Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(get+up)

  • 101 company

    /'kʌmpəni/ * danh từ - sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn =I shall be glad of your company+ tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh - khách, khách khứa =they have company this evening+ tối nay họ có khách - bạn, bè bạn =you may know a many by the company he keeps+ chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào - hội, công ty =a railway company+ công ty đường sắt - đoàn, toán, bọn =a company of players+ đoàn diễn viên =a theatrical company+ đoàn kịch - (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu) - (quân sự) đại đội !to bear (keep) somebody company - cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn !company manners - lối xã giao !company officer - sĩ quan cấp uỷ !to get into bad company - đánh bọn với những người xấu !in company - có người đi cùng, có người ở cùng !in comapny with - cùng với !to keep company - yêu nhau !to keep bad comp[any - đi lại chơi với những người xấu !to weep for company - khóc theo (vì bạn mình khóc) * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo * nội động từ - (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với

    English-Vietnamese dictionary > company

  • 102 conscience

    /'kɔnʃns/ * danh từ - lương tâm =bad (evil, guiltry) conscience+ lương tâm tốt, lương tâm trong sạch !a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card - lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng !conscience clause - điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can !conscience money - tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt !for consicience' sake - vì lương tâm !the freedom (liberty) of conscience - tự do tín ngưỡng !to get something off one's conscience - giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì !to go against one's conscience - làm trái với lương tâm !a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow - lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên !to have something on one's conscience - có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm !to have the conscience to so (say) something - có gan (dám) làm (nói) cái gì !in all conscience - (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng !to make something a matter of conscience - coi cái gì là có bổn phận phải làm !the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience - (xem) prick (twinge, qualm, worm) !to speak (tell) one's conscience - nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

    English-Vietnamese dictionary > conscience

  • 103 contract

    /'kɔntrækt/ * danh từ - hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết =marriage contract+ giấy giá thú =to bind oneself by contract+ cam kết bằng hợp đồng =a contract for a supply of coal+ hợp đồng cung cấp than - sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá =to make (enter into) a contract with+ ký hợp đồng với =to put up to contract+ cho bỏ thầu, cho đấu giá =the contract for a bridge+ việc bỏ thầu xây một cái cầu =to put work out to contract+ cho thầu một công việc =to place (give out) the contract for an undertaking+ ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc =to get (win, secure) a contract for something+ thầu được một công việc gì * ngoại động từ - đính ước, giao ước, kết giao =to contract a friendship+ kết bạn - nhiễm, mắc, tiêm nhiễm =to contract bad habits+ nhiễm thói xấu =to contract debts+ mắc nợ =to contract a serious illeness+ mắc bệnh nặng - ký giao kèo, thầu (làm việc gì) =to contract to build a bridge+ thầu xây dựng một cái cầu * nội động từ - ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu =to contract for a supply of something+ thầu cung cấp cái gì !to contract oneself out of - thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì) * động từ - thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại =to contract a muscle+ làm co bắp cơ =to contract the heart+ làm co bóp trái tim - (nghĩa bóng) làm đau lòng =his intellect seems to contract+ (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi) - (ngôn ngữ học) rút gọn =contract ed word+ từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot)

    English-Vietnamese dictionary > contract

  • 104 control

    /kən'troul/ * danh từ - quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy =to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng - sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái =to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa - sự kiềm chế, sự nén lại =to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai =to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai) =control experiment+ thí nghiệm kiểm tra - trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi) - đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...) - (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...) - hồn (do bà đồng gọi lên) !beyond (out of) control - không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được =the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn !to be under the control of somebody - bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi !to get (have, keep) under control - kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được !to go out of control - không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay) !to have complete control of something - nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì !to take control - nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy !thought control - sự hạn chế tự do tư tưởng * ngoại động từ - điều khiển, chỉ huy, làm chủ =to control the traffic+ điều khiển sự giao thông - kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại =to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to control one's anger+ nén giận - kiểm tra, kiểm soát, thử lại - điều chỉnh, qui định (giá hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > control

