Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(circuit)

  • 1 circuit

    /'sə:kit/ * danh từ - chu vi, đường vòng quanh =the circuit of a town+ chu vi thành phố - sự đi vòng quanh =to make a circuit of+ đi vòng quanh (cái gì) - cuộc kinh lý, cuộc tuần du, cuộc tuần tra (của các quan toà để xét xử); địa phận đi kinh lý - (vật lý) mạch =electric circuit+ mạch điện - (thể dục,thể thao) vòng đua - hệ thống rạp hát, rạp chiếu bóng (cùng chung một ban quản trị) - (nghĩa bóng) sự nối tiếp của sự việc...) * ngoại động từ - đi vòng quanh

    English-Vietnamese dictionary > circuit

  • 2 circuit board

    n. Daim txiag hluav taws

    English-Hmong dictionary > circuit board

  • 3 circuit breaker

    /'sə:kit'breikə/ * danh từ - (điện học) cái ngắt

    English-Vietnamese dictionary > circuit breaker

  • 4 circuit-rider

    /'sə:kit,raidə/ * danh từ - nhà giảng đạo lưu động (trong một địa phận)

    English-Vietnamese dictionary > circuit-rider

  • 5 intergrated circuit

    n. Lub txoos hluav taws

    English-Hmong dictionary > intergrated circuit

  • 6 double-circuit

    /'dʌbl,sə:kit/ * tính từ - (điện học) hai mạch

    English-Vietnamese dictionary > double-circuit

  • 7 series circuit

    /'siəriz'sə:kit/ * danh từ - (điện học) mạch nối tiếp

    English-Vietnamese dictionary > series circuit

  • 8 short circuit

    /'ʃɔ:t'sə:kit/ * danh từ - (điện học) mạch ngắn, mạch chập * ngoại động từ - (điện học) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short) - làm đơn giản; bớt ngắn đi

    English-Vietnamese dictionary > short circuit

  • 9 single-circuit

    /'siɳgl'sə:kit/ * tính từ - (điện học) một mạch

    English-Vietnamese dictionary > single-circuit

  • 10 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 11 push-pull

    /'puʃpul/ * tính từ - (rađiô) đẩy kéo =push-pull circuit+ mạch đẩy kéo

    English-Vietnamese dictionary > push-pull

  • 12 short

    /ʃɔ:t/ * tính từ - ngắn, cụt =a short story+ truyện ngắn =a short way off+ không xa =to have a short memory+ có trí nhớ kém - lùn, thấp (người) - thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt =to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng - thiếu, không có, hụt, không tới =short of tea+ thiếu chè =to be short of hands+ thiếu nhân công =this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót - gọn, ngắn, tắt =in short+ nói tóm lại =he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp - vô lễ, xấc, cộc lốc =to be short with somebody+ vô lễ với ai - giòn (bánh) - bán non, bán trước khi có hàng để giao - (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết) !an escape short of marvellous - một sự trốn thoát thật là kỳ lạ !to make short work of x work something short - một cốc rượu mạnh * phó từ - bất thình lình, bất chợt =to bring (pull) up short+ ngừng lại bất thình lình =to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng =to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai - trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi =to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao =short of+ trừ, trừ phi * danh từ - (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn - phim ngắn - (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập - cú bắn không tới đích - (thông tục) cốc rượu mạnh - (số nhiều) quần soóc - (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì) - sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao !the long and the short of it - (xem) long * ngoại động từ - (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short-circuit)

    English-Vietnamese dictionary > short

См. также в других словарях:

  • circuit — [ sirkɥi ] n. m. • 1257; circuite n. f. 1220; lat. circuitus, de circuire, circumire « faire le tour » 1 ♦ Vieilli Distance à parcourir pour faire le tour d un lieu. ⇒ contour, périmètre, pourtour, 3. tour. Le parc a quatre kilomètres de circuit …   Encyclopédie Universelle

  • Circuit — may mean: In science and technology Circuit theory, the theory of accomplishing work by routing electrons, gas, fluids, or other matter through a loop Pneumatic circuit Hydraulic circuit Boolean circuit circuit (computer theory) Integer circuit a …   Wikipedia

  • Circuit — Cir cuit, n. [F. circuit, fr. L. circuitus, fr. circuire or circumire to go around; circum around + ire to go.] 1. The act of moving or revolving around, or as in a circle or orbit; a revolution; as, the periodical circuit of the earth round the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Circuit TI — Circuit international d Okayama 34°54′54″N 134°13′16″E / 34.915, 134.22111 …   Wikipédia en Français

  • circuit — cir·cuit n 1 a: a route formerly taken by traveling judges b: a district established within a state or the federal judicial system see also the judicial system in the back matter 2 cap: the court of appeals for a circuit in the federal judicial… …   Law dictionary

  • circuit — CIRCUÍT, circuite, s.n. 1. Ansamblu de fire şi dispozitive bune conducătoare de electricitate care, împreună cu sursa curentului, formează un traseu închis pentru trecerea unui curent. ♢ (electron.; în sintagma) Circuit imprimat = circuit… …   Dicționar Român

  • circuit — CIRCUIT. sub. mas. (Ce mot est de trois syllabes.) Enceinte, tour. Le circuit de la Ville. Faire le circuit des murailles. Le circuit d une Province. Un grand circuit. Un long circuit. Cette Ville a une grande lieue de circuit. [b]f♛/b] On dit… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • circuit — CIRCUIT. s. m. Enceinte, tour. Le circuit de la ville. faire le circuit des murailles. le circuit d une Province. un grand circuit. un long circuit. cette ville a une grande lieüe de circuit. On dit fig. Circuit de paroles, & cela se prend pour… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • circuit — UK US /ˈsɜːkɪt/ noun [C] ► IT a path for an electric current to flow through: »The most advanced chip technology, which uses circuits 65 nanometers apart, loses almost half of its power to leakage. »an electrical/electronic circuit → See also… …   Financial and business terms

  • circuit — [sʉr′kit] n. [ME < OFr < L circuitus, a going around, circuit < circumire < circum (see CIRCUM ) + ire, to go: see YEAR] 1. the line or the length of the line forming the boundaries of an area 2. the area bounded 3. the act of going… …   English World dictionary

  • circuit — (n.) late 14c., from O.Fr. circuit (14c.), from L. circuitus a going around, from stem of circuire, circumire go around, from circum round (see CIRCUM (Cf. circum )) + ire to go (see ION (Cf. ion)). Electrical sense is from 1 …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»