Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(get+up)

  • 81 bettor

    /'betə/ * tính từ - cấp so sánh của good - hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn =you can't find a better man+ anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn - khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...) =he is not well yet+ anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ !to be better off - khấm khá hơn, phong lưu hơn !to be better than one's words - hứa ít làm nhiều !the better part - phần lớn, đa số !no better than - không hơn gì !to have seen better days - đã có thời kỳ khấm khá !one's better half - (xem) half =she is no better than she should be+ ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã * phó từ - cấp so sánh của well - hơn, tốt hơn, hay hơn =to think better of somebody+ đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai !better late than never - muộn còn hơn không !had better - nên, tốt hơn là =you had better go now+ anh nên đi bây giờ thì hơn !to know better - không tin (lời ai nói) - không dại gì mà làm (một việc gì) !to think better of it - thay đổi ý kiến * ngoại động từ - làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện =to better the living conditions of the people+ cải thiện đời sống của nhân dân =to better a record+ lập kỷ lục cao hơn - vượt, hơn !to better oneself - đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn * danh từ - người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng) =to respect one's betters+ kính trọng những người hơn mình - thế lợi hơn =to get the better of+ thắng, thắng thế !change for worse - dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ) * danh từ+ Cách viết khác: (bettor) /'betə/ - người đánh cuộc, người đánh cá

    English-Vietnamese dictionary > bettor

  • 82 bird

    /bə:d/ * danh từ - con chim - (thông tục) gã, thằng cha =a queer bird+ thằng cha kỳ dị - (từ lóng) cô gái !a bird in the bush - điều mình không biết; điều không chắc chắn có !birds of a feather - những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc !birds of a feather flock together - (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã !a bird in the hand - vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn !a bird in the hand is worth two in the bush - (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng !bird of ill omen - người mang tin xấu - người không may, người gặp vận rủi !bird of passage - chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó !bird of peace - chim hoà bình, bồ câu !to get the bird - bị huýt sáo, bị la ó - bị đuổi đi !to give someone the bird - huýt sáo ai, la ó ai - đuổi ai, tống cổ ai đi !to kill two birds with one stone - một công đôi việc !little bird - người báo tin vô danh !old bird - (xem) old

    English-Vietnamese dictionary > bird

  • 83 bit

    /bit/ * danh từ - miếng (thức ăn...); mảnh mẫu =a dainty bit+ một miếng ngon =a bit of wood+ một mẫu gỗ =a bit of string+ một mẫu dây =to smash to bits+ đập tan ra từng mảnh - một chút, một tí =wait a bit+ đợi một tí, đợi một chút =he is a of a coward+ hắn ta hơi nhát gan một chút - đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...) - (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ) - đồng tiền =a threepeny bit+ đồng ba xu (Anh) !bits and pieces - đồ tạp nhạp !bit by bit - dần dần; từ từ !a bit long in the tooth - không còn là trẻ con nữa, lớn rồi !bits of children - những em bé tội nghiệp !bits of furniture - đồ đạc lắt nhắt tồi tàn !to do one's bit - làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa...) !to get a bit on - (thông tục) ngà ngà say !to give someone a bit of one's mind - (xem) mind !not a bit - không một tí nào =I am not a bit tired+ tôi không mệt một tí nào * danh từ - mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá - hàm thiếc ngựa - (nghĩa bóng) sự kiềm chế !to draw the bit - (xem) draw !to take the bit between one's teeth - chạy lồng lên (ngựa) - nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được * ngoại động từ - đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc - (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bite

    English-Vietnamese dictionary > bit

  • 84 bog

    /bɔg/ * danh từ - vũng lây, đầm lầy, bãi lầy * động từ - sa lầy; làm sa lầy =to get bogged down+ bị sa lầy