  • 105 cool

    /ku:l/ * tính từ - mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội =it's getting cool+ trời trở mát =to leave one's soup to get cool+ để xúp nguội bớt - trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh =to keep cool; to keep a cool head+ giữ bình tĩnh, điềm tĩnh - lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm =to be cool toward someone+ lãnh đạm với ai =to give someone a cool reception+ tiếp đãi ai nhạt nhẽo - trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng =I call that cool!+ tớ cho thế là mặt dạn mày dày =a cool hand (card, customer, fish)+ thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ - (thông tục) tròn, gọn (một số tiền) =it cost me a cool thousand+ tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng !as cool as a cucumber - bình tĩnh, không hề nao núng * danh từ - khí mát =the cool of the evening+ khí mát buổi chiều - chỗ mát mẻ * động từ - làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi - làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi =to cool one's anger+ nguôi giận =to cool one's enthusian+ giảm nhiệt tình !to cool down - nguôi đi, bình tĩnh lại !to cool off - nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình) !to cool one's heels - (xem) heel

    English-Vietnamese dictionary > cool

  • 106 credit

    /'kredit/ * danh từ - sự tin, lòng tin =to give credit to a story+ tin một câu chuyện - danh tiếng; danh vọng, uy tín =a man of the highest credit+ người có uy tín nhất =to do someone credit; to do credit to someone+ làm ai nổi tiếng =to add to someone's credit+ tăng thêm danh tiếng cho ai - nguồn vẻ vang; sự vẻ vang =he is a credit to the school+ nó làm vẻ vang cho cả trường - thế lực, ảnh hưởng - công trạng =to take (get) credit for; to have the credit of+ hưởng công trạng về (việc gì) - sự cho nợ, sự cho chịu =to buy on credit+ mua chịu =to sell on credit+ bán chịu - (tài chính) tiền gửi ngân hàng - (kế toán) bên có !to give someone credit for - ghi vào bên có của ai (một món tiền...) - công nhận ai có (công trạng, đức tính gì) * ngoại động từ - tin =to credit a story+ tin một câu chuyện - công nhận, cho là =to credit someone with courage+ công nhận ai là can đảm - (kế toán) vào sổ bên có

    English-Vietnamese dictionary > credit

  • 107 desert

    /di'zə:t/ * danh từ - công lao, giá trị =a reward equal to desert+ sự thưởng xứng đáng với công lao =to treat someone according to his deserts+ đãi ngộ ai xứng đáng với công lao - sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...) - những người xứng đáng - (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt) =to get (obtain, meet with) one's deserts+ được những cái đáng được * danh từ - sa mạc - nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ - (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị * tính từ - hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở - bỏ hoang, hoang phế * ngoại động từ - rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi =to desert one's familly+ bỏ nhà ra đi =to desert an army+ đào ngũ - ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi =to desert a friend in difficulty+ bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn =to desert one's wife+ ruồng bỏ vợ =his delf-control deserted him+ nó không còn tự chủ được nữa * nội động từ - đào ngũ

    English-Vietnamese dictionary > desert

  • 108 discharge

    /dis'tʃɑ:dʤ/ * danh từ - sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng) - sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...) - sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội) =to get one's discharge+ bị đuổi ra, bị thải về - sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra - sự chảy mủ - sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm vụ...) - sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu - (kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện (ắc quy) - sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ * ngoại động từ - dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...) - nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...) - đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội) - tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra =to discharge a torrent of abuse+ tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp =chimney discharges smoke+ ống lò sưởi nhả khói ra =wound discharges matter+ vết thương chảy mủ =stream discharges itself into a river+ dòng suối đổ vào sông - trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...) - làm phai (màu); tẩy (vải) - phục quyền (người vỡ nợ) - (kỹ thuật) tháo điện (ắc quy) - (pháp lý) huỷ bỏ (bản án)

