Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(child)

  • 1 child

    /tʃaild/ * danh từ, số nhiều children - đứa bé, đứa trẻ - đứa con - (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm =sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra - người lớn mà tính như trẻ con !to be far gone with child - có mang sắp đến tháng đẻ !burnt child dreads the fire - (xem) fire !this child - (từ lóng) bõ già này !from a child - từ lúc còn thơ

    English-Vietnamese dictionary > child

  • 2 child

    n. Tus me nyuam

    English-Hmong dictionary > child

  • 3 child-bearing

    /'tʃaild,beəriɳ/ * danh từ - sự sinh đẻ =to be past child-bearing+ quá thời kỳ sinh đẻ

    English-Vietnamese dictionary > child-bearing

  • 4 child's play

    /'tʃaildz'plei/ * danh từ - việc dễ làm

    English-Vietnamese dictionary > child's play

  • 5 brain-child

    /'brein,tʃaild/ * danh từ - (thông tục) con đẻ của trí óc, sản phẩm của trí óc

    English-Vietnamese dictionary > brain-child

  • 6 foster-child

    /'fɔstətʃaild/ * danh từ - con nuôi

    English-Vietnamese dictionary > foster-child

  • 7 gutter-child

    /'gʌtətʃaild/ Cách viết khác: (gutter-snipe) /'gʌtəsnaip/ -snipe) /'gʌtəsnaip/ * danh từ - đứa bé đầu đường xó chợ

    English-Vietnamese dictionary > gutter-child

  • 8 love-child

    /'lʌvtʃaild/ * danh từ - con hoang

    English-Vietnamese dictionary > love-child

  • 9 name-child

    /'neim'tʊaild/ * danh từ - đứa bé được đặt trùng tên (với người khác để tỏ lòng kính yêu)

    English-Vietnamese dictionary > name-child

  • 10 nurse-child

    /'nə:stʃaild/ * danh từ - trẻ em còn bú, con thơ

    English-Vietnamese dictionary > nurse-child

  • 11 children

    /tʃaild/ * danh từ, số nhiều children - đứa bé, đứa trẻ - đứa con - (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm =sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra - người lớn mà tính như trẻ con !to be far gone with child - có mang sắp đến tháng đẻ !burnt child dreads the fire - (xem) fire !this child - (từ lóng) bõ già này !from a child - từ lúc còn thơ

    English-Vietnamese dictionary > children

  • 12 quick

    /kwik/ * danh từ - thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) - tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất =the insult stung him to the quick+ lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can =to cut (touch) to the quick+ chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc - (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống =the quick and the dead+ những người còn sống và những người đã chết !to the quick - đến tận xương tuỷ =to be a radical to the quick+ là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm * tính từ - nhanh, mau =a quick train+ chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh =be quick+ nhanh lên - tinh, sắc, thính =a quick eye+ mắt tinh =a quick ear+ tai thính - tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí =a quick mind+ trí óc linh lợi =a quick child+ một em bé sáng trí =quick to understand+ tiếp thu nhanh - nhạy cảm, dễ =to be quick to take offence+ dễ phật lòng, dễ giận =to be quick of temper+ dễ nổi nóng, nóng tánh - (từ cổ,nghĩa cổ) sống =to be with quick child; to be quick with child+ có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng) =quick hedge+ hàng rào cây xanh !let's have a quick one - chúng ta uống nhanh một cốc đi * phó từ - nhanh =don't speak so quick+ đừng nói nhanh thế

