-
1 costume
/'kɔstju:m/ * danh từ - quần áo, y phục =national costume+ quần áo dân tộc - cách ăn mặc, trang phục, phục sức !costume ball - buổi khiêu vũ cải trang !costume jewellery - đồ nữ trang giả !costume piece (play) - vở kịch có y phục lịch sử * ngoại động từ - mặc quần áo cho -
2 bathing-costume
/'beiðiɳ,kɔstju:m/ * danh từ - quần áo tắm -
3 das Kostüm
- {costume} quần áo, y phục, cách ăn mặc, trang phục, phục sức - {suit} bộ com lê, bộ quần áo, lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu, sự cầu hôn, sự kiện tụng, sự tố tụng, Hoa, bộ quần áo giáp, bộ buồm -
4 der Kostümverleih
- {costume rental; costumier's} -
5 der Schnitt
- {build} sự xây dựng, kiểu kiến trúc, khổ người tầm vóc - {crop} vụ, mùa, thu hoạch của một vụ, cây trồng, cụm, nhom, loạt, tập, diều, tay cầm, sự cắt tóc ngắn, bộ da thuộc, đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu, thịt bả vai - {cut} sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái, nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt, vật cắt ra, miêng, đoạn cắt đi, kiểu cắt, kiểu may, sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa - kênh đào, bản khắc gỗ wood cut), lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, khe hở để kéo phông - {edge} lưỡi, cạnh sắc, tính sắc, bờ, gờ, cạnh, rìa, lề, đỉnh, sống, knife-edge, tình trạng nguy khốn, lúc gay go, lúc lao đao - {fashion} kiểu cách, hình dáng, mốt, thời trang, tập tục phong lưu đài các - {incision} sự rạch, vết rạch, đường rạch, sự khắc, sự chạm, vết khắc, vết chạm, tính sắc bén, tính nhạy bén - {make} cấu tạo, kiểu, tầm vóc, dáng, tư thế, sự chế nhạo, công tắc, cái ngắt điện - {scission} sự chia rẽ, sự phân chia, sự phân hoá - {section} chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn, mặt cắt, tiết diện, phân chi, tiểu đội, lát cắt, tầng lớp nhân dân - {slice} miếng mỏng, lát mỏng, phần, phần chia, dao cắt cá fish-slice), slice-bar, thanh phết mực, cú đánh xoáy sang tay thuận - {snip} sự cắt bằng kéo, vết cắt bằng kéo, miếng cắt ra, kéo cắt tôn, thợ may, sự chắc thắng, sự ăn chắc, người tầm thường, nhãi ranh = der Schnitt (Film) {continuity}+ = der Schnitt (Kleid,Anzug) {costume design}+ = Schnitt- {blanking; section}+ = der Schnitt auf {cut on}+ = der tiefe Schnitt {gash}+ = der schräge Schnitt {bias}+ = im Schnitt darstellen {to profile}+ -
6 kostümieren
- {to costume} mặc quần áo cho = jemanden kostümieren {to dress someone up}+ -
7 der Badeanzug
- {bathing costume; bathing dress; bathing suit; swimsuit} -
8 die Volkstracht
- {national costume} -
9 die Tracht
- {apparel} đồ thêu trang trí trên áo thầy tu, quần áo, y phục, đồ trang sức, đồ trang điểm - {array} sự dàn trận, sự bày binh bố trận, lực lượng quân đội, dãy sắp xếp ngay ngắn, hàng ngũ chỉnh tề, danh sách hội thẩm, mạng anten antenna array) - {attire} sừng hươu, sừng nai - {costume} cách ăn mặc, trang phục, phục sức - {garb} - {livery} chế phục, tư cách hội viên phường hội của Luân-ddôn, tiền mua cỏ cho ngựa, sự cho chiếm hữu - {wear} sự mang, sự dùng, sự mặc, giầy dép, sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được, sự hao mòn, sự mòn, sự hư hỏng, sự giảm trọng lượng = die Tracht (Biene) {honey flow; load of honey}+ -
10 kostümiert
- {in costume} -
11 die Kleidung