    English-Vietnamese dictionary > discharge

  • 109 drunk

    /drʌɳk/ * động tính từ quá khứ của drink * tính từ - say rượu =to get drunk+ say rượu =drunk as a lord (fiddler)+ say luý tuý =blind drunk; dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất - (nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên =drunk with success+ say sưa với thắng lợi =drunk with joy+ vui cuồng lên =drunk with rage+ giận cuồng lên * danh từ, (từ lóng) - chầu say bí tỉ - người say rượu - vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu

    English-Vietnamese dictionary > drunk

  • 110 edgeways

    /'edʤweiz/ Cách viết khác: (edgewise) /'edʤwaiz/ * phó từ - từ phía bên cạnh - cạnh, giáp cạnh !to get a word in edgeways - vội xen một lời vào

    English-Vietnamese dictionary > edgeways

  • 111 edgewise

    /'edʤweiz/ Cách viết khác: (edgewise) /'edʤwaiz/ * phó từ - từ phía bên cạnh - cạnh, giáp cạnh !to get a word in edgeways - vội xen một lời vào

    English-Vietnamese dictionary > edgewise

  • 112 elephant

    /'elifənt/ * danh từ - (động vật học) con voi - khổ giấy 70 cm x 57, 5 cm =double elephant+ khổ giấy 1 m x 77 cm - (Elephant) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng Cộng hoà - sắt vòm !to see the elephant !to get a look at the elephant - đi thăm những kỳ quan (của một thành phố...) - biết đời, biết thiên hạ !white elephant - (xem) white

    English-Vietnamese dictionary > elephant

  • 113 even

    /'i:vən/ * danh từ (thơ ca) - chiều, chiều hôm * tính từ - bằng phẳng - ngang bằng, ngang - (pháp lý); (thương nghiệp) cùng =of even date+ cùng ngày - điềm đạm, bình thản =an even temper+ tính khí điềm đạm - chẵn (số) - đều, đều đều, đều đặn =an even tempo+ nhịp độ đều đều =an even pace+ bước đi đều đều - đúng =an even mile+ một dặm đúng - công bằng =an even exchange+ sự đổi chác công bằng !to be (get) even with someone - trả thù ai, trả đũa ai !to break even - (từ lóng) hoà vốn, không được thua * phó từ - ngay cả, ngay =to doubt even the truth+ nghi ngờ ngay cả sự thật - lại còn, còn =this is even better+ cái này lại còn tốt hơn - (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng !even if; even though - ngay cho là, dù là !even now; even then - mặc dù thế !even so - ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì =there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one+ sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt * ngoại động từ - san bằng, làm phẳng - làm cho ngang, làm bằng =to even up+ làm thăng bằng - bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) !to even up on somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)) - trả miếng ai, trả đũa ai

    English-Vietnamese dictionary > even

  • 114 excited

    /ik'saitid/ * tính từ - bị kích thích, bị kích động; sôi nổi !don't get excited! - hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!

    English-Vietnamese dictionary > excited

  • 115 expense

    /iks'pens/ * danh từ - sự tiêu; phí tổn - (số nhiều) phụ phí, công tác phí !at the expense of one's life - trả giá bằng sinh mệnh của mình !at the expense of somebody - do ai trả tiền phí tổn - (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín !to get rich at somebody's expense - làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai !to laugh at somebody's expense - cười ai !to live at someone's expense - ăn bám vào ai