    English-Vietnamese dictionary > bog

  • 85 boot

    /bu:t/ * danh từ - to boot thêm vào đó, nữa * danh từ - giày ống - ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa) - (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống) !to beat somebody out his boots - đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy !to die in ones's boots - (xem) die !to get the boot - (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít !to give somebody the boot - (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai !to have one's heart in one's boots - (xem) heart !to lick someone's boots - liếm gót ai, bợ đỡ ai !like old boots - (từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt !over shoes over boots - (tục ngữ) đã trót thì phải trét !the boot is on the other leg - sự thật lại là ngược lại - trách nhiệm thuộc về phía bên kia * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi giày ống cho - đá (ai) - (sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn) !to boot out - đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng))

    English-Vietnamese dictionary > boot

  • 86 bottom

    /'bɔtəm/ * danh từ - phần dưới cùng; đáy =at the bottom of the street+ ở cuối phố =the bottom of a page+ cuối trang =the bottom of a glass+ đáy cốc =to sink to the bottom+ chìm xuống đáy (biển) =from the bottom of one's heart+ tự đáy lòng - (hàng hải) bụng tàu; tàu - mặt (ghế) - đít =to kick someone's bottom+ đá đít người nào =to fall on one's bottom+ ngã phệt đít xuống - cơ sở; ngọn nguồn =to get to the bottom of a mystery+ tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn - bản chất =to be a good man at bottom+ bản chất là người tốt - sức chịu đựng, sức dai =a horse of good bottom+ con ngựa dai sức !to knock the bottom out of an argument - bẻ gãy một lý lẽ !to stand on one's own bottom - tự lập không nhờ vả ai * tính từ - cuối, cuối cùng, thấp nhất =bottom price+ giá thấp nhất - căn bản !to bet one's bottom dollar - dốc túi đánh cược * ngoại động từ - làm đáy (thùng, xoong...) - đóng mặt (ghế) - mò xuống tận đáy; ((nghĩa bóng)) xem xét kỹ lưỡng (một vấn đề) - (bottom upon) căn cứ vào, dựa trên * nội động từ - chạm đáy

    English-Vietnamese dictionary > bottom

  • 87 bounce

    /'bauns/ * danh từ - sự nảy lên, sự bật lên - sự khoe khoang khoác lác - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự đuổi ra, sự tống cổ ra, sự thải hồi =to get the bounce+ bị tống cổ ra, bị thải hồi * nội động từ - nảy lên =the ball bounced over the wall+ quả bóng nảy qua tường - nhảy vụt ra =to bounce out of some place+ nhảy vụt ra khỏi nơi nào - huênh hoang khoác lác, khoe khoang; vênh váo - (hàng không) nhún lên nhún xuống (lúc hạ cánh xuống đất) - (từ lóng) bị trả về cho người ký vì không có tài khoản (séc) * ngoại động từ - dồn ép (ai làm việc gì); đánh lừa (ai) làm gì =to bounce someone out of something+ đánh lừa ai lấy cái gì =to bounce someone into doing something+ dồn ép ai làm gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đuổi ra, tống cổ ra, thải hồi (ai) * phó từ - thình lình, bất chợt, vụt =to come bounce into the room+ chạy vụt vào phòng - ầm ĩ, ồn ào

    English-Vietnamese dictionary > bounce

  • 88 brass

    /brɑ:s/ * danh từ - đồng thau - đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ - (the brass) (âm nhạc) kèn đồng - (từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược - (từ lóng) tiền bạc - (kỹ thuật) cái lót trục, ống lót * tính từ - bằng đồng thau !I don't care a brass farthing - (xem) care !to come (get) down to [the] brass tacks (nails) - (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề - đi vào vấn đề cụ thể * động từ - (từ lóng) thanh toán, trả hết

