-
1 bar
/bɑ:/ * danh từ - barơ (đơn vị áp suất) * danh từ - thanh, thỏi =a bar of chocolate+ thanh sôcôla =a bar of gold+ thỏi vàng - chấn song; then chắn (cửa) - vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế) - cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng) - vạch ngang (ở trên huy chương) - vạch đường kẻ =there was a bar of red across the western sky+ có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây - (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp - (kỹ thuật) thanh, cần - (thể dục,thể thao) xà =bars+ xà kép - (pháp lý) sự kháng biện - (pháp lý) vành móng ngựa, toà =to be tried at [the]+ bị xử tại toà =the bar of public opinion+ toà án dư luận - (the bar) nghề luật sư =to be called to the bar; to go to the bar+ trở thành luật sư =to read for the bar+ học luật (để ra làm luật sư) - quầy bán rượu - sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần) * ngoại động từ - cài, then (cửa) - chặn (đường...), ngăn cản - vạch đường kẻ - cấm, cấm chỉ - (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen) - (pháp lý) kháng biện !to bar in - chặn (cửa) không cho ra !to bar out - chặn (cửa) không cho vào * giới từ - trừ, trừ ra =bar unforesner uncumstances+ trừ những trường hợp bất thường =bar one+ trừ một =bar nome+ không trừ một ai -
2 bar
- {bare} trần, trần truồng, trọc, trống không, rỗng, trơ trụi, nghèo nàn, xác xơ, vừa đủ, tối thiểu, không được cách điện - {spot} mặt, trả tiền ngay, trao ngay khi bán, phát đi từ một đài phát thanh địa phương, xen vào giữa chương trình phát thanh chính = bar (ohne) {completely without; devoid of}+ = bar (Geld) {ready}+ = in bar {in specie}+ -
3 die Bar
- {bar} barơ, thanh, thỏi, chấn song, then chắn, vật ngáng, cái ngáng đường, cồn cát ngầm, vạch ngang, vạch đường kẻ, gạch nhịp, nhịp, cần, xà, sự kháng biện, vành móng ngựa, toà, nghề luật sư, quầy bán rượu - sự trở ngại, sự cản trở - {buffet} quán giải khát, tủ đựng bát đĩa, cái đấm, cái vả, cái tát, điều rũi, điều bất hạnh -
4 der Bär
(Zoologie) - {bear} con gấu, người thô lỗ, người thô tục, chòm sao gấu, sự đầu cơ giá hạ, sự làm cho sụt giá, người đầu cơ giá hạ = der Große Bär (Astronomie) {Big Dipper; the plough}+ = der Kleine Bär (Astronomie) {Little Dipper}+ = wie ein Bär schlafen {to hog it}+ = der Große und der Kleine Bär (Astronomie) {the Great and the Little Bear}+ -
5 shoulder bar
n. Tus ntas kwv -
6 colour-bar
/'kʌləbɑ:/ Cách viết khác: (colour-line)/'kʌləlain/ -line) /'kʌləlain/ * danh từ - sự phân biệt chủng tộc -
7 cross-bar
/'krɔsbɑ:/ * danh từ - (kỹ thuật) thanh ngang, thanh giằng - (thể dục,thể thao) xà ngang (khung thành) -
8 crow-bar
/'kroubɑ:/ * danh từ - cái xà beng, cái nạy nắp thùng, cái đòn bẫy -
9 grate-bar
/'greitbɑ:/ * danh từ - (kỹ thuật) ghi lò -
10 handle-bar
/'hændlbɑ:/ * danh từ - tay lái, ghi đông (xe đạp) - (thông tục) bộ râu ghi đông -
11 horizontal bar
/,hɔri'zɔntl'bɑ:/ * danh từ - (thể dục,thể thao) xà ngang -
12 horn-bar
/'hɔ:nbɑ:/ * danh từ - tay ngang (xe ngựa) -
13 l-bar
/'elbɑ:/ * danh từ - (kỹ thuật) thép góc -
14 milk-bar
/'milkbɑ:/ * danh từ - quán sữa (bán sữa và các thứ đồ uống làm bằng sữa, kem...) -
15 oyster-bar
/'ɔistəbɑ:/ * danh từ - quầy bán sò (ở khách sạn) -
16 saloon bar
/sə'lu:n'bɑ:/ * danh từ - quầy rượu hạng sang (trong quán rượu Anh) -
17 sand-bar
/'sændbɑ:/ * danh từ - bãi cát cửa sông -
18 slice-bar
/'slaisbɑ:/ * danh từ ((cũng) slice) - que chọc lò - xẻng xúc xỉ than - xẻng rán (của nhà bếp) -
19 snack-bar
/'snækbɑ:/ Cách viết khác: (snack-counter) /'snæk,kauntə/ -counter) /'snæk,kauntə/ * danh từ - quán rượu nhỏ; quán bán quà, xnachba -
20 space-bar
/'speisbɑ:/ * danh từ - cái rập cách chữ (ở máy chữ) ((cũng) spacer)
См. также в других словарях:
bar — bar·a·boo; bar·ag·no·sis; bar·a·min; bar; bar·a·thea; bar·a·thrum; bar·ba; bar·ba·coa; bar·ba·dos; bar·ba·ra s; bar·ba·rea; bar·bar·i·an·ism; bar·bar·i·an·ism; bar·bar·ic; bar·bar·ic; bar·bar·i·cal·ly; bar·bar·i·cal·ly; bar·bar·i·ous;… … English syllables
Bar, Montenegro — Bar Бар Bar City Centre … Wikipedia
Bar-le-duc — Pour les articles homonymes, voir Leduc. Bar le Duc L église Saint Étienne et, à droite, le palais de Justi … Wikipédia en Français
Bar-sur-Ornain — Bar le Duc Pour les articles homonymes, voir Leduc. Bar le Duc L église Saint Étienne et, à droite, le palais de Justi … Wikipédia en Français
Bar le Duc — Pour les articles homonymes, voir Leduc. Bar le Duc L église Saint Étienne et, à droite, le palais de Justi … Wikipédia en Français
Bar le duc — Pour les articles homonymes, voir Leduc. Bar le Duc L église Saint Étienne et, à droite, le palais de Justi … Wikipédia en Français
BAR KOKHBA — (d. 135 C.E.), leader of the revolt in Judea against Rome (132–135 C.E.). The Man and the Leader Bar Kokhba is known in talmudic sources as Ben Kozevah, Bar Kozevah, or Ben Koziva (Heb. בן כוזבה, בר כוסבא, בן כוזיבא; Sanh. 93b; BK 97b; TJ, Ta an … Encyclopedia of Judaism
Bar — may refer to:* A rod/stick, pole, or handrail made of structural steel ** Grab bar ** Rebar * an ingot or gold bar * Bar (diacritic), a line through a letter used as a diacritic * Bar (establishment), a retail establishment which serves alcoholic … Wikipedia
Bar (Montenegro) — Bar (Monténégro) Pour les articles homonymes, voir Bar. Bar Ajouter une image Administration Nom cyrilliqu … Wikipédia en Français
Bar (Rivière) — Pour les articles homonymes, voir Bar. Bar Caractéristiques … Wikipédia en Français
bar — 1 / bär/ n often attrib 1 a: the railing in a courtroom that encloses the area around the judge where prisoners are stationed in criminal cases or where the business of the court is transacted in civil cases compare bench 1, dock … Law dictionary