Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(compliment)

  • 1 compliment

    /'kɔmplimənt/ * danh từ - lời khen, lời ca tụng =to pay (make) a compliment to somebody+ khen ngợi ai; ca tụng ai - (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng =give him my compliments+ xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta =with Mr. X's compliments+ với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...) - (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng !to angle (fish) for compliments - câu lời khen !compliments of the season - lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới... !to return the compliments - đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng - tặng quà lại * ngoại động từ - khen ngợi, ca ngợi, ca tụng =to compliment somebody on something+ khen ngợi ai về cái gì - (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu =to compliment somebody with something+ biếu ai cái gì

    English-Vietnamese dictionary > compliment

  • 2 das Kompliment

    - {compliment} lời khen, lời ca tụng, lời thăm hỏi, lời chúc mừng, quà tặng, quà biếu, tiền thưởng - {gallantry} sự can đảm, sự gan dạ, lòng dũng cảm, hành động dũng cảm, sự chiều chuộng phụ nữ, cử chỉ lịch sự với phụ nữ, lời nói lịch sự với phụ nữ, chuyện tán tỉnh yêu đương - chuyện dâm ô = ein Kompliment machen {to pay a compliment}+ = Es sollte ein Kompliment sein. {I intended it for a compliment.}+ = sie möchte gern ein Kompliment hören {she's fishing for compliments}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Kompliment

  • 3 der Begleitzettel

    - {compliment slip}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Begleitzettel

  • 4 Frohe Feiertage!

    - {the compliment of the season!} = die gesetzlichen Feiertage {statutory holidays}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Frohe Feiertage!

  • 5 gratulieren [zu]

    - {to compliment [on]} khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tặng biếu - {to congratulate [on]} chúc mừng = jemandem gratulieren [zu] {to wish someone joy [of]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gratulieren [zu]

  • 6 das Lob

    - {accolade} sự ôm hôn, sự gõ nhẹ sống gươm lên vai, dấu gộp - {commendation} sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán dương, sự tuyên dương, sự giới thiệu, sự tiến cử - {compliment} lời khen, lời ca tụng, lời thăm hỏi, lời chúc mừng, quà tặng, quà biếu, tiền thưởng - {laud} lời tán dương, lời ca ngợi, lời khen ngợi, tán ca - {laudation} - {praise} sự tán tụng, sự ca tụng, lời tán tụng = ein Lob erhalten {to receive praise}+ = jemandem Lob spenden {to speak in praise of someone}+ = reichlich Lob spenden {to be ungrudging in}+ = sein eigenes Lob singen {to blow one's own trumpet}+ = sein eigenes Lob verkünden {to blow one's own trumpet}+ = jemanden mit Lob überhäufen {to heap praises on someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Lob

  • 7 beglückwünschen

    - {to bless (blessed,blessed) giáng phúc, ban phúc, dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc, tôn sùng, cầu Chúa phù hộ cho = beglückwünschen [zu] {to compliment [on]; to congratulate [on]; to felicitate [upon]}+ = sich beglückwünschen {to flatter oneself}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > beglückwünschen

  • 8 empfehlen

    (empfahl,empfohlen) - {to advise} khuyên, khuyên bảo, răn bảo, báo cho biết, hỏi ý kiến - {to approve} tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận, xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y, chứng tỏ, tỏ ra, chứng minh, approve of tán thành - {to commend} khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương, hấp dẫn, được ưa thích, được tán thành, gửi gấm, giao phó, phó thác, giới thiệu, tiến cử - {to exhort} hô hào, cổ vũ, thúc đẩy, chủ trương, ủng hộ - {to present} đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra, đưa, trình, nộp, dâng, bày tỏ, trình bày, biểu thị, trình diễn, cho ra mắt, đưa vào yết kiến, đưa vào bệ kiến, biếu tặng, giơ ngắm, bồng chào - {to remember} nhớ, nhớ lại, ghi nhớ, nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền, gửi lời chào, nhớ cầu nguyện = empfehlen (empfahl,empfohlen) [als,für,zu tun] {to recommend [as,for,to do]}+ = sich empfehlen {to take one's leave}+ = nicht zu empfehlen {unadvisable}+ = sich jemandem empfehlen {to present one's compliment to someone}+ = es dürfte sich empfehlen [zu tun] {it may be as well [to do]}+ = jemandem etwas wärmstens empfehlen {to recommend something highly to someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > empfehlen