    English-Vietnamese dictionary > brass

  • 89 break

    /breik/ * danh từ ((cũng) brake) - xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) - xe ngựa không mui * danh từ - sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt - chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn - sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn =without a break+ không ngừng -(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao - sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao =to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - sự lỡ lời; sự lầm lỗi - sự vỡ nợ, sự bị phá sản - sự thay đổi (thòi tiết) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình - (thông tục) dịp may, cơ hội =to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may - (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực - mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) !break in the clouds - tia hy vọng !break of day - bình minh, rạng đông * (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke - làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ =to break one's arm+ bị gãy tay =to break a cup+ đập vỡ cái tách =to break clods+ đập nhỏ những cục đất =to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây - cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá =to break a journey+ ngừng cuộc hành trình =to the silence+ phá tan sự yên lặng =to break the spell+ giải mê, giải bùa =to break a sleep+ làm mất giấc ngủ =to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại =to break a records+ phá kỷ lục - xua tan, làm tan tác =to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ =to break the clouds+ xua tan những đám mây =to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) - phạm, phạm vi, xâm phạm =to break the law+ phạm luật =to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai =to the peace+ làm rối trật tự chung - truyền đạt, báo (tin) =to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho... =to break news+ báo tin - làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết =to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược =to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm =to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai =to break someone's heart+ làm ai đau lòng =to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái =to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi =to break a current+ ngăn dòng nước =to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn =to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã - làm cho thuần thục; tập luyện =to break a hoser+ tập ngựa - đập tan; đàn áp, trấn áp =to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn - sửa chữa =to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen - mở, mở tung ra, cạy tung ra =to a letter open+ xé lá thư =to break a way+ mở đường =to break gaol+ vượt ngục * nội động từ - gãy, đứt, vỡ =the branch broke+ cành cây gãy =the abscerss breaks+ nhọt vỡ - chạy tán loạn, tan tác =enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn - ló ra, hé ra, hiện ra =day broke+ trời bắt đầu hé sáng - thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh) =to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai =to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng - suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản =his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi =his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột =a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản - thay đổi =the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi - vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) =his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) - đột nhiên làm; phá lên =to break into tears+ khóc oà lên =to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà =to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục =to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại =to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch !to break away - trốn thoát, thoát khỏi - bẻ gãy, rời ra !to break down - đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành =to break down a wall+ đạp đổ bức tường =to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch - suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) - vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận - bị pan, bị hỏng (xe cộ) - phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích !to break forth - vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra !to break in - xông vào, phá mà vào (nhà...) - ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) - can thiệp vào - tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) !to break off - rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra - ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai !to break out - bẻ ra, bẻ tung ra - nổ bùng, nổ ra =to war broke out+ chiến tranh bùng nổ - nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) - trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) - kêu to, phá lên (cười...) =to break out laughing+ cười phá lên - (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) - kéo lên và mở tung ra (cờ) !to break up - chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) - chia lìa, chia ly, lìa nhau - nghỉ hè (trường học) - sụt lở; làm sụt lở (đường sá) - thay đổi (thời tiết) - suy yếu đi (người) - đập vụn, đập nát !to break bread with - ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn !to break even - (xem) even !to break the ice - (xem) ice !to break a lance with someone - (xem) lance !to break the neck of - (xem) beck !to break Priscian's head - nói (viết) sai ngữ pháp !to break on the wheel - (xem) wheel

    English-Vietnamese dictionary > break

  • 90 breeze

    /bri:z/ * danh từ - ruồi trâu * danh từ - than cám * danh từ - gió nhẹ - (địa lý,địa chất) gió brizơ - (từ lóng) sự cãi cọ - (từ lóng) sự nổi cáu !to fan the breezes - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm một việc mất công vô ích, làm một việc thừa !to get (have) the breeze up - (thông tục) phát cáu, nối cáu - sợ hãi * nội động từ - thổi nhẹ - (từ lóng) đi lướt qua, chạy lướt qua (như gió) !to breeze up - thổi mạnh thêm (gió)

    English-Vietnamese dictionary > breeze

  • 91 bun

    /bʌn/ * danh từ - bánh bao nhân nho; bánh sữa nhỏ - búi tóc nhỏ !to have (get) a bun on - ngà ngà say !to take the bun - (thông tục) chiếm giải nhất; hơn tất cả mọi người * danh từ - chú thỏ; chú sóc (nhân cách hoá trong truyện của thiếu nhi)