    English-Vietnamese dictionary > expense

  • 116 feel

    /fi:l/ * danh từ - sự sờ mó =soft to the feel+ sờ thấy mềm - xúc giác - cảm giác (khi sờ mó) - cảm giác đặc biệt (của cái gì) =the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào !to acquire (get) the feel of something - nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì * ngoại động từ felt - sờ mó =to feel one's way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước - thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng =to feel a pain+ cảm thấy đau =he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình - chịu đựng =to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai - chịu ảnh hưởng =ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái - (quân sự) thăm dò, dò thám - (y học) bắt, sờ =to feel someone's pulse+ bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai * nội động từ felt - sờ, sờ soạng, dò tìm =to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì - cảm thấy =to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng =to feel cold+ cảm thấy lạnh =to feel happy+ cảm thấy sung sướng - hình như, có cảm giác như =air feels chilly+ không khí hình như lạnh =this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung - cảm nghĩ là, cho là =if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế - cảm thông, cảm động =to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai !to feel up to - (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì) !to feel cheap - (xem) cheap !to feel like doing something - thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì !to feel like putting somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai !it feels like rain - trời có vẻ muốn mưa !to feel one's legs (feet) - đứng vững - (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu !to feel quite oneself - thấy sảng khoái - tự chủ =to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

    English-Vietnamese dictionary > feel

  • 117 first

    /fə:st/ * danh từ - thứ nhất - đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản =first principles+ nguyên tắc cơ bản !at first hand - trực tiếp !at first sight - từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu =love at first sight+ tình yêu từ buổi đầu gặp nhau - thoạt nhìn ((cũng) at first view) !at first view - thoạt nhìn =at first view, the problem seems easy+ thoạt nhìn vấn đề như để giải quyết !at the first blush - (xem) blush !at the first go-off - mới đầu !to climb in first speed - sang số 1 !to do something first thing - (thông tục) làm việc gì trước tiên !to fall head first - ngã lộn đầu xuống * phó từ - trước tiên, trước hết - trước =must get this done first+ phải làm việc này trước - đầu tiên, lần đầu =where did you see him first?+ lần đầu anh gặp cậu ấy ở đâu? - thà =he'd die first before betraying his cause+ anh ấy thà chết chứ không thể phản lại sự nghiệp của mình !first and foremost - đầu tiên và trước hết !first and last - nói chung !first come first served - (xem) come !first of all - trước hết !first off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trước hết !first or last - chẳng chóng thì chày * danh từ - người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất =the first in arrive was Mr X+ người đến đầu tiên là ông X - ngày mùng một =the first of January+ ngày mùng một tháng Giêng - buổi đầu, lúc đầu =at first+ đầu tiên, trước hết =from the first+ từ lúc ban đầu =from first to lasi+ từ đầu đến cuối - (số nhiều) hàng loại đặc biệt (bơ, bột) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (kỹ thuật) số một (máy nổ...) !the First - ngày mồng một tháng chín (mở đầu mùa săn gà gô)

    English-Vietnamese dictionary > first

  • 118 fix

    /fiks/ * ngoại động từ - đóng, gắn, lắp, để, đặt =to fix bayonet+ lắp lưỡi lê vào súng =to fix something in one's mind+ ghi sâu một điều gì vào trong óc - tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...) =to fix one's eyes on something+ dồn con mắt vào cái gì =to fix someone's attention+ làm cho ai chú ý - làm đông lại làm đặc lại - hâm (ảnh, màu...); cố định lại - nhìn chằm chằm =to fix someone with an angry stare+ chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ - định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp =to fix a date for a meeting+ định ngày họp - ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ) - sửa chữa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sang sửa =to fix a machine+ chữa một cái máy =to fix up one's face+ hoá trang - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp =to fix someone up for the night+ bố trí chỗ ngủ đêm cho ai =to fix someone up with a job+ bố trí sắp xếp công việc cho ai =to fix a breakfast+ dọn bữa ăn sáng =to fix a flight+ bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh (cho ai được) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai) * nội động từ - trở nên vững chắc - đồng đặc lại - (+ on, upon) chọn, định =to fix on (upon) a date+ định ngày - đứng vào vị trí * danh từ - tình thế khó khăn =to be in a fix+ ở vào tình thế khó khăn =to get oneself into a bad fix+ lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn - sự tìm vị trí; vị trí phát hiện - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được !out of fix - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn

    English-Vietnamese dictionary > fix

  • 119 footing

    /'futiɳ/ * danh từ - chỗ để chân; chỗ đứng - (nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn =to get a footing in society+ có vị trí chắc chắn trong xã hội =this undertaking must be put on a sound footing+ công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn - cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác) =to be on a good footing with somebody+ có quan hệ tốt với ai - sự được kết nạp (vào một đoàn thể) =to pay for one's footing+ đóng tiền nguyệt liễm - chân tường, chân cột, bệ - sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất - sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)

    English-Vietnamese dictionary > footing

  • 120 forget

    /fə'get/ * ngoại động từ forgot, forgotten - quên, không nhớ đến - coi thường, coi nhẹ * nội động từ - quên =to forget about something+ quên cái gì !eaten bread is soon forgotten - ăn cháo đái bát !to forget oneself - quên mình - bất tỉnh - không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng !to forgive and forget - tha thứ và bỏ qua

    English-Vietnamese dictionary > forget

См. также в других словарях:

  • get — [ get ] (past tense got [ gat ] ; past participle gotten [ gatn ] ) verb *** ▸ 1 obtain/receive ▸ 2 become/start to be ▸ 3 do something/have something done ▸ 4 move to/from ▸ 5 progress in activity ▸ 6 fit/put something in a place ▸ 7 understand… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • get — /get/ verb past tense got, past participle got especially BrE gotten especially AmE present participle getting RECEIVE/OBTAIN 1 RECEIVE (transitive not in passive) to be given or receive something: Sharon always seems to get loads of mail. | Why… …   Longman dictionary of contemporary English

  • get*/*/*/ — [get] (past tense got [gɒt] ; past participle got) verb 1) [T] to obtain, receive, or be given something Ross s father got a new job.[/ex] Did you get tickets for the game?[/ex] You get ten points for each correct answer.[/ex] Young players will… …   Dictionary for writing and speaking English

  • get — [get] verb got PASTTENSE [gɒt ǁ gɑːt] got PASTPART gotten PASTPART [ˈgɒtn ǁ ˈgɑːtn] getting PRESPART 1 …   Financial and business terms

  • get — [get; ] also, although it is considered nonstandard by some [, git] vt. GOT, gotten, getting: see usage note at GOTTEN got, got [ME geten < ON geta, to get, beget, akin to OE gietan (see BEGET, FORGET), Ger gessen in vergessen, forget < IE… …   English World dictionary

  • Get — (g[e^]t), v. i. 1. To make acquisition; to gain; to profit; to receive accessions; to be increased. [1913 Webster] We mourn, France smiles; we lose, they daily get. Shak. [1913 Webster] 2. To arrive at, or bring one s self into, a state,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • get — ► VERB (getting; past got; past part. got, N. Amer. or archaic gotten) 1) come to have or hold; receive. 2) succeed in attaining, achieving, or experiencing; obtain. 3) experience, suffer, or be afflicted with. 4) move in order to pic …   English terms dictionary

  • get — 1. range of use. Get is one of the most frequently used and most productive words in English. Often it has virtually no meaning in itself and draws its meaning almost entirely from its context, especially in idiomatic uses such as get to bed, get …   Modern English usage

  • Get — (g[e^]t), v. t. [imp. {Got} (g[o^]t) (Obs. {Gat} (g[a^]t)); p. p. {Got} (Obsolescent {Gotten} (g[o^]t t n)); p. pr. & vb. n. {Getting}.] [OE. geten, AS. gitan, gietan (in comp.); akin to Icel. geta, Goth. bigitan to find, L. prehendere to seize,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • get — [v1] come into possession of; achieve access, accomplish, acquire, annex, attain, bag*, bring, bring in, build up, buy into, buy off, buy out, capture, cash in on*, chalk up*, clean up*, clear, come by, compass, cop*, draw, earn, educe, effect,… …   New thesaurus

  • Get Up — can refer to:*GetUp!, the Australian political campaigning organisation *Get up!, a film directed by Kazuyuki Izutsu *GET UP, the graduate employee unionizing campaign at the University of Pennsylvania. Music *Get Up (Ciara song), a song by Ciara …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»