  • 9 couch

    /kautʃ/ * danh từ - trường kỷ, đi văng - giường =on a couch of pain+ trên giường bệnh - hang (chồn, cáo...) - chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia) * ngoại động từ - ((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra - diễn đạt, diễn tả =couched in writing+ diễn đạt bằng văn - ẩn, che đậy =irony couched under compliment+ sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi - (y học) đánh màng, đánh mộng (mắt) - đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công) - rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm * nội động từ - nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang) - ẩn náu, núp trốn - nằm phục kích

    English-Vietnamese dictionary > couch

  • 10 left-handed

    /'lefthændid/ * tính từ - thuận tay trái - chuyển từ phải sang trái =a left-handed screw+ đinh ốc xoay trái - vụng về =a left-handed person+ một người thuận tay trái; một người vụng về - không thành thực, có ẩn ý =a left-handed compliment+ một lời khen không thành thực !left-handed marriage - cuộc hôn nhân của người quý tộc với người đàn bà bình dân

    English-Vietnamese dictionary > left-handed

  • 11 paid

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > paid

  • 12 pay

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > pay

  • 13 way

    /wei/ * danh từ - đường, đường đi, lối đi =way in+ lối vào =way out+ lối ra =way through+ lối đi qua =a public way+ con đường công cộng =covered way+ lối đi có mái che, nhà cầu =permanent way+ nền đường sắt (đã làm xong) =to be on one's way to+ trên đường đi tới =on the way+ dọc đường =to be under way+ đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành =to lose one's+ lạc đường =to find way home+ tìm đường về nhà =to block (stop) the way+ ngăn (chặn, chắn) đường =to clear the way+ dọn đường; mở thông đường =to make the best of one's way+ đi thật nhanh =to make way for+ tránh đường cho, để cho qua =to pave the way for+ mở đường cho, chuẩn bị cho =in the way+ làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường =to be in someone's way+ làm trở ngại ai, ngáng trở ai =to get out of the way of someone+ tránh khỏi đường đi của ai =to stand in the way of someone+ chặn đường (tiến lên) của ai - đoạn đường, quãng đường, khoảng cách =it's a long way from Hanoi+ cách Hà nội rất xa =to go a long way+ đi xa =to be still a long way off perfection+ còn xa mới hoàn mỹ được - phía, phương, hướng, chiều =the right way+ phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng =the wrong way+ phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm =which way is the wind blowing?+ gió thổi theo phương nào? =this way+ hướng này =this way out+ đường ra phía này - cách, phương pháp, phương kế, biện pháp =in no way+ chẳng bằng cách nào =to go the right way to+ chọn cách tốt để =to go one's own way+ làm theo cách của mình =to see one's way to+ có cách để =to find way to+ tìm ra cách để =to have one's own way+ làm theo ý muốn; muốn gì được nấy =where there is a will there is a way+ có chí thì nên - cá tính, lề thói =in the way of business+ theo thói thường, theo lề thói =English ways of living+ lối sống Anh =in a friendly way+ một cách thân mật =way of speaking+ cách nói =it is his way+ đó là cá tính của nó =it is the way of the world+ lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả =ways and customs+ phong tục lề thói =to be ignorant of the ways of society+ không biết phép xã giao - việc; phạm vi, thẩm quyền =it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way+ không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi - (thông tục) vùng ở gần =to live somewhere Hanoi way+ ở đâu đó gần Hà nội - tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết =to be in a bad way+ ở vào tình trạng xấu =to be in a fair way of (to)+ ở trong tình thế thuận lợi để - mức độ, chừng mực =in a small way+ ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ - loại =something in the way of stationery+ cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng - mặt, phương diện =in many ways+ về nhiều mặt =in no way+ chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không - sự tiến bộ, sự thịnh vượng =to make one's [own] way+ làm ăn thịnh vượng =to make way+ tiến, tiến bộ - quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động =way of business+ ngành kinh doanh =to be in a large way of business+ kinh doanh quy mô lớn - (hàng hải) sự chạy; tốc độ =to gather way+ tăng tốc độ =to lose way+ giảm tốc độ =to get under way+ lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công =to be under way; to have way on+ đang chạy (tàu thuỷ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đằng =way ahead (back, down, off, up)+ đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên) =to know someone way back in 1950+ quen biết người nào từ năm 1950 !by the way - (xem) by !by way of - đi qua, bằng con đường =by way of Haiphong+ bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng - như là, coi như là, như thể =by way of compliment+ như là một lời khen !the farthest way about is the nearest way home !the longest way round is the shortest way home - (tục ngữ) đường chính lại gần, đường tắt hoá xa !to give way - (xem) give !to go out of one's way to be rude - hỗn xược một cách vô cớ !to go the way of all the earth !to go the way of all flesh !to go the way of nature - (xem) go !to lead the way - (xem) lead !parting of the ways - (xem) parting !to put oneself out of the way - chịu phiền chịu khó để giúp người khác