    English-Vietnamese dictionary > quick

  • 13 go

    /gou/ * danh từ, số nhiều goes - sự đi - sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái =full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình - sự thử (làm gì) =to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì - lần, hơi, cú =at one go+ một lần, một hơi, một cú =to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay =to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến - khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) =to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa - (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối =what a go!+ sao mà rắc rối thế! - (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi =to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...) - (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực !a near go - sự suýt chết !all (quite) the go - (thông tục) hợp thời trang !it's no go - (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được !to be on the go - bận rộn hoạt động - đang xuống dốc, đang suy * nội động từ (went, gone) - đi, đi đến, đi tới =to go to Saigon+ đi Sàigòn =to go on a journey+ đi du lịch =to go bathing+ đi tắm =to go shopping+ đi mua hàng - thành, thành ra, hoá thành =to go mad+ phát điên, hoá điên =to go to sea+ trở thành thuỷ thủ =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to go on the streets+ làm đĩ =to go native+ trở thành như người địa phương =to go to the bar+ trở thành luật sư - trôi qua, trôi đi (thời gian) =how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế! - chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi =all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan =my sight is going+ mắt tôi yếu đi - bắt đầu (làm gì...) =one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) =here goes!+ nào bắt đầu nhé! - chạy (máy móc) =does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không? =the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện =to set an engine going+ cho máy chạy - điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) =the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ - ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... =to go hungry+ sống đói khổ =to go with young+ có chửa (súc vật) =to be going with child+ có mang (người) =to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo =to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức =to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định =to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời - đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản =the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy =bank goes+ ngân hàng vỡ nợ - diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả =how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao? =the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp - đang lưu hành (tiền bạc) - đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ =where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu? =your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu =six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai - hợp với, xứng với, thích hợp với =red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu - nói năng, cư xử, làm đến mức là =to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi =to go so far so to say...+ nói đến mức là... =what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng - trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán =to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng =all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết =to go cheap+ bán rẻ =this goes for one shilling+ cái này giá một silinh - thuộc về =the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn =the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng - được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng =as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng =it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là - hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) =to go to the tune of...+ phổ theo điệu... * ngoại động từ - (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) =to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to - sắp sửa; có ý định =it's going to rain+ trời sắp mưa =I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

    English-Vietnamese dictionary > go

  • 14 gutter

    /'gʌtə/ * danh từ - máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà) - rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...) - (nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội) =the language of the gutter+ giọng du côn đểu cáng =the manners of the gutter+ tác phong du côn =to take the child out of the gutter; to raise the child from the gutter+ đưa đứa bé ra khỏi chốn bùn lầy nước đọng * ngoại động từ - bắc máng nước - đào rãnh * nội động từ - chảy thành rãnh - chảy (nến)