    English-Vietnamese dictionary > bun

  • 92 business

    /'biznis/ Cách viết khác: (biz)/biz/ (busyness)/'bizinis/ * danh từ - việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại =to do business with somebody+ buôn bán với ai =to go into business+ đi vào con đường kinh doanh - công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm =teacher's business+ công việc của giáo viên =to make it one's business to do something+ coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì =to get (come) to business+ bắt tay vào công việc - quyền =you have no business to do that+ anh không có quyền làm như vậy - việc khó khăn =what a business it is to meet him+ gặp anh ta thật là một điều khó khăn - tuồm vấn đề; quá trình diễn biến =to be sick of the whole business+ chán ngấy với việc này rồi - vấn đề trong chương trình nghị sự =the business of the day+ chương trình nghị sự - sự giao dịch =man of business+ người thay đổi để giao dịch - (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì) - cách diễn xuất (trên sân khấu) - nhuồm khoé !to be out of business - vỡ nợ, phá sản !business is business - công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được) !to do big business - buôn bán lớn !to do somebody's business; to do the business for somebody - giết ai !everybody's business is nobody's business - (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa !go about your business! - (xem) go !good business! - (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật! !to mean business - thực bụng muốn làm ăn (với nhau) * danh từ - tình trạng bận rộn

    English-Vietnamese dictionary > business

  • 93 busyness

    /'biznis/ Cách viết khác: (biz)/biz/ (busyness)/'bizinis/ * danh từ - việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại =to do business with somebody+ buôn bán với ai =to go into business+ đi vào con đường kinh doanh - công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm =teacher's business+ công việc của giáo viên =to make it one's business to do something+ coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì =to get (come) to business+ bắt tay vào công việc - quyền =you have no business to do that+ anh không có quyền làm như vậy - việc khó khăn =what a business it is to meet him+ gặp anh ta thật là một điều khó khăn - tuồm vấn đề; quá trình diễn biến =to be sick of the whole business+ chán ngấy với việc này rồi - vấn đề trong chương trình nghị sự =the business of the day+ chương trình nghị sự - sự giao dịch =man of business+ người thay đổi để giao dịch - (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì) - cách diễn xuất (trên sân khấu) - nhuồm khoé !to be out of business - vỡ nợ, phá sản !business is business - công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được) !to do big business - buôn bán lớn !to do somebody's business; to do the business for somebody - giết ai !everybody's business is nobody's business - (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa !go about your business! - (xem) go !good business! - (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật! !to mean business - thực bụng muốn làm ăn (với nhau) * danh từ - tình trạng bận rộn

    English-Vietnamese dictionary > busyness

  • 94 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 95 change

    /tʃeindʤ/ * danh từ - sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi =to undergo a complete change+ thay đổi hoàn toàn =just for a change+ để thay đổi một chút =change for the better+ sự thay đổi tốt hơn =change for the worse+ sự thay đổi xấu đi =a change of air+ sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường =the changes of life+ những nỗi thăng trầm của cuộc sống =change of mind (heart)+ sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch - trăng non - bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes) - tiền đổi, tiền lẻ - tiền phụ lại (cho khách hàng) - nơi đổi tàu xe - sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange) - (số nhiều) trật tự rung chuông !change of life - (y học) thời kỳ mãn kinh !to get no change out of somebody - không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán) - (thông tục) không móc được của ai cái gì !to ring the changes on a subject - lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau !to take one's (the) change out of somebody - (thông tục) trả thù ai * ngoại động từ - đổi, thay, thay đổi =to change one's coat+ thay áo - đổi, đổi chác =to change something for something+ đổi lấy cái gì =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =thing changes hands+ vật thay tay đổi chủ - (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành - đổi ra tiền lẻ =to change a bank-note+ đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ * nội động từ - thay đổi, biến đổi =all things change+ mọi vật đều thay đổi - sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng) =when does the moon change?+ khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non? - thay quần áo =I'll change and come down at once+ tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay - đổi tàu xe =we must change at the next station+ đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu !to change about - trở mặt !to change down - trả số, xuống số (ô tô) !to change colour - (xem) colour !to change one's condition - (xem) condition !to change front - đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...) - (thông tục) thay giày - đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)