    English-Vietnamese dictionary > way

См. также в других словарях:

  • compliment — [ kɔ̃plimɑ̃ ] n. m. • 1604; esp. complimiento, de cumplir con alguien « être poli envers qqn » 1 ♦ Paroles louangeuses que l on adresse à qqn pour le féliciter. ⇒ congratulation, félicitation. Faire compliment (vieilli), des compliments à qqn de… …   Encyclopédie Universelle

  • compliment — COMPLIMENT. s. mas. Paroles civiles, obligeantes, pleines d affection ou de respect, selon les diverses personnes et les diverses rencontres. Compliment sincère. Compliment affectueux. Compliment de remercîment. Compliment de félicitation, de… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • compliment — COMPLIMENT. s. m. Paroles civiles, obligeantes, respectueuses, que l on dit à quelqu un selon les diverses rencontres Compliment de remerciment. compliment de conjoüissance, de condoleance. compliment bien froid, bien sec. un compliment ennuyeux …   Dictionnaire de l'Académie française

  • compliment — COMPLIMÉNT, complimente, s.n. 1. Cuvânt de laudă, de măgulire, care exprimă o atitudine prietenească, de stimă, de respect sau de consideraţie. ♢ loc. adv. Fără compliment = fără exagerare, fără gândul de a măguli; pe faţă, sincer. 2. (La pl.)… …   Dicționar Român

  • compliment — n Compliment, flattery, adulation all denote praise addressed directly to a person. A compliment is a courteous expression of commendation and may be either sincere or merely formal {in the noble dedication ... to the Duchess of Ormond we have an …   New Dictionary of Synonyms

  • Compliment — Com pli*ment, n. [F. compliment. It complimento, fr. comlire to compliment, finish, suit, fr. L. complere to fill up. See {Complete}, and cf. {Complement}.] An expression, by word or act, of approbation, regard, confidence, civility, or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • compliment — ► NOUN 1) an expression of praise or admiration, either in words or by an action. 2) (compliments) formal greetings. ► VERB ▪ politely congratulate or praise. ● return the compliment Cf. ↑return the compliment …   English terms dictionary

  • Compliment — Com pli*ment, v. t. To praise, flatter, or gratify, by expressions of approbation, respect, or congratulation; to make or pay a compliment to. [1913 Webster] Monarchs should their inward soul disguise; . . . Should compliment their foes and shun… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • compliment — (n.) An act, or expression of civility, usually understood to include some hypocrisy, and to mean less than it declares [Johnson], 1570s, complement, via Fr. compliment (17c.), from It. complimento expression of respect and civility, from V.L.… …   Etymology dictionary

  • Compliment — Com pli*ment, v. i. To pass compliments; to use conventional expressions of respect. [1913 Webster] I make the interlocutors, upon occasion, compliment with one another. Boyle. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • compliment — [n] praise, flattery acclaim, acclamation, admiration, adulation, applause, appreciation, approval, blessing, bouquet*, buttering up*, cajolery, commendation, comp, confirmation, congratulations, courtesy, encomium, endorsement, eulogy, favor,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»