ tới, không chú ý đến =oblivious of the past+ quên quá khứ - (thơ ca) làm lãng quên

    English-Vietnamese dictionary > oblivious

  • 16 review

    /ri'vju:/ * danh từ - (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án) =court of review+ toà phá án - (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn =in review order+ mặc trang phục duyệt binh - sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua) =to pass one's life in review+ nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình - sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...) =to write reviews for a magazine+ viết bài phê bình cho một tạp chí - tạp chí * ngoại động từ - (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án) - (quân sự) duyệt (binh) - xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua) =to review the past+ hồi tưởng quá khứ - phê bình (một cuốn sách...) * nội động từ - viết bài phê bình (văn học)

    English-Vietnamese dictionary > review

  • 17 march

    /mɑ:tʃ/ * danh từ - March tháng ba - (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân) =a line of march+ đường hành quân =to be on the march+ đang hành quân =a day's march+ chặng đường hành quân trong một ngày =a march past+ cuộc điều hành qua - (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi =the march of events+ sự tiến triển của sự việc =the march of time+ sự trôi đi của thời gian - hành khúc, khúc quân hành * ngoại động từ - cho (quân đội...) diễu hành - đưa đi, bắt đi =the policemen march the arrested man off+ công an đưa người bị bắt đi * nội động từ - đi, bước đều; diễu hành - (quân sự) hành quân !to march off - bước đi, bỏ đi !to march out - bước đi, đi ra !to march past - diễu hành qua * danh từ - bờ cõi, biên giới biên thuỳ * nội động từ - giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới = Vietnam marches with China+ Việt-nam giáp giới với Trungquốc

    English-Vietnamese dictionary > march

  • 18 bearing

    /'beəriɳ/ * danh từ - sự mang - sự chịu đựng =his conceit it past (beyond all) bearing+ không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó - sự sinh nở, sự sinh đẻ =child bearing+ sự sinh con =to be in full bearing+ đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây); =to be past bearing quá thời kỳ sinh nở+ thái độ, dáng điệu, bộ dạng, tác phong =modest bearing+ thái độ khiêm tốn - phương diện, mặt (của một vấn đề) =to examine a question in all its bearings+ xem xét một vấn đề trên mọi phương diện - sự liên quan, mối quan hệ =this remark has no bearing on the question+ lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề - ý nghĩa, nghĩa =the precise bearing of the word+ nghĩa chính xác của từ đó - (kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê =ball bearings+ vòng bi, ổ bi (xe đạp...) - (hàng hải); (hàng không) quân... vị trí phương hướng =to take one's bearings+ xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) =to lose one's bearings+ lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) - (số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...)

    English-Vietnamese dictionary > bearing

  • 19 sweep

    /swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết

    English-Vietnamese dictionary > sweep

  • 20 swept

    /swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết

    English-Vietnamese dictionary > swept

См. также в других словарях:

  • The Past Was Faster — is a 1999 album by San Francisco musician and songwriter Kelley Stoltz. It was his first official release and was released on December 14, 2001.The songs on the album were written over a period of five years and were recorded by Stoltz on his 4… …   Wikipedia

  • The Present and the Past — (1953) is a novel by Ivy Compton Burnett about the head of a family who, although outwardly powerful and in charge, is suffering under the fact that he is being belittled and at some point even outright ignored by family and servants alike.Plot… …   Wikipedia

  • The Past Through Tomorrow — is a collection of Robert A. Heinlein s famed Future History stories.The stories, for the most part, follow the same storyline of a rapidly collapsing American sanity, followed by a theocratic dictatorship ( If This Goes On mdash; ) and the… …   Wikipedia

  • The Past Recedes — is a song by John Frusciante of Red Hot Chili Peppers. The song is from Frusciante s 2005 solo album Curtains and had a video filmed in late 2004.This song, along with the rest of the album was recorded at his Hollywood Hills home. His home is… …   Wikipedia

  • The Sense of the Past — Infobox Book | name = The Sense of the Past image caption = The cover of first edition author = Henry James country = United Kingdom, United States language = English genre = Novel publisher = W. Collins Sons Co., LondonCharles Scribner s Sons,… …   Wikipedia

  • The Past Presents the Future — Infobox Album Name = The Past Presents the Future Type = studio Artist = Her Space Holiday Released = 2005 Recorded = Genre = Indie Electronica Length = 41:31 Label = Wichita Recordings (US/Europe) V2 (Europe) Records/Neoplex (Japan) Producer =… …   Wikipedia

  • The Past Didn't Go Anywhere — Infobox Album Name = The Past Didn t Go Anywhere Type = studio Longtype = Artist = Ani DiFranco Released = October 15, 1996 Recorded = March 1996 Genre = Folk, Spoken Word Length = 57:18 Label = Righteous Babe Producer = Ani DiFranco Reviews = *… …   Wikipedia

  • The Past Is Alive (The Early Mischief) — Infobox Album Name = The Past Is Alive (The Early Mischief) Type = compilation Artist = Dissection Released = 1997 Recorded = Genre = Melodic black metal Length = 34:18 / 45:30 Label = Necropolis Records Producer = Reviews = Last album = Storm of …   Wikipedia

  • The Past and Now — Infobox Album | Name = The Past and Now Type = Compilation Artist = Stratovarius | Released = 1997 Recorded = Genre = Power metal Neoclassical metal Length = 1:02:17 Label = Import Producer = Timo Tolkki Reviews = Last album = Visions (1997) This …   Wikipedia

  • Decoding the Past — (2005 present) is a History Channel paranormal television series that decodes the past by looking for unusual, and mysterious things written about throughout history that may give clues as to what will happen in the future. Episodes Notes: in… …   Wikipedia

  • Shooting the Past — was a critically lauded television drama by Stephen Poliakoff, produced by TalkBack Productions for BBC Two and first shown in 1999. It was TalkBack s first drama production, the company being mainly known for its television comedy work. Focused… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»