    English-Vietnamese dictionary > change

  • 96 cheap

    /tʃi:p/ * tính từ - rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền =cheap seats+ chỗ ngồi rẻ tiền =cheap music+ âm nhạc rẻ tiền =a cheap jest+ trò đùa rẻ tiền =cheap trip+ cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền =cheap tripper+ người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền - ít giá trị, xấu - hời hợt không thành thật =cheap flattery+ sự tâng bốc không thành thật !cheapest is the dearest - (tục ngữ) của rẻ là của ôi !to feel cheap - (từ lóng) thấy khó chịu, thấy khó ở !to hold someone cheap - khinh ai, coi thường ai !to make oneself cheap - ăn ở không ra gì để cho người ta khinh * phó từ - rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá =to get (buy) something cheap+ mua vật gì rẻ =to sell something cheap+ bán vật gì rẻ * danh từ - on the cheap rẻ, rẻ tiền

    English-Vietnamese dictionary > cheap

  • 97 cheese

    /tʃi:z/ * danh từ - phó mát, bánh phó mát - vật đóng bánh (như phó mát) - sữa trớ ra (trẻ con) !big cheese - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng !to get the cheese - nếm mùi thất bại - bị bịp !hard cheese - (thông tục) sự không may, sự thất bại; hoàn toàn đáng buồn * nội động từ - trớ ra (trẻ con) * danh từ (thông tục) - the cheese thứ thượng hảo hạng, bậc nhất =these cigars are the real cheese+ xì gà này là loại thượng hảo hạng; xì gà này mới thực là xì gà =he thinks he is quite the cheese+ nó cứ tưởng nó là (bậc) nhất * ngoại động từ (từ lóng) - cheese it! cút đi! cẩn thận!, chú ý! - thôi, ngừng

    English-Vietnamese dictionary > cheese

  • 98 chest

    /tʃest/ * danh từ - rương, hòm, tủ, két =a medicine chest+ tủ thuốc =a carpenter's chest+ hòm đồ thợ mộc - tủ com mốt ((cũng) chest of drawers) - ngực !to get something off one's chest - nói hết điều gì ra không để bụng

    English-Vietnamese dictionary > chest

  • 99 colour

    /'kʌlə/ * danh từ - màu, sắc, màu sắc - (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu - nghệ thuật vẽ màu - nước da, sắc da (mặt) =to change colour+ biến sắc =to lose one's colour+ tái đi, xanh xao =to have a high colour+ có nước da hồng hào - màu sắc, vẻ, sắc thái, nét =local colour+ màu sắc địa phương =the colour of a newspaper+ màu sắc chính trị của một tờ báo =his story has some colour of truth+ câu chuyện của anh ta có vẻ thật - (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...) =troopong of the colours+ lễ chào cờ =to get one's colours+ được gia nhập hội - cớ =under colour of+ lấy cớ là !to be off colour - không khoẻ, khó chịu, khó ở - không đúng màu, bệch bạc - đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm =his reputation was a trifle off colour+ tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu - chưa đủ, còn tồi =he has mighty little English and may native was still off colour+ anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá !to call to the colours - (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ !to cast (give, put) false colours on - tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật !to cast (put) lively colours on - tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì) !to come off with flying colours - thành công rực rỡ - gây được uy tín !to come out in one's true colours - để lộ rõ chân tướng !to desert the colours - (quân sự) đào ngũ !to gain colour - lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào !to join the colours - (quân sự) nhập ngũ, tòng quân !to lower one's colours - hạ cờ; đầu hang, chịu thua !to nail colours to mast - kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng !to paint in dark colours - vẽ màu tối; bôi đen (cái gì) !to paint something in true colours - nói lên sự thật của cái gì !to sail under false colours - (hàng hải) treo cờ giả - (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động - (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật !to see the colours of someone's money - được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ) !to see things in their true colours - nhìn sự thật của vấn đề !to show one's colours x show to stick to one's colours - trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...) !to take colour with somebody - đứng hẳn về phe ai * ngoại động từ - tô màu - (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ =to colour a story+ tô điểm cho câu chuyện * nội động từ - đổi màu, ngả màu =to leaves have begun to colour+ lá bắt đầu ngả màu - ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)