- {apparel} đồ thêu trang trí trên áo thầy tu, quần áo, y phục, đồ trang sức, đồ trang điểm - {attire} sừng hươu, sừng nai - {clothes} quần áo bẩn - {clothing} - {costume} cách ăn mặc, trang phục, phục sức - {dress} vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài - {fig} quả sung, quả vả, cây sung, cây vả fig tree), vật vô giá trị, một tí, một chút, trang bị, tình trạng sức khoẻ - {garb} - {garment} áo quần - {gear} cơ cấu, thiết bị, dụng cụ, đồ gá lắp, phụ tùng, bánh răng, sự truyền động bánh răng, số, thiết bị tàu thuỷ, bộ yên cương ngựa, đồ dùng, đồ đạc - {habiliment} lễ phục - {rig} cách sắp đặt, các thiết bị, con thú đực chỉ có một hòn dái, con thú đực bị thiến sót, sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá, trò chơi khăm, sự mua vét hàng hoá để đầu cơ - sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán - {tog} số nhiều) quần áo - {toggery} - {wear} sự mang, sự dùng, sự mặc, giầy dép, sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được, sự hao mòn, sự mòn, sự hư hỏng, sự giảm trọng lượng = die fertige Kleidung {reach-me-down}+ = die leichte Kleidung {light clothes; thin clothes}+ = meine beste Kleidung {my Sunday best}+ = der Laden für billige Kleidung {slopshop}+ -
12 tailor
/'teilə/ * danh từ - thợ may !the tailor makes the man - người tốt vì lụa !to ride like a tailor - cưỡi ngựa kém * ngoại động từ - may =to tailor a costume+ may một bộ quần áo * nội động từ - làm nghề thợ may
См. также в других словарях:
costume — [ kɔstym ] n. m. • 1747; autre sens 1662; it. costume « coutume » 1 ♦ Vêtement habituel particulier à un pays, une époque, une condition. ⇒ accoutrement, vx équipage, habillement, habit, vêtement. Costumes nationaux. Costume régional porté à l… … Encyclopédie Universelle
costumé — costume [ kɔstym ] n. m. • 1747; autre sens 1662; it. costume « coutume » 1 ♦ Vêtement habituel particulier à un pays, une époque, une condition. ⇒ accoutrement, vx équipage, habillement, habit, vêtement. Costumes nationaux. Costume régional… … Encyclopédie Universelle
Costume — Cos tume (k?s t?m or k?s t?m ), n. [F. costume, It. costume custom, dress, fr. L. consuetumen (not found), for consuetudo custom. See {Custom}, and cf. {Consuetude}.] 1. Dress in general; esp., the distinctive style of dress of a people, class,… … The Collaborative International Dictionary of English
costumé — costumé, ée (ko stu mé, mée) part. passé. Costumé à la façon antique. Bal costumé, bal où les danseurs, danseuses et assistants, ou la plupart, portent des travestissements qui reproduisent plus ou moins fidèlement des costumes de pays, de… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
costume — s.m. [lat. volgare costumen ]. 1. a. [modo consueto di agire, di pensare, di comportarsi di una persona: non è mio c. mentire ; persona di strani c. ] ▶◀ abitudine, consuetudine, maniera, pratica, regola, stile. b. [atteggiamento etico: mal c. ;… … Enciclopedia Italiana
costume — [käs′to͞om΄, käs′tyo͞om΄] n. [18th c. art term < Fr < It < L consuetudo,CUSTOM] 1. a) the style of dress, including accessories, typical of a certain country, period, profession, etc. b) a set of clothes in such a style, as worn in a… … English World dictionary
costume — ► NOUN 1) a set of clothes in a style typical of a particular country or historical period. 2) a set of clothes worn by an actor or performer for a role. 3) Brit. dated a woman s matching jacket and skirt. ► VERB ▪ dress in a costume. ORIGIN… … English terms dictionary
costume — index clothe Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 … Law dictionary
costume — s. m. 1. Prática habitual, modo de proceder. = HÁBITO 2. [Direito] Perguntas que devem fazer se a todas as testemunhas sobre o parentesco, amizade ou ódio que possam ter a alguma das partes. 3. Trajo; moda. • costumes s. m. pl. 4. Procedimento,… … Dicionário da Língua Portuguesa
costume — [n] set of clothes apparel, attire, clothing, dress, duds*, ensemble, fashion, garb, getup*, guise, livery, mode, outfit, rig*, robes*, style, suit, uniform, wardrobe; concept 451 … New thesaurus
Costume — Un costume traditionnel norvégien Le costume (ou la tenue) est un ensemble de vêtements et d accessoires assortis et fait pour être portés ensemble. Il peut être composé librement ou être imposé, comme dans le cas des vêtements professionnels. Le … Wikipédia en Français