    English-Vietnamese dictionary > gutter

  • 15 put

    /put/ * ngoại động từ - để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) =to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó =to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà =to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù =to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ - để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải =to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh =to put a child to school+ cho em nhỏ đi học =to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào =to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng =to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...) =to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ... =to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng =to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng =to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái =to put to shame+ làm xấu hổ =to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt =to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng =to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt =to put words to music+ đặt lời vào nhạc =to put a question+ đặt một câu hỏi - đưa, đưa ra, đem ra =to put somebody across the river+ đưa ai qua sông =to put to sale+ đem bán =to put to test+ đem thử thách =to put to trial+ đưa ra xét xử =to put to the torture+ đưa ra tra tấn =to put to death+ đem giết =to put to vote+ đưa ra biểu quyết =to put to express+ đem tiêu - dùng, sử dụng =to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích =he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao =the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai - diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra =to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen =I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào =put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh =I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng... =to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời - đánh giá, ước lượng, cho là =to put much value on+ đánh giá cao (cái gì) =I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 - gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...) =to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua =to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai =to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng - cắm vào, đâm vào, bắn =to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào =to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai - lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào =to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe =to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao - (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ) - cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống) =to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái * nội động từ - (hàng hải) đi, đi về phía =to put into harbour+ đi vào bến cảng =to put to sea+ ra khơi !put about - (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) - làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) - (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng !put across - thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) =you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận !to put aside - để dành, để dụm - bỏ đi, gạt sang một bên !put away - để dành, để dụm (tiền) - (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử - (từ lóng) bỏ tù - (từ lóng) cấm cố - (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) !put back - để lại (vào chỗ cũ...) - vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại - (hàng hải) trở lại bến cảng !put by - để sang bên - để dành, dành dụm - lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) !put down - để xuống - đàn áp (một cuộc nổi dậy...) - tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im - thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) - ghi, biên chép - cho là =to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi =to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên - đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho =I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn - cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) - đào (giếng...) !put forth - dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) - mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm - đem truyền bá (một thuyết...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) - (hàng hải) ra khỏi bến !put forward - trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) - văn (đồng hồ) chạy mau hơn =to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật !put in - đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) - (pháp lý) thi hành =to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên - đưa vào, xen vào =to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét - đặt vào (một đại vị, chức vụ...) - làm thực hiện =to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công - phụ, thêm vào (cái gì) - (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) - (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) !to put in for - đòi, yêu sách, xin =to put in for a job+ xin (đòi) việc làm =to put in for an election+ ra ứng cử !put off - cởi (quần áo) ra - hoân lại, để chậm lại =never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay - hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) =to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện - (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) - tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) - (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) !put on - mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... - khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ =to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ - lên (cân); nâng (giá) =to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra - tăng thêm; dùng hết =to put on speed+ tăng tốc độ =to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực =to put the screw on+ gây sức ép - bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) =to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch - đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) - giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) =to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì =to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ - gán cho, đổ cho =to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai - đánh (thuế) =to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì !put out - tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) - đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) - móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra - làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu - dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) - cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành - giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) - sản xuất ra =to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng !put over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) - giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) =to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) !put through - hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) - cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) =put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu !put to - buộc vào; móc vào =the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe !put together - để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau =to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !put up - để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) - xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) - cầu (kinh) - đưa (kiến nghị) - đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử =to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư - công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) =to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ - đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) =to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán - đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi - tra (kiếm vào vỏ) - cho (ai) trọ; trọ lại =to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ - (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) - (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) - làm trọn, đạt được =to put up a good fight+ đánh một trận hay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước - dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) =to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết =to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành =to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ =to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy !put upon - hành hạ, ngược đãi - lừa bịp, đánh lừa - (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc =don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng !to put someone's back up - làm cho ai giận điên lên !to put a good face on a matter - (xem) face !to put one's foot down - kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) !to put one's best foot forward - rảo bước, đi gấp lên !to put one's foot in it - sai lầm ngớ ngẩn !to put one's hand to - bắt tay vào (làm việc gì) !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to put the lid on - (xem) lid !to put someone in mind of - (xem) mind !to put one's name down for - ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) !to put someone's nose out of joint - (xem) nose !to put in one's oar - làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu !to put [one's] shoulder to [the] wheel - (xem) shoulder !to put somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai !to put a spoke in someone's wheel - (xem) spoke !to put to it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách - dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề !to put two and two together - rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) !to put wise - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng !to put words into someone's mouth - (xem) mouth * danh từ - (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...) * danh từ & động từ - (như) putt * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    English-Vietnamese dictionary > put

  • 16 spoil

    /spɔil/ * danh từ - (số nhiều) chiến lợi phẩm - lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) -(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu - (đánh bài) sự hoà - đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên * ngoại động từ spoiled, spoilt - cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt - làm hư, làm hỏng, làm hại =the performance was spoilt by the rain+ mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn =the news spoilt his dinner+ tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon - làm hư (một đứa trẻ) =a spoilt child+ một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) - (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử * nội động từ - thối, ươn (quả, cá...) =these fruit will not spoil with keeping+ những quả này để lâu không thối - mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) - (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn =to be spoiling for a fight+ hậm hực muốn đánh nhau !spare the rod and spoil the child - (xem) rod

    English-Vietnamese dictionary > spoil

  • 17 spoilt

    /spɔil/ * danh từ - (số nhiều) chiến lợi phẩm - lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) -(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu - (đánh bài) sự hoà - đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên * ngoại động từ spoiled, spoilt - cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt - làm hư, làm hỏng, làm hại =the performance was spoilt by the rain+ mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn =the news spoilt his dinner+ tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon - làm hư (một đứa trẻ) =a spoilt child+ một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) - (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử * nội động từ - thối, ươn (quả, cá...) =these fruit will not spoil with keeping+ những quả này để lâu không thối - mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) - (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn =to be spoiling for a fight+ hậm hực muốn đánh nhau !spare the rod and spoil the child - (xem) rod