    English-Vietnamese dictionary > colour

  • 100 communication

    /kə,mju:ni'keiʃn/ * danh từ - sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo - sự giao thiệp, sự liên lạc =to get into communication with somebody+ liên lạc với ai =to be in secret communication with the enemy+ liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch - sự giao thông, sự thông nhau =means of communication+ phương tiện giao thông =there's no communication between the two rooms+ hai phòng không thông nhau - (số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận !communication cord - dây báo hãm (trên xe lửa) !communication trench - (xem) trench

    English-Vietnamese dictionary > communication

См. также в других словарях:

  • get — [ get ] (past tense got [ gat ] ; past participle gotten [ gatn ] ) verb *** ▸ 1 obtain/receive ▸ 2 become/start to be ▸ 3 do something/have something done ▸ 4 move to/from ▸ 5 progress in activity ▸ 6 fit/put something in a place ▸ 7 understand… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • get — /get/ verb past tense got, past participle got especially BrE gotten especially AmE present participle getting RECEIVE/OBTAIN 1 RECEIVE (transitive not in passive) to be given or receive something: Sharon always seems to get loads of mail. | Why… …   Longman dictionary of contemporary English

  • get*/*/*/ — [get] (past tense got [gɒt] ; past participle got) verb 1) [T] to obtain, receive, or be given something Ross s father got a new job.[/ex] Did you get tickets for the game?[/ex] You get ten points for each correct answer.[/ex] Young players will… …   Dictionary for writing and speaking English

  • get — [get] verb got PASTTENSE [gɒt ǁ gɑːt] got PASTPART gotten PASTPART [ˈgɒtn ǁ ˈgɑːtn] getting PRESPART 1 …   Financial and business terms

  • get — [get; ] also, although it is considered nonstandard by some [, git] vt. GOT, gotten, getting: see usage note at GOTTEN got, got [ME geten < ON geta, to get, beget, akin to OE gietan (see BEGET, FORGET), Ger gessen in vergessen, forget < IE… …   English World dictionary

  • Get — (g[e^]t), v. i. 1. To make acquisition; to gain; to profit; to receive accessions; to be increased. [1913 Webster] We mourn, France smiles; we lose, they daily get. Shak. [1913 Webster] 2. To arrive at, or bring one s self into, a state,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • get — ► VERB (getting; past got; past part. got, N. Amer. or archaic gotten) 1) come to have or hold; receive. 2) succeed in attaining, achieving, or experiencing; obtain. 3) experience, suffer, or be afflicted with. 4) move in order to pic …   English terms dictionary

  • get — 1. range of use. Get is one of the most frequently used and most productive words in English. Often it has virtually no meaning in itself and draws its meaning almost entirely from its context, especially in idiomatic uses such as get to bed, get …   Modern English usage

  • Get — (g[e^]t), v. t. [imp. {Got} (g[o^]t) (Obs. {Gat} (g[a^]t)); p. p. {Got} (Obsolescent {Gotten} (g[o^]t t n)); p. pr. & vb. n. {Getting}.] [OE. geten, AS. gitan, gietan (in comp.); akin to Icel. geta, Goth. bigitan to find, L. prehendere to seize,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • get — [v1] come into possession of; achieve access, accomplish, acquire, annex, attain, bag*, bring, bring in, build up, buy into, buy off, buy out, capture, cash in on*, chalk up*, clean up*, clear, come by, compass, cop*, draw, earn, educe, effect,… …   New thesaurus

  • Get Up — can refer to:*GetUp!, the Australian political campaigning organisation *Get up!, a film directed by Kazuyuki Izutsu *GET UP, the graduate employee unionizing campaign at the University of Pennsylvania. Music *Get Up (Ciara song), a song by Ciara …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»