    English-Vietnamese dictionary > spoilt

  • 18 abortive

    /ə'bɔ:tiv/ * tính từ - đẻ non =an abortive child+ đứa bé đẻ non - non yếu, chết non chết yểu; sớm thất bại =an abortive plan+ một kế hoạch sớm thất bại - (sinh vật học) không phát triển đầy đủ =an abortive organ+ một cơ quan không phát triển đầy đủ

    English-Vietnamese dictionary > abortive

  • 19 adopt

    /ə'dɔpt/ * ngoại động từ - nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi =an adopted child+ đứa con nuôi =he adopted the old man as his father+ anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi - theo, làm theo =to a adopt new method of teaching+ theo phương pháp giảng dạy mới - chọn (nghề, người cho một chức vị) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận và thực hiện =to adopt a proposal+ chấp nhận và thực hiện một đề nghị

    English-Vietnamese dictionary > adopt

  • 20 adulterine

    /ə'dʌltərain/ * tính từ - do ngoại tình mà đẻ ra =adulterine child+ đứa con ngoại tình - giả mạo, giả - bất chính, không hợp pháp

    English-Vietnamese dictionary > adulterine

См. также в других словарях:

  • child — n pl chil·dren 1: a son or daughter of any age and usu. including one formally adopted compare issue ◇ The word child as used in a statute or will is often held to include a stepchild, an illegitimate child, a person for whom one stands in loco… …   Law dictionary

  • child — child; Children Progeny; offspring of parentage. Unborn or recently born human being. Wilson v. Weaver, 358 F.Supp. 1147, 1154. At common law one who had not attained the age of fourteen years, though the meaning now varies in different statutes; …   Black's law dictionary

  • child — child; Children Progeny; offspring of parentage. Unborn or recently born human being. Wilson v. Weaver, 358 F.Supp. 1147, 1154. At common law one who had not attained the age of fourteen years, though the meaning now varies in different statutes; …   Black's law dictionary

  • child — W1S1 [tʃaıld] n plural children [ˈtʃıldrən] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(young person)¦ 2¦(son/daughter)¦ 3¦(somebody influenced by an idea)¦ 4¦(somebody who is like a child)¦ 5 something is child s play 6 children should be seen and not heard 7 be with child …   Dictionary of contemporary English

  • Child & Co. — Child Co. Type Subsidiary Industry Private Banking and Wealth Management Founded 1664 Headquarters …   Wikipedia

  • Child — (ch[imac]ld), n.; pl. {Children} (ch[i^]l dr[e^]n). [AS. cild, pl. cildru; cf. Goth. kil[thorn]ei womb, in kil[thorn][=o] with child.] 1. A son or a daughter; a male or female descendant, in the first degree; the immediate progeny of human… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • child — [ tʃaıld ] (plural chil|dren [ tʃıldrən ] ) noun count *** 1. ) a young person from the time they are born until they are about 14 years old: The nursery has places for 30 children. The movie is not suitable for young children. He can t… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • child — child; child·hood; child·ing; child·ish; child·less; child·ly; fair·child·ite; grand·child; twi·child; un·child; child·ish·ly; child·ish·ness; child·less·ness; child·like·ness; …   English syllables

  • Child — ist der Familienname folgender Personen: Desmond Child (* 1953), US amerikanischer Songschreiber, Komponist und Produzent Eilidh Child (* 1987), britische Leichtathletin Jane Child (* 1967), kanadische Musikerin und Popularmusiksängerin Josiah… …   Deutsch Wikipedia

  • Child 44 —   Author(s) Tom Rob Smith Country United Kingdom …   Wikipedia

  • child — [chīld] n. pl. children [ME, pl. childre (now dial. childer; children is double pl.) < OE cild, pl. cild, cildru < IE * gelt , a swelling up < base * gel , rounded (sense development: swelling womb fetus offspring > Goth kilthei, womb …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»